Đề thi môn hoá học lớp 12 học kỳ 1 (năm học 2010-2011)

Câu1:Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn .Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học đồng kẽm .Xác định công thức hoá học của hợp chất

 A.Cu3Zn2 B.Cu2Zn3 C.CuZn3 D.Cu2Zn

Câu2: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là:

 A.Glucozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Axit axetic

 

doc16 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hoá học lớp 12 học kỳ 1 (năm học 2010-2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Fe,Mg,Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng , thu được 1,344 lít H2(đktc) và dung dịch chứa m (g) muối khan m có giá trrị là 
 A.8,98(g) B.8,89(g) C.7,89(g) D.6,98(g)
 Câu27: Để khử 30(g)hỗn hợp gồm CuO, FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe,MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc) .Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng là 
 A.28 (g) B.26 (g) C.24(g) D.20(g)
 Câu28:Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn .Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học đồng kẽm .Xác định công thức hoá học của hợp chất 
 A.Cu3Zn2 B.Cu2Zn3 C.CuZn3 D.Cu2Zn
Câu29: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
 	A.Glucozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Axit axetic
Câu30: Polivinylclorua có công thức là:
 	A.(-CH2-CH2-)n B.(-CH2-CHBr-)n C.(-CH2-CH2-)n D.(-CH2-CHCl-)n
Câu31: Khi đốt cháy các hỗn hợp este của axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức cho kết quả nào sau đây: 
A.nCO2>nH2O B.nCO2=nH2O C.nCO2<nH2O D.nCO2nH2O
Câu32:Cho hai công thức phân tử C4H11N và C4H10O,số đồng phân amin bậc hai và ancol bậc hai tương ứng là: 
A.1;4 B.3;1 C.2;1 D.8;4
B.Phần riêng(thí sinh chọn 1 trong 2 phẩniêng để làm bài.Nếu làm cả 2 phần sẽ không được chấm điểm phần riêng)
B1.Theo chương trình chuẩn(từ câu33 đến câu40) 
Câu33:Glixerol,metylfomiat,tristearin,glucozơ,saccarozơ,xenlulozơ, tinhbột,protein, axitpanmitic. Số chất thuỷ phân trong môi trương axit
 A.4 B.5 C.6 D.7
 Câu34:Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
 A.Điện phân dung dịch MgCl2 B. Nhiệt phân MgCl2
 C.Dùng K khử Mg2+ trong dung dịch D. .Điện phân nóng chảy MgCl2 
Câu35:Số đông phân mạch hở của hợp chất C3H6O2 đơn chức phản ứng được với dung dịch NaOH là:
 A.2 B.3 C.4 D.5
Câu36:Mantozơ,saccarozơ,xenlulozơ,tinh bột có chung tính chất
 A.Đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nóng B.Đều tham gia phản ứng tráng bạc 
 C.Đều bị thuỷ phân trong môi trường axit D.Đều tác dụng vôi sữa tạo hợp chất tan Câu37: Hợp chất X có công thức cấu tạo :CH3OOCCH2CH3.Tên gọi của X là
 A.ety axetat B.metyl propionate C.metyl axetat D.propyl axetat
 Câu38:Câu nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ?
 A.Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4}(OH)2 B.Có thể dùng để điều chế ancol etylic
 C.Dùng để sản xuất tơ nilon- 6 D.Tạo thành este với axit axetic
 Câu39:Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este của axit axetic.Công thức cấu tạo của X là: 
 A. HCOOC3H7 B.HO-C3H6-CHO C.CH3COOC2H5 D.C3H7COOH
Câu40:Nếu cùng nhúng hai thanh Cu,Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ tinh 
A. Không có hiện tượng gì
B.Có hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra,H2 thoát ra từ thanh Cu
C.Có hiện tượng ăn mòn hoá học xảy ra
 D.Có hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Zn
B2.Theo chương trinh nâng cao từ câu 41 đến câu 48)
Câu41:Thuốc thử nên dùng để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt :mantozơ,anđehit axetic,glixerol,etanol đựng trong 4 lọ không nhãn là
 A.Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng B.Dung dịch CuSO4
 C.Ag2O trong dung dịch NH3 D.nước brom
Câu42:Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng ,thu được hai sản phẩm hữu cơ X,Y (chỉ chứa các nguyên tử C,H,O ).Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất .X là chất nào trong các chất sau đây ?
 A.CH3COOH B.C2H5OH C.C2H5COOH D.CH3COOC2H5
Câu43:Hợp chất hữu cơ X mạch hở ,công thức C3H6O3,tác dụng được với dung dịch kiềm ,tạo thành các sản phẩm đều có thể tác dụng được với Cu(OH)2.Công thức cấu tạo của X là :
 A.H – COO – CH2- CH2 – OH B.CH3 – CHOH – COOH
 C.HO –CH2 – COO – CH3 D.HO – CH2 – CH2 – COOH
Câu44:Cho 3,375( g) Al tác dụng với 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO3)3 0,5(M) Và Cu(NO3)2 0,5(M),sau khi kết thúc phản ứng thu được m (g) chất rắn .Gía trị của m là 
 A.6,9(g) B.13,8 (g) C.9,0 (g) D.18,0(g) Câu45:Cho hai ion thu gọn : Cu + 2Fe2+ 2Fe2+ + Cu2+ 
 Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
Dãy ion sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là
 A.Cu2+,Fe2+,Fe3+ B.Fe3+,Cu2+,Fe2+ C.Fe3+,Fe2+,Cu2+ D.Fe2+,Cu2+,Fe3+ Câu46:Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng thanh tăng 0,8 (g) .Số (g) Mg bị tan ra là 
 A.1,44 B.4,80 C.8,40 D.41,10 
 Câu47:Khi điện phân dung dịch CuCl2thì 
 A.Gía trị pH của dung dịch ngày càng tăng 
 B.Cu thoát ra ở anot ,khí clo thoát ra ở catot
 C.CuCl2 điện phân hết thì quá trình điện phân ngừng lại 
 D.Cu thoát ra ở catot ,Cl2 thoát ra ở anot
Câu48:A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau .Công thức cấu tạo của A là 
 A.CH3COOCH2CH2COOCH3 B.CH3CH2OOCCH2OOCCH3
 C.CH3COOCH2CH2OOCCH3 D.CH3CH2OOCCH2COOCH3
 ( Thí sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Họ và tên thí sinh ............................................SBD......................................................................
Giám thị 1.................................................... Giám thị 2.............................................................
 Sở GD và ĐT Nam Định Đề thi môn Hoá Học lớp 12 học kỳ 1
 Trường THPTA Nghĩa Hưng (Năm học 2010-2011)
 ----------&-------------
 Mã đề: 721
A.Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu1 đến câu32) 
Câu1:Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn .Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học đồng kẽm .Xác định công thức hoá học của hợp chất 
 A.Cu3Zn2 B.Cu2Zn3 C.CuZn3 D.Cu2Zn
Câu2: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
 	A.Glucozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Axit axetic
Câu3: Polivinylclorua có công thức là:
 	A.(-CH2-CH2-)n B.(-CH2-CHBr-)n C.(-CH2-CH2-)n D.(-CH2-CHCl-)n
Câu4: Khi đốt cháy các hỗn hợp este của axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức cho kết quả nào sau đây: 
A.nCO2>nH2O B.nCO2=nH2O C.nCO2<nH2O D.nCO2nH2O
Câu5:Cho hai công thức phân tử C4H11N và C4H10O,số đồng phân amin bậc hai và ancol bậc hai tương ứng là: 
A.1;4 B.3;1 C.2;1 D.8;4
Câu6:Ngâm sắt vào dung dịch các muối :FeCl3,Cu(NO3)2,AgNO3,MgCl2,ZnSO4,NaCl. Sắt khử được 
 A. 3 muối B.4 muối C.5 muối D.6 muối
Câu7:Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3,FeO,CuO,MgO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
 A.Al2O3,FeO,CuO,MgO B.Al,Fe,Cu,Mg C.Al2O3,Fe,Cu,MgO D.Al,Fe,Cu,MgO
Câu8:Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép người ta gắn tấm Zn ở ngoài vỏ tàu(phần chìm dưới nước biển).Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách
 A.Dùng phương pháp bảo vệ bề mặt B.Dùng phương pháp điện hoá
 C.Dùng Zn là chất chống ăn mòn D.Dùng Zn là chất không gỉ
Câu9:Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4.Phương pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là A.Điện phân dung dịch điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh
 B.Chuyển hai muối thành hiđroxit,oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4
 C.Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
 D.Thả Fe dư vào dung dịch,chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu10:Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl, nhận thấy sắt sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt : 
 A.Dung dịch H2SO4 B.Dung dịch Na2SO4 C.Dung dịch CuSO4 D.Dung dịch NaOH
Câu11:Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột XYZT. Công thức của T là A.C2H5COOCH3 B.CH3COOH C.C2H5COOH D.CH3COOC2H5
Câu12: Polime nào dưới đây dùng tơ để may mặc
 A.Poli(etilen),poli(stiren),poli(metylmetacrylat) 
 B.Poli(hexametylenađipamit),Poli(acrilonnitrin),Xenlulozơ 
 C.Poli(isopren),Poli(buta-1,3-đien) 
 D.Poli(ure-fomanđehit), hồ tinh bột
Câu13:Cho các chất sau: anđehitfomic(1), axitfomic(2), glucozơ(3), metylacrylat(4) saccarozơ(5), ancoletylic(6), tinh bột(7), xelulozơ(8) .Các chất tham gia phản ứng tráng gương là:
 A.(1),(2),(3) B.(3),(4),(5) C.(5),(6),(7) D.(6),(7),(8) 
Câu14:Este (E) có CTPT C5H10O2.Xà phòng hoá E thu được một ancol không bị oxi hoá bởi CuO.Tên của E là: 
A.Isopropylaxetat B.Tertbutylfomiat C.Isobutylfomiat D.Propylaxetat
Câu15:Một este X khi đốt cháy cho nCO2=nH2O. Khi hoá hơi hoàn toàn 6(g) X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,2(g) O2 đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.CTPT của X là
 A. C2H4O2 B.C3H4O2 C.C3H6O2 D.C4H8O2 
Câu16:Đốt chay hoàn toàn một amin no đơn chức bậc hai thu được CO2 và nước theo tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3-NH-CH3 B.CH3-NH-C2H5 C.CH3-CH2-CH2-NH2 D.C2H5-NH-C2H5
Câu17:Cho các chất sau:CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N(3), C6H5NH2(4), NH3(5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là
 A.(1)> (2)> (3)>(4)>(5) B. (5)>(4)>(3)>(2)>(1) 
 C.(4)<(5)<(1)<(2)<(3) D.(4)<(5)<(3)<(2)<(1)
Câu18:Cho 11,8(g) hỗn hợp X gồm 3 amin:n-propyl amin,etylmetyl amin,trimetylamin tác dụng vừa đủ với V(ml) dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là
 A.100 B.150 C.200 D.250
Câu19:Este của α-amino-axit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH,có 15,73% N về khối lượng. CTCT của este đó là A.CH3CH(NH2)COOCH3 B.H2NCH2COOC2H5
 C.H2NCH2COOCH3 D.CH3CH(NH2)2COOC2H5
Câu20:Cho 9,25(g)hỗn hợp hai amin đơn chức bậc 1tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu được 18,975(g) muối.Khối lượng HCl phải dùng là
 A.9,521(g) B.9,125(g) C.9,215(g) D.9,512(g)
Câu21:Hoà tan hỗn hợp bột X gồm 0,1 mol mỗi kim loại Fe và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 1(M) .Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và m(g) chất rắn .Gía trị của m là 
 A.27,0 (g) B.43,2 (g) C.54,0 (g) D.64,8(g)
Câu22:Nhúng một thanh nhôm nặng 50(g) vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân được 51,38(g). Khối lượng Cu tạo thành là
 A.0,64(g) B.1,38(g) C.1,92(g) D.2,56(g) 
Câu23:Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24(g) ion kim loại M2+,sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94(g).
 A.Mg B.Cu C.Fe D.Cd 
Câu24:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu được 6(g)kim loại thoát ra ở catốtvà 3,36(lít) khí (đktc).Công thức của muối đem điện phân là
 A.NaCl B.KCl C.BaCl2 D.CaCl2
Câu25:Phải dùng các thuốc thử sau ( theo thứ tự ) để phân biệt các mẫu :etyl axetat , fomalin , axit axeic , etanol:
 A.Quỳ tím , Ag2O/NH3 ({Ag(NH3)2}OH),Na 
 B.Quỳ tím ,dung dịch Br2,Ag2O/

File đính kèm:

  • docde hoa 12 hoc ki 1 nam 1011 nghia hung A.doc