Đề thi môn Vật lý khối 12

Câu 1 : Sóng vô tuyến ngắn là sóng:

A. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước.

B. Bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất.

C. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được.

D. Không bị tầng điện ly hấp thụ hoặc phản xạ.

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lý khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 động điều hoà với phương trỡnh li độ x = 2sin2t (cm,s). Vận tốc của chất điểm lỳc t = 1/3s là:
A.
cm/s.
B.
cm/s.
C.
Đỏp số khỏc.
D.
6,28cm/s.
Câu 8 : 
Trong dao động điều hoà:
A.
Vận tốc vật cực đại khi vật qua VTCB
B.
Cả 3 cõu đều đỳng.
C.
Vận tốc của vật luụn hướng về VTCB
D.
Vận tốc của vật luụn ngược pha với li độ x.
Câu 9 : 
Dao động trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là :
A.
Sự tự dao động.
B.
Dao động tắt dần.
C.
Dao động cưỡng bức.
D.
Dao động tự do.
Câu 10 : 
Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thỡ cảm khỏng là 36và dung khỏng là 144. Nếu mạng điện cú tần số f2= 120Hz thỡ cường độ dũng điện cựng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giỏ trị f1 là:
A.
50Hz.
B.
85Hz.
C.
60Hz.	
D.
100Hz.	
Câu 11 : 
Sóng nào sau đây được dùng trong vô tuyến truyền hình :
A.
Sóng ngắn.
B.
Sóng dài.
C.
Sóng trung bình.
D.
Sóng cực ngắn.
Câu 12 : 
Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp, hệ số cụng suất mạch lớn nhất khi:
A.
Hiệu điện thế hai đầu mạch vuụng pha với hiệu điện thế hai đầu tụ C
B.
C.
Cả 3 lớ do
D.
UL = UC
Câu 13 : 
Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra :
A.
Bằng tần số của hiệu điện thế cưỡng bức.
B.
Bằng tần số dao động tự do của Ăng ten phát ra.
C.
Bằng tần số của năng lượng điện từ.
D.
Bằng tần số riêng của mạch LC.
Câu 14 : 
Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = 0,5A và t2 là thời gian vật đi từ vị trớ li độ x = 0,5A đến biờn. Ta cú:
A.
t1 = 2t2 .
B.
t1 = 0,5t2 .
C.
t1 = t2 .
D.
t1 = 4t2
Câu 15 : 
Trong súng dừng (là bước súng):
A.
Khoảng cỏch giữa 2 nỳt hoặc 2 bụng liền nhau đều bằng 
B.
Khoảng cỏch giữa 2 nỳt hoặc 2 bụng liền nhau đều bằng 
C.
Khoảng cỏch giữa nỳt và bụng liền kề nhau bằng 
D.
Khoảng cỏch giữa nỳt và bụng liền kề nhau bằng 
Câu 16 : 
Vật chuyển động được mụ tả bởi phương trỡnh x = 5cos(t - ) +1 (cm,s).
A.
Vật dđđh với biờn độ A = 4cm; pha ban đầu là .
B.
Vật dđđh với biờn độ A = 5cm; pha ban đầu là .
C.
Vật dđđh với biờn độ A = 5cm; pha ban đầu là .
D.
Vật này khụng dđđh vỡ phương trỡnh dao động khụng cú dạng x = Asin().
Câu 17 : 
Hai điểm cỏch nguồn õm những khoảng 6,1m và 6,35m trờn phương truyền. Tần số õm 680Hz, vận tốc truyền õm trong khụng khớ là 340m/s.Độ lệch pha của súng õm tại 2 điểm đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
Trong dao động điều hoà:
A.
Cả 3 cõu đều đỳng.	
B.
Gia tốc của vật luụn ngược pha với vận tốc.
C.
Gia tốc của vật cực đại khi vật qua VTCB.
D.
Gia tốc của vật luụn hướng về VTCB	
Câu 19 : 
Trong động cơ khụng đồng bộ ba pha. Chọn cõu đỳng:
A.
Dũng điện 3 pha qua 3 cuộn dõy đó tạo ra từ trường B quay quanh 0 với tần số nhỏ hơn tần số của dũng điện.
B.
Cả 3 cõu đều sai.
C.
Nguyờn tắc hoạt động của động cơ dựa trờn hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.
Lỳc từ trường B1 trong cuộn 1 cực đại, hướng ra ngoài cuộn 1 thỡ từ trường trong cuộn 2 và cuộn 3 cú độ lớn B2 = B3 = B1/2, cựng hướng với B1.
Câu 20 : 
Nguồn sỏng 0 dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trờn phương0y. Trờn phương này cú 2 điểm P và Q theo thứ tự cú PQ = 15cm. Cho biờn độ a = 1cm và biờn độ khụng thay đổi khi súng truyền. Nếu tại thời điểm nào đú P cú li độ 1cm, thỡ li độ tại Q là:
A.
0
B.
Đỏp số khỏc.
C.
-1cm
D.
1cm
Câu 21 : 
Nguồn súng õm ở 0 dao động với tần số 50Hz, biờn độ a, dao đụng truyền đi với vận tốc5m/s trờn phương 0x. Xột A trờn phương 0x với 0A = 32,5cm. Chọn phương trỡnh dao động tại A cú pha bằng 0. Phương trỡnh dao động tại 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Một dõy đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng cú phương trỡnh x = 5sint (cm). Biết vận tốc truyền súng trờn dõy bằng 5m/s và biờn độ súng khụng đổi. Phương trỡnh dao động tại điểm M trờn dõy cỏch A 2,5m là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Điều gỡ sau đõy sai trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp cú cộng hưởng diện:
A.
UR = U (U là hiệu điện thế hai đầu mạch)
B.
Hiệu điện thế hai đầu mạch cựng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R.
C.
D.
UL = UC = UR.	
Câu 24 : 
Dũng điện xoay chiều là:
A.
Cả 3 cõu đều đỳng.
B.
Dũng điện cú giỏ trị trung bỡnh trong một chu kỡ bằng 0.
C.
Dũng điện cú cường độ biến thiờn điều hoà theo định luật hàm sin.
D.
Dũng điện cú chiều thay đổi sau những khoảng thời gian như nhau.
Câu 25 : 
Sóng nào sau đây truyền đi xa nhất trên mặt đất (khi nguồn phát có cùng công suất).
A.
Sóng cực ngắn.
B.
Sóng ngắn.
C.
Sóng trung.
D.
Sóng dài.
Câu 26 : 
Đoạn mạch xoay chiều khụng phõn nhỏnh gồm một điện trở R , một cuộn thuần cảm khỏng ZL = 50và một dung ZC = 80, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U, tần số f, Khi cụng suất mạch cực đại, R cú giỏ trị:
A.
65
B.
60
C.
Đề cho thiếu dữ liệu.
D.
30
Câu 27 : 
Một vật dao động điều hoà cú vận tốc cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại bằng 80m/s2.lấy = 3,14 và = 10. Chu kỡ và biờn độ dao động của vật là:
A.
T = 0,1s; A = 2cm
B.
T = 2s; A = 1cm
C.
T = 0,01s; A = 2cm	
D.
T = 1s; A = 4cm	
Câu 28 : 
Một người quan sỏt một chiếc phao trờn mặt biển thấy nú nhụ lờn cao 10 lần trong 18s, và thấy khoảng cỏch hai ngọn súng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền súng biển là:
A.
v = 2 m/s.
B.
v = 8 m/s.
C.
v = 4 m/s.
D.
v = 1 m/s.
Câu 29 : 
Phỏt biểu sau về cỏch mắc hỡnh sao, phỏt biểu nào sai:
A.
Ud = UP
B.
Cường độ tức thời trờn dõy trung hoà i = i1 + i2 + i3 = 0
C.
Mạng điện gia đỡnh sử dụng hiệu điện thế pha.
D.
Ba điểm đầu của ba cuộn dõy nối với mạch ngoài bằng ba dõy pha, ba điểm cuối của chỳng nối với nhau và đưa ra mạch ngoài bằng dõy trung hoà.
Câu 30 : 
Cường độ hiệu dụng của dũng đện xoay chiều:
A.
Được đo bằng Am pe kế cho dũng xoay chiều.
B.
Cho ta biết giỏ trị của dũng điện gõy ra tỏc dụng trong thời gian dài.
C.
Cú giỏ trị I = 
D.
Cả 3 cõu đều đỳng.
Câu 31 : 
Ở độ cao h (nhiệt độ bằng với nhiệt độ ở mặt đất) muốn chu kỡ dao động con lắc đơn khụng thay đổi ta cần:
A.
Thay đổi khối lượng vật nặng.
B.
Giảm chiều dài con lắc.	
C.
Thay đổi biờn độ dao động.
D.
Cả ba thay đổi trờn.
Câu 32 : 
Một dõy đàn hồi rất dài cú đầu A dao động với tần số f và theo phương vuụng gúc với sợi dõy, vận tốc truyền súng trờn dõy là 4m/s. Xột điểm M trờn dõy và cỏch A một đoạn 28cm, người ta thấy M luụn dao động lệch pha với A một gúc , với k = 0, 1, 2....Biết tần số f cú giỏ trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước súng bằng:
A.
20cm.
B.
25cm.
C.
40cm.
D.
Đỏp số khỏc.
Câu 33 : 
Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào :
A.
Hiện tượng hấp thụ.
B.
Hiện tượng giao thoa.
C.
Hiện tượng cộng hưởng.
D.
Hiện tượng bức xạ.
Câu 34 : 
Cho dũng điện xoay chiều qua điện trở thuần R = 3. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : 
Một vật cú khối lượng m = 0,5kg dao động điều hoà với tần số f = 0,5Hz; khi vật cú li độ 4cm thỡ vận tốc là 9,42cm. lấy = 3,14 và = 10. Lực hồi phục cực đại tỏc dụng vào vật bằng:
A.
2,5N	
B.
0,25N
C.
25N	
D.
0,5N
Câu 36 : 
Độ lệch pha của dũng điện so với hiệu điện thế hai đầu mạch phụ thuộc vào:
A.
Tớnh chất của mạch điện.
B.
Cỏch tạo suất điện động biến thiờn điều hoà
C.
Điều kiện ban đầu thớch hợp
D.
Cả 3 lớ do.
Câu 37 : 
Nguyờn tắc hoạt động của am pe kế dựa trờn:
A.
Cả 3 lớ do
B.
Tương tỏc giữa hai dũng điện.
C.
Tỏc dụng từ.
D.
Tỏc dụng nhiệt.
Câu 38 : 
Sóng nào sau đây dùng để thông tin dưới nước :
A.
Sóng trung bình.
B.
Sóng cực ngắn.
C.
Sóng dài.
D.
Sóng ngắn.
Câu 39 : 
Biờn độ và pha ban đầu phụ thuộc vào:
A.
Cỏch kớch thớch dao đụng và cỏch chọn hệ toạ độ và gốc thời gian.
B.
Cỏc đặc tớnh của hệ.
C.
Vị trớ ban đầu của vật.
D.
Cả 3 cõu đều đỳng.
Câu 40 : 
Lực tỏc dụng làm vật dao động điều hoà là lực:
A.
Cú độ lớn thay đổi theo li độ của vật và luụn hướng về VTCB.
B.
Cả 3 cõu đều sai.
C.
Cú độ lớn khụng thay đổi và luụn cựng chiều chuyển động.
D.
Đàn hồi.
Câu 41 : 
Một vật dđđh xung quanh VTCB, dọc theo trục x'0x cú li độ thoả món phương trỡnh + (cm). Biờn độ và pha ban đầu của dao động là:
A.
B.
C.
A = cm; (rad).
D.
A = 2 cm; (rad).
Câu 42 : 
Chọn cõu sai:
A.
Đường sức của điện trường xoỏy giống với đường sức của trường tĩnh điện.
B.
Điện trường xoỏy cú cỏc đường sức là cỏc đường cong khộp kớn bao quanh cỏc đường cảm ứng từ.
C.
Khi một Điện trường biến thiờn theo thời gian, nú sinh ra một từ trường xoỏy.
D.
Khi một từ trường biến thiờn theo thời gian, nú sinh ra một điện trường xoỏy.
Câu 43 : 
Trong một thớ nghiệm về dao thoa súng trờn mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số f = 10Hz, biờn độ A, vận tốc truyền súng trờn mặt nước v = 30cm/s. Xột điểm M cỏch hai nguồn kết hợp những khoảng d1 = 69,5cm, d2 = 38cm. Coi súng khi truyờn đi biờn độ khụng thay đổi. Biờn độ dao động tổng hợp tại M là:
A.
0
B.
0,5A
C.
2A
D.
A
Câu 44 : 
Tần số của mạch chọn sóng thu được :
A.
Bằng tần số của riêng của mạch thu sóng
B.
Bằng tần số của năng lượng điện từ.
C.
Bằng tần số dao động tự do của ăng ten thu.
D.
Bằng tần số của mọi đài phát sóng.
Câu 45 : 
Cấu tạo của mỏy phỏt điện xoay chiều ba pha:
A.
Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dõy giống nhau; Rụto là phần cảm; nam chõm điện.
B.
Rụto là phần ứng: gồm 3 cuộn dõy giống nhau; Stato là phần cảm: nam chõm điện.
C.
Stato là phần ứng: nam chõm điện; Rụto là phần cảm gồm 3 cuộn dõy giống nhau.
D.
Rụto là phần ứng: nam chõm điện; Stato là phần cảm gồm 3 cuộn dõy giống nhau.
Câu 46 : 
Phỏt biểu sau về cỏch mắc hỡnh tam giỏc, phỏt biểu nào sai:
A.
Ba điểm nối được đưa ra ngoài nhờ 3 dõy pha.
B.
Ud = UP.
C.
Trong cỏch mắc tam giỏc khụng cú dõy trung hoà nờn ba tải tiờu thụ phải đối xứng.
D.
Điểm đầu của cuộn dõy này nối với điểm cuối của cuộ dõy kia.
Câu 47 : 
Chọn cõu sai:
A.
Nguyờn nhõn gõy ra điện trở của dũng điện khụng đổi và dũng điện xoay chiều đều giống nhau.
B.
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch chỉ cú điện trở thuần cựng pha với dũng điện trong mạch.
C.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra ly 12 Lan 3(Ma 11).doc
  • docDap an mon ly12(lan8).doc
  • docDe kiem tra ly 12 Lan 8(Ma 12).doc
  • docDe kiem tra ly 12 Lan 8(Ma 14).doc
  • docDe kiem tra ly 12 Lan 8(ma13).doc
Giáo án liên quan