Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Chương: Di truyền học quần thể
1/ Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền như sau: 0,3 AA + 0,7 Aa. Ở thế hệ ngay sau đó thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?
A 0,3 AA + 0,35 Aa +0,35 aa. B 0,475AA + 0,35Aa + 0,175aa. C 0,3 AA + 0,7 Aa D 0,65AA + 0,35Aa
2/. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có hai alen A: Hoa đỏ là trội so với a: Hoa trắng. Quần thể ban đầu có 1000 cây trong đó có 40 câu hoa trắng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là:
A. 0,6 và 0,4 B. 0,4 và 0,6 C, 0,5 và 0,5 D. 0,2 và 0,8
3/Quần thể ban đầu ( P ) có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Nếu giao phối ngẫu nhiên ( ngẫu phối ) và không chịu ảnh hưởng
của các yếu tố bên ngoài làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể thì quần thể sẻ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế
hệ ngẫu phối:
A.Thứ 1 B.Thứ 2 C. Thứ 3 D Quần thể này đã cân bằng di truyền ngay ở thế hệ xuất phát ( P )
4/ Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp
5/Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F3 là bao nhiêu ?
A. 12,5% B. 25% C. 5% D. 75%
6/ câu nào sau đây sai khi nói về Quần thể :
A. bao gồm các cá thể , cùng sống trong một khoảng không gian xác định, thời gian xác định, có thể giao phối với nhau để sinh ra con cái (ở những loài giao phối).
B. là đơn vị tổ chức và đơn vị sinh sản của loài.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC ( CHƯƠNG DI TRUYỀN HOC QUẦN THỂ) 1/ Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền như sau: 0,3 AA + 0,7 Aa. Ở thế hệ ngay sau đó thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? A 0,3 AA + 0,35 Aa +0,35 aa. B 0,475AA + 0,35Aa + 0,175aa. C 0,3 AA + 0,7 Aa D 0,65AA + 0,35Aa 2/. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có hai alen A: Hoa đỏ là trội so với a: Hoa trắng. Quần thể ban đầu có 1000 cây trong đó có 40 câu hoa trắng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là: A. 0,6 và 0,4 B. 0,4 và 0,6 C, 0,5 và 0,5 D. 0,2 và 0,8 3/Quần thể ban đầu ( P ) có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Nếu giao phối ngẫu nhiên ( ngẫu phối ) và không chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể thì quần thể sẻ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ ngẫu phối: A.Thứ 1 B.Thứ 2 C. Thứ 3 D Quần thể này đã cân bằng di truyền ngay ở thế hệ xuất phát ( P ) 4/ Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen: A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp 5/Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F3 là bao nhiêu ? A. 12,5% B. 25% C. 5% D. 75% 6/ câu nào sau đây sai khi nói về Quần thể : A. bao gồm các cá thể , cùng sống trong một khoảng không gian xác định, thời gian xác định, có thể giao phối với nhau để sinh ra con cái (ở những loài giao phối). B. là đơn vị tổ chức và đơn vị sinh sản của loài. C. bao gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, tồn tại qua thời điểm xác định, giao phối với nhau sinh ra thế hệ sau (quần thể giao phối). D. có thành phần kiểu gen kiểu gen đặc trưng và ổn định. 7/ câu nào sau đây sai ,khi nói về QT tự phối qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến: A. trong quần thể có nhiều cá thể thuần chủng nhưng lại mang kiểu gen khác nhau. B. tần số kiểu gen ngày càng ổn định. C. tần số alen không đổi. D. số cá thể kiểu gen đồng hợp tử tăng, số cá thể dị hợp giảm. *. CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU 8/ Xét màu lông của một quần thể có 600 con chuột, người ta thấy có 350 con lông màu xám, 250 con có lông màu trắng. Biết gen quy định màu lông của chuột do 2 loại alen: alen B quy định màu xám, alen b quy định màu trắng. Khi xét kiểu gen 350 con màu xám có 130 con có kiểu gen BB. Tần số alen B/b của quần thể trên là A. 0,3/0,7 B. 0,6/0,4 C. 0,4/0,6 D. 0,7/0,3 9/ Một QTcó tần số kiểu gen về tính trạng màu lông là 0,2BB : 0,6Bb : 0,2bb thì sau 2 thế hệ giao phối cận huyết, tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,25 10/ Nếu quần thể chuột có tần số kiểu gen về tính trạng màu lông là 0,2BB : 0,6Bb : 0,2bb thì sau 2 thế hệ giao phối cận huyết, tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn trong quần thể chuột trên sẽ là A. 0,375 B. 0,40 C. 0,425 D. 0,45 11/ Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là A. cá thể đực gây sự chú ý với cá thể cái bằng hoạt động khoe mẽ. B. các cá thể trong quần thể giao phối tự do và ngẫu nhiên. C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể. D. đơn vị cơ sở của tiến hoá và chọn giống. 12/ Một gen có 4 alen sẽ tạo ra trong quần thể A. 3 loại kiểu gen. B. 6 loại kiểu gen. C. 9 loại kiểu gen. D. 10 loại kiểu gen. 13/ Trong điều kiện nhất định, ngẫu phối có thể A. làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể. B. duy trì tần số các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. loại bỏ nhanh chóng các gen lặn gây hại trong quần thể. D. tổ hợp nhanh chóng các gen trội có lợi trong quần thể. 15/ Trong trường hợp trội không hoàn toàn, một gen có 2 alen sẽ tạo 3 kiểu hình. Quần thể nào sau đây chứa gen nói trên là cân bằng? A. 0,42AA : 0,48Aa : 0,10aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa D. 0,16AA : 0,20Aa : 0,64aa 16/ Sự di-nhập gen giữa các quần thể dẫn đến A. quần thể mất trạng thái cân bằng di truyền. B. quần thể được củng cố do tăng thêm alen mới. C. quần thể dễ xảy ra đột biến. D. quần thể tăng khả năng chống chụi với điều kiện bất lợi. 17 / Về mặt lí luận; định luật Hacdi - Vanbec có ý nghĩa: a/ Giúp giải thích quá trình hình thành nhiều loài mới từ một loài ban đầu. b/ Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài c/ Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong quần thể. d/ Tạo cơ sở để giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể 18 / Định luật Hacđi - Vanbéc trong thực tiển chỉ có ý nghĩa tương đối với: a/ Các thể đồng hợp lặn, đồng hợp trội và dị hợp trong quần thể có sức sống và giá trị thích nghi khác. b/ Đột biến và chọn lọc tự nhiên không ngừng xảy ra trong quần thể. c/ Tính chất đa hình trong quần thể giao phối. d/ Tất cả đều đúng. 19. Quần thể không có đặc điểm nào sau đây: A.Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định. B. Mỗi quần thể có khu phân bố xác định. C.Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài. D.Luôn luôn xảy ra giao phối tự do 20/ : Taàn soá töông ñoái caùc alen qui ñònh nhoùm maùu trong quaàn theå ngöôøi laø IA = 0,4 , IB = 0,5 vaø IO = 0,1. Tæ leäkieåu hình : ( sử dụng câu 20 để tra lời các câu 20 a,b, c) a/ nhoùm maùu AB trong quaàn theå : A/ 0,25 B/ 0,40 C/ 0,01 D/ 0,09 b/ nhoùm maùu A trong quaàn theå A/ 0,14 B/ 0,24 C/ 0,04 D/ 0,34 c/ nhoùm maùu B trong quaàn theå A/ 0,3 B/ 0,13 C/ 0,23 D/ 0,33 d/ / nhoùm maùu 0 trong quaàn theå A/ 0,1 B/ 0,01 C/ 0,11 D/ 0,21 e/ có bao nhiêu % cá thể có máu A đồng hợp A/ 56,7% B/ 66,7% C/ 46,7% D/ 76,7% h/ % A dị hợp: .. i/ có bao nhiêu % cá thể có máu B đồng hợp . k/ % B dị hợp .. 21/ : Moät quaàn theå ngaãu phoái coù 4000 caù theå . Bieát taàn soá töông ñoái cuûa gen A = 0,6 . Soá caù theå mang kieåu zen dò hôïp ( Aa ) trong quaàn theå : A/ 1920 B/ 1440 C/ 640 D/ 2910 22 : Trong 1 quaàn theå ngöôøi , taàn soá töông ñoái caùc nhoùm maùu laø : maùu A = 0,63 , maùu B = 0,08 , maùu AB = 0,28 vaø maùu O = 0,01. : Taàn soá töông ñoái moãi alen : A/ IA = 0,2 , IB = 0,7 vaø I0 = 0,1 B/ IA = 0,3 , IB = 0,6 vaø I0 = 0,1 C/ IA = 0,7 , IB = 0,2 vaø I0 = 0,1 D/ IA = 0,5 , IB = 0,4 vaø I0 = 0,1 23 : Cơ thể dị hợp các cặp zen khi giảm phân tạo ra loại giao tử có tỉ lệ bằng 17,5% . Biết rằng không có đột biến . Kết luận nào đúng : A/ cơ thể mang kiểu zen với tần số hoán vị là 17,5% C/ hai loại giao tử hoán vị == 17,5% B/ cơ thể mang kiểu zen với tần số hoán vị là 35% D/ hai loại giao tử hoán vị == 32,5% 20 : Moät quaàn theå xuaát phaùt coù toång tæ leä caùc theå ñoàng hôïp troäi vaø ñoàng hôïp laën laø 80% . sau moät soá theá heä töï thuï phaán baét buoäc trong quaàn theå coøn laïi 2,5% theå dò hôïp öùng vôùi 400 caây . Bieát raèng cöù sau moãi theá heä töï thuï phaán soá caây trong quaàn theå taêng gaáp 4 laàn . Toång soá caù theå trong quaàn theå ôû theá heä ban ñaàu baèng A/ 200 B/ 250 C/ 500 D/ 750
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC( chuong di truyen QT).doc