1574 Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12

Câu 36Loại axit amin được mã hóa bởi 6 bộ ba khác nhau là:

A. Lơxin.

B. Acginin.

C. Xêrin.

D. A+B+C.

Câu 37

Khi tế bào nhân thực tổng hợp prôtêin, thì axit amin luôn có mặt ở mọi pôlipeptit sơ khai là:

A. Lơxin.

B. Valin.

C. Mêtiônin.

D. Alanin.

Câu 38Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là:

A. Foocmin mêtiônin.

B. Valin.

C. Mêtiônin.

D. Alanin.

Câu 39Mã di truyền không có đặc tính là:

A. Đặc hiệu.

B. Phổ biến.

C. Thoái hóa (dư thừa).

D. Gối nhau.

E. Liên tục.

Câu 40Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:

A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.

B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.

D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.

Câu 41Tính phổ biến của mã di truyền biểu hiện ở điểm:

A. Mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau.

B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.

D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.

 

 

doc178 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 1574 Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chiếm tần số 0,0025; cũn lại là hạt vàng (RR và Rr). Nếu đõy là quần thể ngẫu phối cõn bằng, thỡ thành phần kiểu gen của nú là:
A. 90,25% RR + 9,5% Rr + 0,25% rr.
B. 90% RR + 7,5% Rr + 2,5% rr.
C. 65% RR + 10% Rr + 25% rr.
D. 9,5% RR + 90,25% Rr + 0,25 rr.
Đáp án đúng: A 
Câu 755(QID: 758. Câu hỏi ngắn)
Theo số liệu ở một bệnh viện Việt Nam: 48,4% số người cú mỏu thuộc nhúm O; 19,4% số người phụ thuộc nhúm A; 27,9% nhúm B và 4,3% AB. Với: p = tần số của alen IA, q = tần số của alen IB, r = tần số của alen I0 và coi những người được điều tra thuộc một quần thể cõn bằng, thỡ:
A. p = 0,484; q = 0,194; r = 0,279 + 0,043.
B. p = 0,343; q = 0,484; r = 0,173.
C. p = 0,6954; q = 0,1766; r = 0,1277.
D. p = 0,1277; q = 0,1766; r = 0,6957.
Đáp án đúng: D 
Câu 756(QID: 759. Câu hỏi ngắn)
Một điều tra ở nước Nga cho biết: 32,9% số người cú mỏu nhúm O; 35,8% số 
người cú nhúm mỏu A; 23,2% nhúm B và 8,1% AB. Gọi p = tần số của alen, IA, q = tấn số của alen IB, r = tần số của alen I0 và coi những người được điều tra thuộc một quần thể cõn bằng, thỡ tần số cỏc alen là:
A. p = 0,2553; q = 0,1711; r = 0,5736.
B. p = 0,343; q = 0,484; r = 0,173.
C. p = 0,6954; q = 0,1766; r = 0,1277.
D. p = 0,1277; q = 0,1766; r = 0,6957.
Đáp án đúng: A 
Câu 757(QID: 760. Câu hỏi ngắn)
Loại biến dị khụng làm nguồn nguyờn liệu cho tạo giống là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. Thường biến.
C. ADN tỏi tổ hợp.
D. Đột biến.
Đáp án đúng: B 
Câu 758(QID: 761. Câu hỏi ngắn)
Loại biến dị thuộc nguồn gen tự nhiờn cho cụng tỏc tạo giống vật nuụi và cõy trồng là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. ADN tỏi tổ hợp.
C. Đột biến tự nhiờn.
D. A hoặc C.
Đáp án đúng: D 
Câu 759(QID: 762. Câu hỏi ngắn)
Loại biến dị thuộc nguồn gen nhõn tạo cho tạo giống là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. ADN tỏi tổ hợp.
C. Đột biến nhõn tạo.
D. B hoặc C.
Đáp án đúng: D 
Câu 760(QID: 763. Câu hỏi ngắn)
Vật liệu khởi đầu là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến nhõn tạo.
C. ADN tỏi tổ hợp.
D. A+B+C.
E. Cỏc vật liệu phục vụ tạo giống.
F. Sinh vật cung cấp nguồn gen.
Đáp án đúng: F 
Câu 761(QID: 764. Câu hỏi ngắn)
Kết quả của biến dị tổ hợp do lai là:
A. Tạo giống năng suất cao.
B. Tạo đa dạng kiểu gen.
C. Tạo đa dạng kiểu hỡnh.
D. Tạo giống cú đột biến mới.
Đáp án đúng: B 
Câu 762(QID: 765. Câu hỏi ngắn)
Cỏc bước chớnh để tạo giống mới là:
A. Cú nguồn biến dị → Tạo tổ hợp gen → Giống thuần.
B. Tạo tổ hợp gen →Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
C. Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
D. Giống thuần →Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
Đáp án đúng: A 
Câu 763(QID: 766. Câu hỏi ngắn)
Phộp lai cú thể xem như tụ thụ phấn là:
A. AABB x AaB
B. AA x aa.
C. AaBb x AaBb.
D. AABB x aabb.
Đáp án đúng: C 
Câu 764(QID: 767. Câu hỏi ngắn)
Giao phối gần (hay giao phối cận huyết) là sự giao phối giữa hai động vật:
A. Cú quan hệ họ hàng với nhau.
B. Cựng một loài hoặc cựng dũng với nhau.
C. Khỏc loài nhưng cú họ hàng rất gần.
D. Cựng loài cú họ hàng và kiểu gen gần như nhau.
Đáp án đúng: D 
Câu 765(QID: 768. Câu hỏi ngắn)
Phộp lai cú thể xem như giao phối gần là:
A. AaBbCcDd x AaBbCcDd
B. AaBbCcDd x aaBBccDD.
C. AaBbCcDd x aabbccd
D. AABBCCDD x aabbccdd.
Đáp án đúng: A 
Câu 766(QID: 769. Câu hỏi ngắn)
Trong tạo giống trờn nguồn biến dị tổ hợp, để tạo dũng thuần chủng người ta thường sử dụng phương phỏp:
A. Lai khỏc dũng.
B. Tự thụ phấn hay giao phối gần.
C. Lai khỏc loài.
D. Lai khỏc thứ.
Đáp án đúng: B 
Câu 767(QID: 770. Câu hỏi ngắn)
Người ta cũn gọi lai gần là:
A. Tự thụ phấn.
B. Giao phối cận huyết.
C. Lai 2 dũng gần nhau về địa lý.
D. A hay B.
Đáp án đúng: D 
Câu 768(QID: 771. Câu hỏi ngắn)
Người ta cũn gọi lai xa là:
A. Giao phấn.
B. Lai khỏc dũng.
C. Lai khỏc loài.
D. Giao phối khỏc huyết thống.
Đáp án đúng: C 
Câu 769(QID: 772. Câu hỏi ngắn)
Trong cỏc kiểu giao phối sau đõy, kiểu cú thể xem như lai xa là:
A. Lợn Việt Nam x Lợn Anh.
B. Lợn Ỉ x Lợn Múng Cỏi.
C. Ngựa x Lừa.
D. Bũ Việt Nam x Bũ Hà Lan..
Đáp án đúng: C 
Câu 770(QID: 773. Câu hỏi ngắn)
Quần thể tự thụ phấn và giao phối gần nhiều thể hiện liờn tiếp thường cho kết quả:
A. Tăng số dũng thuần, khụng đổi tần số alen.
B. Làm cỏc gen lặn gõy hại cú dịp biểu hiện.
C. A+B.
D. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tần số alen cú lợi.
Đáp án đúng: C 
Câu 771(QID: 774. Câu hỏi ngắn)
Thoỏi húa giống thường xảy ra ở quần thể cú:
A. Tỷ lệ thể đồng hợp giảm, cũn thể dị hợp tăng dần.
B. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, cũn thể dị hợp giảm dần.
C. Tỷ lệ gen trội cú lợi giảm, số gen cú hại tăng dần.
D. Tỷ lệ gen lặn cú hại tăng, số gen trội cú lợi giảm dần.
Đáp án đúng: B 
Câu 772(QID: 775. Câu hỏi ngắn)
Tụ thụ phấn hoặc giao phối gần thường hay được dựng trong chọn giống với mục đớch trực tiếp là:
A. Tạo giống mới.
B. Tạo dũng thuần.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tỡm gen cú hại.
Đáp án đúng: B 
Câu 773(QID: 776. Câu hỏi ngắn)
Phương phỏp tự thụ phấn hoặc giao phối gần khụng dựng để trực tiếp:
A. Củng cố tớnh trạng tốt.
B. Đỏnh giỏ kiểu gen của dũng.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tạo dũng thuần.
Đáp án đúng: C 
Câu 774(QID: 777. Câu hỏi ngắn)
Hiện tượng con lai hơn hẳn bố mẹ về sinh trưởng, phỏt triển, năng suất và sức chống chịu được gọi là:
A. Hiện tượng trội hoàn toàn.
B. Hiện tượng siờu trội.
C. Hiện tượng ưu thế lai.
D. Hiện tượng đột biến trội.
Đáp án đúng: C 
Câu 775(QID: 778. Câu hỏi ngắn)
Ưu thế lai là kết quả của phương phỏp:
A. Gõy đột biến nhõn tạo.
B. Tạo biến dị tổ hợp.
C. Gõy ADN tỏi tổ hợp.
D. Nhõn bản vụ tớnh.
Đáp án đúng: B 
Câu 776(QID: 779. Câu hỏi ngắn)
Hiện tượng siờu trội trong con lai cú ưu thế lai biểu hiện ở:
A. Con lai đồng hợp trội về nhiều cặp gen.
B. Con lai dị hợp về nhiều cặp gen.
C. Con lai đồng hợp lặn về nhiều cặp gen.
D. Con lai cú số gen trội bằng gen lặn.
Đáp án đúng: B 
Câu 777(QID: 780. Câu hỏi ngắn)
Ưu thế lai cú đặc điểm là:
A. Thể hiện cao nhất ở thế hệ F1.
B. Khụng phõn tớnh ở đời sau.
C. Thể hiện tăng dần ở thế hệ F2.
D. B+C.
Đáp án đúng: A 
Câu 778(QID: 781. Câu hỏi ngắn)
Khi núi về ưu thế lai, thỡ cõu sai là:
A. Lai 2 dũng thuần luụn cho con cú ưu thế lai cao.
B. Lai 2 dũng thuần xa nhau về địa lý hay cú ưu thế lai.
C. Chỉ ớt tổ hợp lai giữa cỏc cặp mới cho ưu thế lai.
D. Khụng dựng cỏ thể cú thể ưu thế lai cao nhất làm giống.
Đáp án đúng: A 
Câu 779(QID: 782. Câu hỏi ngắn)
Ưu thế lai thường được tạo ra bằng phương phỏp:
A. Lai cỏc dũng thuần kiểu gen như nhau.
B. Lai cỏc dũng thuần kiểu gen khỏc nhau.
C. Lai cỏc cơ thể đều cú ưu thế lai với nhau.
D. Lai hỗn tạp cỏc giống tốt với nhau.
Đáp án đúng: B 
Câu 780(QID: 783. Câu hỏi ngắn)
Để tạo ưu thế lai, người ta rất ớt dựng phương phỏp:
A. Lai khỏc dũng đơn.
B. Lai khỏc dũng kộp.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai khỏc chi.
Đáp án đúng: D 
Câu 781(QID: 784. Câu hỏi ngắn)
Nếu gọi (1), (2), (3) và (4) là tờn cỏc dũng thuần chủng, cho: (1) x (2) → X và (3) x (4) → Y, thỡ sơ đồ khụng thể minh họa cho lai khỏc dũng đơn là:
A. (1) x (2) → X.
B. (3) x (4) → Y
C. X x Y → Z.
D. (2) x (3) → Z.
Đáp án đúng: C 
Câu 782(QID: 785. Câu hỏi ngắn)
Nếu gọi (1), (2), (3) và (4) là tờn cỏc dũng thuần chủng, cho: (1) x (2) → X và (3) x (4) → Y, thỡ sơ đồ cú thể minh họa cho lai khỏc dũng kộp là:
A. (1) x (2) → X.
B. (3) x (4) → Y
C. X x Y → Z.
D. (2) x (3) → Z.
Đáp án đúng: C 
Câu 783(QID: 786. Câu hỏi ngắn)
Tạo giống gia sỳc thường dựng con đực làm đầu dũng vỡ:
A. Con đực cú nhiều gen quý hiếm hơn.
B. Bảo quản và sử dụng tinh trựng thuận lợi hơn.
C. Tiết kiệm được nhiều giao tử để thụ tinh hơn.
D. Con đực luụn khỏe mạnh và chống chịu tốt hơn.
Đáp án đúng: B 
Câu 784(QID: 787. Câu hỏi ngắn)
Một đột biến mới xuất hiện ở quần thể hữu tớnh cú thể xỏc định là trội hay lặn bằng cỏch:
A. Xỏc định tần số kiểu hỡnh tương ứng.
B. Dựa vào xuất hiện kiểu hỡnh đột biến ở cỏc thế hệ.
C. Căn cứ vào cơ quan mang đột biến đú.
D. Lai ngược trở lại với cỏ thể sinh ra thể đột biến đú.
Đáp án đúng: B 
Câu 785(QID: 788. Câu hỏi ngắn)
Phương phỏp tạo giống bằng đột biến nhõn tạo cú đặc điểm nổi bật là:
A. Cú biến dị tốt hơn đột biến tự nhiờn.
B. Chủ động tạo nguyờn liệu cần.
C. Tạo ra giống năng suất cao.
D. Hỡnh thành giống mới nhanh.
Đáp án đúng: B 
Câu 786(QID: 789. Câu hỏi ngắn)
Phương phỏp tạo giống bằng đột biến nhõn tạo thường ỏp dụng nhiều nhất với đối tượng là:
A. Cõy trồng.
B. Vật nuụi.
C. Vi sinh vật.
D. A+B.
Đáp án đúng: C 
Câu 787(QID: 790. Câu hỏi ngắn)
Quy trỡnh tạo giống bằng đột biến gồm cỏc bước:
A. Gõy đột biến → Chọn lọc giống → Tạo dũng thuần.
B. Tạo dũng thuần → Gõy đột biến → Chọn lọc giống.
C. Chọn lọc giống → Gõy đột biến → Tạo dũng thuần.
D. Gõy đột biến → Tạo dũng thuần → Chọn lọc giống.
Đáp án đúng: A 
Câu 788(QID: 791. Câu hỏi ngắn)
Mục đớch chủ động gõy đột biến trong khõu chọn giống là:
A. Trực tiếp tạo giống mới.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Tạo vật liệu khởi đầu nhõn tạo.
D. Tỡm được kiểu gen mong muốn.
Đáp án đúng: C 
Câu 789(QID: 792. Câu hỏi ngắn)
Mục đớch khõu chọn lọc giống là:
A. Trực tiếp tạo giống mới.
B. Duy trỡ và nhõn giống mới.
C. Tạo vật liệu khởi đầu nhõn tạo.
D. Tỡm được kiểu gen mong muốn.
Đáp án đúng: D 
Câu 790(QID: 793. Câu hỏi ngắn)
Mục đớch của khõu tạo dũng thuần là:
A. Trực tiếp tạo giống mới.
B. Duy trỡ và nhõn giống mới.
C. Tạo vật liệu khởi đầu nhõn tạo.
D. Tỡm được kiểu gen mong muốn.
Đáp án đúng: B 
Câu 791(QID: 794. Câu hỏi ngắn)
Để gõy đột biến nhõn tạo, người ta cú thể dựng:
A. Tia phúng xạ.
B. Húa chất.
C. Tia tử ngoại.
D. A hay B hoặc C.
Đáp án đúng: D 
Câu 792(QID: 795. Câu hỏi ngắn)
Cỏc nhà khoa học Việt Nam đó tạo ra giống cõy dõu tằm tam bội bằng phương phỏp:
A. Đa bội húa cõy 2n bằng cụnxisin.
B. Lai cõy tứ bội với cõy bỡnh thường.
C. Lai 2 cõy dạng cõy tứ bội với nhau.
D. Giõm cõy tam bội.
Đáp án đúng: B 
Câu 793(QID: 796. Câu hỏi ngắn)
Giống lỳa 1 cú gen chống bệnh A, giống 2 cú gen chống được bệnh B. Để tạo ra giống lỳa mới cú cả hai gen này luụn di truyền cựng nhau, cú thể dựng phương phỏp:
A. Giao phấn (1) x (2) → (3), rồi chọn lọc.
B. Lai xụma (

File đính kèm:

  • doc1574 cau trac nghiem Sinh 12.doc
Giáo án liên quan