Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần I - Mã đề 136 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4

Cõu 1: Sự khác nhau ADN trong và ngoài nhân ở tế bào nhân thực là:

1. ADN trong nhân có cấu trúc xoắn kép dạng sợi còn ADN ngoài nhân có cấu trúc kép dạng vòng.

2. ADN trong nhân có số lượng nuclêôtit lớn hơn so với ADN ngoài nhân.

3. ADN ngoài nhân nhân đôi độc lập so với ADN trong nhân.

4. ADN ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép dạng sợi còn ADN trong nhân có cấu trúc kép dạng vòng.

A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,2,4. D. 1,3,4.

Cõu 2: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thỡ mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần nhõn đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15?

A. 62. B. 2. C. 64. D. 32.

Câu 3: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thường

A. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.

B. làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.

C. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.

D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

Câu 4: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tượng

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần I - Mã đề 136 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gen A quy định thõn cao, a quy định thõn thấp, B quy định quả trũn, b quy định quả bầu dục, cỏc gen cựng nằm trờn một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phõn tớch F1 dị hợp , F2 thu được: 800 thõn cao, quả bầu dục; 800 thõn thấp, quả trũn; 200 thõn cao, quả trũn; 200 thõn thấp, quả bầu dục. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là
A. , 20 %	B. , 20 %	C. , 10 %	D. , 10 %
Câu 12: Ở người, tớnh trạng túc quăn do gen trội A, túc thẳng do alen lặn a nằm trờn nhiễm sắc thể thường quy định; cũn bệnh mự màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn. Bố và mẹ túc quăn, mắt bỡnh thường, sinh một con trai túc thẳng, mự màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaXMXm 	 B. AaXMXM C. AAXMXM	D. AAXMXm 
Cõu 13:Nhận xột nào khụng đỳng về cỏc cơ chế di truyền ở cấp độ phõn tử?
A. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tổng hợp ARN, mạch khuụn ADN được phiờn mó là mạch cú chiều 3’-5’.
B. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tổng hợp ARN, mạch ARN được kộo dài theo chiều 5’->3’. 
C. Trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN, mạch mới tổng hợp trờn mạch khuụn ADN chiều 3’->5’ là liờn tục cũn mạch mới tổng hợp trờn mạch khuụn ADN chiều 5’->3’ là khụng liờn tục( giỏn đoạn).
D. Trong quỏ trỡnh dịch mó tổng hợp prụtờin, phõn tử mARN được dịch mó theo chiều 3’->5’.
Cõu 14:Một mARN sơ khai phiờn mó từ một gen cấu trỳc ở sinh vật nhõn chuẩn cú cỏc vựng và số nuclờụtit tương ứng như sau
Exon 1
Intron 1
Exon 2
Intron 2
Exon 3
Intron 3
Exon 4
 60 66 60 66 60 66 60
Số axit amin trong 1 phõn tử prụtờin hoàn chỉnh do mARN trờn tổng hợp là 
A. 64. 	B. 80. 	C. 78. 	D. 79.
Cõu 15: Nhận xột nào sau đõy đỳng?
1.Bằng chứng phụi sinh học so sỏnh giữa cỏc loài về cỏc giai đọan phỏt triển phụi thai.
2. Bằng chứng sinh học phõn tử là so sỏnh giữa cỏc lũai về cấu tạo pụlipeptit hoặc pụlinuclờụtit.	
3. Người và tinh tinh khỏc nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cựng nguồn gốc thỡ gọi là bằng chứng tế bào học.
4. Cỏ với gà khỏc hẳn nhau, nhưng cú những giai đọan phụi thai tương tự nhau, chứng tỏ chỳng cựng tổ tiờn xa thỡ gọi là bằng chứng phụi sinh học. 
5. Mọi sinh vật cú mó di truyền và thành phần prụtờin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc bằng chứng sinh học phõn tử.
A. 1,2,3,4.	B.1,2,4,5.	D. 1,3,4,5.	C.2,3,4,5.
Cõu 16: Nhõn tố nào sau đõy làm xuất hiện cỏc alen mới trong quần thể?
A. Đột biến và di nhập gen	B. Đột biến và CLTN.
C. Đột biến và cỏc yếu tố ngẫu nhiờn	D. CLTN và di nhập gen
Cõu 17: Sự khụng phõn li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phõn hỡnh thành giao tử ở một bờn bố hoặc mẹ qua thụ tinh cú thể hỡnh thành cỏc hợp tử mang bộ NST là
A. 2n;2n+ 1; 2n- 1	B. 2n+ 1; 2n- 1	C. 2n;2n+ 2; 2n- 2	D. 2n;2n+ 1
Cõu 18: Ở ngụ, giả thiết hạt phấn (n+1) khụng cú khả năng thụ tinh, noón (n+1) vẫn thụ tinh bỡnh thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: ♂ RRr (2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 là
A. 17 đỏ: 1 trắng.	B. 5 đỏ: 1 trắng.	C. 35 đỏ: 1 trắng.	D. 11 đỏ: 1 trắng.
Câu 19: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp. Quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
 A. AAaa x Aa.	 B. Aaaa x Aa. C. AAAa x Aa.	D. AAaa x AA. 
 Câu 20: ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
 A. 10%.	 B. 16%.	 C. 20%.	 D. 40%.
Cõu 21: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương phỏp lai hữu tớnh khỏc với phương phỏp gõy đột biến nhõn tạo là
	A. chỉ ỏp dụng cú kết quả trờn đối tượng vật nuụi mà khụng cú kết quả trờn cõy trồng.
	B. ỏp dụng được cả ở đối tượng vật nuụi và cõy trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế.
	C. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ khụng tạo ra nguồn đột biến.
	D. cho kết quả nhanh hơn phương phỏp gõy đột biến
Cõu 22: Một quần thể cú cấu trỳc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trờn, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiờn thỡ kết quả nào sau đõy khụng xuất hiện ở F3? 
A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lờn so với P.
Cõu 23: Nhõn tố tiến húa cú hướng là	
A. cỏc yếu tố ngẫu nhiờn và di nhập gen.	
B. quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn.
C. đột biến và giao phối khụng ngẫu nhiờn.
D. giao phối khụng ngẫu nhiờn và chọn lọc tự nhiờn.
Cõu 24: Cặp cơ quan nào sau đõy là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoỏ theo hướng đồng quy tớnh trạng?
A. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
B. Cỏnh sõu bọ và cỏnh dơi.
C. Cỏnh chim và cỏnh bướm.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
Cõu 25: Cú 3 tế bào sinh tinh của một cỏ thể cú kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phõn bỡnh thường hỡnh thành tinh trựng. Số loại tinh trựng tối đa cú thể tạo ra là 
A. 2. 	B. 8. 	C. 6. 	D. 4.
Cõu 26 Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:
A. Thể song nhị bội mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau, thể tứ bội vật chất di truyền trong tế bào sinh dưỡng của 1 loài tăng gấp đôi.
B. Thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị bội hữu thụ, thể tứ bội bất thụ
Cõu 27: Thứ tự nào sau đõy được xếp từ đơn vị cấu trỳc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclờụxụm, crụmatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclờụxụm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crụmatit.
C. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crụmatit.
D. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crụmatit.
Cõu 28: Trờn mARN axitamin Xờrin được mó húa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này cú bộ ba đối mó là
A. 5’ AGU 3’	B. 3’ AGU 5’	C. 5’ UXA 3’	D. 3’ AAU 5’	 
Cõu 29: Một quần thể xuất phỏt cú tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liờn tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp cũn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đó xảy ra ở quần thể tớnh đến thời điểm núi trờn bằng
	A. 3 thế hệ.	B. 4 thế hệ.	C. 5 thế hệ.	D. 6 thế hệ.
Cõu 30: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trờn 2 cặp NST tương đồng khỏc nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cõn bằng về di truyền, alen A cú tần số 0,3 và alen B cú tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,36.	B. 0,1512.	C. 0,0336.	D. 0,0672.
Câu 31: ở người: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST thường, bệnh mù màu do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh, không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ có kiểu gen là:
 A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. 
 C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn XM Y. 
Câu 32: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 100 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
 A. 25%.	 	B. 50%.	C. 12,5%.	D. 75%.
Cõu 33: Quy luật phõn li độc lập của Menđen thực chất núi về
A. sự phõn li độc lập cỏc alen ở giảm phõn.	B. sự tổ hợp tự do cỏc alen khi thụ tinh.
C. sự phõn li độc lập của cỏc tớnh trạng.	 D. sự phõn li kiểu hỡnh theo biểu thức (3+1)n.
Cõu 34: Cho 2 cõy hoa thuần chủng cựng loài giao phấn với nhau được F1. Cho F1 tự thụ được F2 cú tỷ lệ cõy hoa hồng nhiều hơn hoa trắng là 31,25%, số cũn lại là hoa đỏ. Màu hoa được di truyền theo quy luật
A. trội khụng hoàn toàn. B. tương tỏc cộng gộp. 
C. tương tỏc ỏt chế. D. tương tỏc bổ sung.
Cõu 35:Giả sử màu da người do ớt nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự cú mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng mờlanin nờn da xẫm hơn. Nếu 2 người cựng cú kiểu gen AaBbDd kết hụn thỡ xỏc suất đẻ con da trắng là
A. 1/16	B. 1/64	C. 3/256	D. 9/128
Cõu 36: Ở người, trờn nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trỏi. Trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X, gen M qui định nhỡn màu bỡnh thường và gen m qui định mự màu. Đứa con nào sau đõy khụng thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY?
	A. Con trai thuận tay phải, mự màu.
	B. Con gỏi thuận tay trỏi, nhỡn màu bỡnh thường.
	C. Con gỏi thuận tay phải, mự màu.
	D. Con trai thuận tay trỏi, nhỡn màu bỡnh thường.
Câu 37: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY , con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thường.
Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thường.
Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thường.
Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thường.
Cõu 38:Số nhúm gen liờn kết của một loài lưỡng bội là 8. Trong loài cú thể xuất hiện tối đa bao nhiờu dạng thể ba đơn, thể ba kộp?
A. 16 và 120.	B. 8 và 28 	C. 4 và 6.	D..8 và 16. 
Cõu 39: Điều nhận xột sau đõy là đỳng khi núi về sự di truyền của tớnh trạng?
A. Trờn cựng một cơ thể cỏc tớnh trạng di truyền liờn kết với nhau
B. Tớnh trạng chất lượng thường do nhiều gen tương tỏc cộng gộp
C. Khi gen bị đột biến thỡ qui luật di truyền tớnh trạng bị thay đổi
D. Mỗi tớnh trạng chỉ di truyền theo qui luật xỏc định và đặc trưng cho loài
Cõu 40 Ở ớt, thõn cao (do gen A) trội so với thõn thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen núi trờn cựng nằm trờn 1 NST thường. Cho cỏc cõy P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 cú tỉ lệ phõn tớnh: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đõy là đỳng?
	A	P dị hợp tử đều, hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh với tần số 50%.
	B	Hai cặp gen liờn kết hoàn toàn, P dị hợp tử chộo
	C	P dị hợp tử chộo, hai cặp gen liờn kết hoàn toàn hoặ

File đính kèm:

  • docTHPT LE XOAYDH 2.doc