Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần 1 môn Sinh học - Năm học 2009-2010 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu 1 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn của kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là

 A. 42,0% B. 57,1% C. 25,5% D. 48,0%

Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51 . T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là

A. 1440. B.1800. C.1920. D.960.

 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?

 A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

 B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình

 C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình

 D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể

Câu 4: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến

A. không ảnh hưởng đến kiểu hình của cơ thể. B. gây chết ngay ở giai đoạn vừa hình thành hợp tử.

C. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. D. gia tăng kích thước tế bào làm cơ thể lớn hơn bình thường.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần 1 môn Sinh học - Năm học 2009-2010 - Trường THPT Nguyễn Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu 
 được kết quả sau
 Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK 
 Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK
 Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
 A. 3 → 2 → 4 → 1	 B. 3 → 2 → 1 → 4	 
 C. 3 → 4 → 1 → 2	 D. 3 → 1 → 2 → 4
Câu 12: Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau
 Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% 
 Chủng C : A = T = G = X = 25%
 Vật chất di truyền của
 A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
 B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
Câu 13: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả
	A. đột biến thể lệch bội	B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
	C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể	D. hoán vị gen
Câu 14: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
	A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X	B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X
	C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X	D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X
C©u 15: Trong mét gia ®×nh,, mÑ cã kiÓu gen XBXb, bè cã kiÓu gen XBY, sinh ®­îc con g¸i kiÓu gen XBXbXb. BiÕt 	r»ng qu¸ tr×nh gi¶m ph©n ë bè vµ mÑ ®Òu kh«ng x¶y ra ®ét biÕn gen vµ ®ét biÕn cÊu tróc NST, KÕt luËn nµo 	sau ®©y dóng vÒ qu¸ tr×nh gi¶m ph©n ë bè vµ mÑ
	A. Trong gi¶m ph©n I, ë bè NST giíi tÝnh kh«ng ph©n li, ë mÑ gi¶m ph©n b×nh th­êng
	B. Trong gi¶m ph©n I, ë mÑ NST giíi tÝnh kh«ng ph©n li, ë bè gi¶m ph©n b×nh th­êng
	C. Trong gi¶m ph©n II, ë bè NST giíi tÝnh kh«ng ph©n li, ë mÑ gi¶m ph©n b×nh th­êng
	D. Trong gi¶m ph©n II, ë mÑ NST giíi tÝnh kh«ng ph©n li, ë bè gi¶m ph©n b×nh th­êng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây Không phải là dấu hiệu của thường biến?
A. Biến đổi ở đời con theo những quy luật nhất định	 B. Biến đổi trong đời cá thể không di truyền.
C. Biến đổi trong đời cá thể theo hướng xác định D. Biến đổi đồng loạt của các cá thể có kiểu gen giống nhau.
Câu 17: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là
A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
D. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST.
Câu 18: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có
A. 4 kiêu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
Câu 19: Nếu P dị hợp cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì trong số các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ?
A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. liên kết gen. 
Câu 20: Việc làm nào sau đây là một bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen?
A. tiến hành phép lai thuận nghịch để tìm ra quy luật di truyền.
B. nghiên cứu các tính trạng do các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể quy định.
C. phân lập các dòng ruồi giấm thuần chủng để tiến hành các phép lai nghiên cứu.
D. cho các cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để tạo ra các dòng thuần chủng.
Câu 21: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả hệ củ amột gia đình sau đây bị bệnh này
	Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy định bởi :
Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X 	 B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
	C. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường	 D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X
 Câu 22: Bản đồ di truyền (bản đồ gen là)
	A. sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
	B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của một loài
	C. số lượng các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
	D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể
Câu 23: Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1 100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D. phân li độc lập
Câu 24: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
B. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
C. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
 D. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ. 
Câu 25: Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A.Bệnh máu khó đông ở ngườI B. Bệnh dính ngòn tay 2,3 ở người
C.Bệnh mù màu ở người D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú
Câu 26: Ở thỏ, A: lông xù, a: lông trơn, B: lông đen, b: lông trắng. Đem giao phối một cặp thỏ đực và cái đều có kiểu genAb/aB thì F1 thu được 2560 thỏ con trong đó có 4 thỏ trơn trắng. tần số hoán vị gen là:
A. 16%	B.8%	C. 28%	D. 36%
Câu 27: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 8.	B. 6.	C. 4.	D. 2.
Câu 28: Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.Cho cà chua thân cao, quả tròn (F1) dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được 81 cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn.
A. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%.	 B. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%.
C. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%. D. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%.
Câu 29: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là:
	A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb
Câu 30: Gen đa hiệu là gen
	A. điểu khiển sự họat động của các gen khác	
	B. tạo ra nhiều lọai mARN
	C. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
	D. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau
Câu 31: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là
	A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256
Câu 32: Mức phản ứng là
 A.khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường.
B.mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C.khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
D. Tập hợp tất cả những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 33: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thể hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. 
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 34: Cho các quần thể sau :
1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa. 3. P = 25%AA + 50%Aa + 25%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa
Đang ở trạng thái cân bằng di truyền là các quần thể : 
A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,2,4,
Câu 35: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là
A. 0,0125%.	B. 0,025%.	C. 0,25%.	D. 0,0025%.	
Câu 36: Trong một quần thể có 2 gen alen A và a, gồm 1000 cá thể. Tỷ lệ của các kiểu gen trong quần thể 0,6AA : 0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đó tự phối liên tục 3 thế hệ. Tỷ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là:
	A. 0,40 	B. 0,60 	C. 0,20 	 D.0,8	
Câu 37 : Ở gà A quy định lông đen trội không hoàn toàn so với a quy định lông trắng, kiểu gen Aa quy định lông đốm..Một quần thể gà rừng ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể trong đó có 4800 con gà lông đốm, số gà lông đen và gà lông trắng trong quần thể lần lượt là
A.3600, 1600.	B.400, 4800.	C.900,4300.	D.4900,300.
Câu 38: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
 A. 18,75%	B. 56,25%	C. 37,5% 	D. 3,75%
Câu 39: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
	A. 180	B. 240
	C. 90	D. 160
Câu 40: Yếu tố nào sau đây không được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Plasmit. B. Virut C. tARN. D. NST nhân tạo.
Câu 41: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp,các nhà khoa học đã có phương pháp gì?
A. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.	 B. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết
C. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.	D. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết.
Câu 42: Để tạo ra tằm dâu tam bội, các nhà khoa học đã
A. gây giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với giống lưỡng bội (2n).
B. nuôi cấu hạt phấn tạo ra hạt phấn 2n và sau đó cho thụ phấn với noãn n.
C. dung hợp hạ

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC NAM 2010.doc