Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn hoá học năm 2009

Câu 1 : Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là : A. 32,4 g ; B.10.8g ; C. 27,4 g ; D.21,6 g

Câu 2 : Glucozơ không thuộc loại :

A. Hợp chất tạp chức ; B. Cacbohidrat ; C. Monosaccarit ; D. Đisaccarit

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn hoá học năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT LONG HIỆP 
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC NĂM 2009
( THỜI GIAN : 6O PHÚT )
Hãy chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là : A. 32,4 g ; B.10.8g ; C. 27,4 g ; D.21,6 g
Câu 2 : Glucozơ không thuộc loại :
A. Hợp chất tạp chức ; B. Cacbohidrat ; C. Monosaccarit ; D. Đisaccarit 
Câu 3 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau :
A. 2 ; B.3 ; C.4 ; D.5
Câu 4 : Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là :
Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn 
Các muối được lấy bằng phản ứng xà phòng hoá 
Sản phẩm của công nghệ hoá dầu 
Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật 
Câu 5 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân : 
A. Saccarozơ ; B. Xenlulozơ ; C. Fructozơ ; D.Tinh bột
Câu 6 : Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :
A. Benzen ; B. Ete ; C.Etanol ; D. nuớc Svayde 
Câu 7 : Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?
A. 4 chất ; B.6 chất ; C.7 chất ; D. 8 chất
Câu 8 : Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất : 
A. NH3 ; B.C6H5CH2NH2 ; C.C6H5NH2 ; D.(CH3)2NH 
Câu 9 : Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A. 3 chất ; B. 5 chất ; C.6 chất ; D. 8 chất 
Câu 10 : Tripeptit là hợp chất :
mà mỗi phân tử chứa 3 liên kết peptit 
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit 
Câu 11 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : 
A. stiren ; B. Toluen ; C. propen ; D.isopren 
Câu 12 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin ; B. axit terephtalic ; C. axit axetic ; D. etylen glycol 
Câu 13 : Trong các nhận xét dưới đây ,nhận xét nào không đúng :
Các polime không bay hơi 
Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường
Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định 
Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit 
Câu 14 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng ; B. Bạc ; C. Đồng ; D. Nhôm
Câu 15 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc ; B. Vàng ; C. Nhôm ; D. Đồng
Câu 16 : kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Vonfam ; B.Crom ; C.Sắt ; D. Đồng 
C âu 17 : Cho lu ồng kh í hidro d ư qua m ột h ỗn h ợp (nung ở nhi ệt đ ộ cao ) g ồm CuO , Al2O3 , Fe3O4 , ZnO . H ỗn h ợp sau ph ản ứng g ồm c ó :
A. Cu ,Al, Fe, Zn ; B. Cu ,Fe , ZnO , Al2O3 
C. Cu , Al2O3 ,FeO ; D. Cu , Al2O3 , Fe , Zn
C âu 18 : Ch ọn c âu đ úng :
A. B ản ch ất c ủa ăn m òn đi ện ho á v à ăn m òn ho á h ọc l à qu á tr ình oxih óa kh ử .
B. Ăn m òn đi ện ho á v à ăn m òn ho á h ọc đi ều t ạo ra d òng đi ện
C. Đi ều ki ện đ ể x ảy ra ăn m òn đi ện ho á v à ăn m òn ho á h ọc l à nh ư nhau 
D.Trong ăn m òn đi ện ho á ,kim lo ại n ào c ũng b ị ăn m òn 
C âu 19 : Dung d ịch Cu(NO3)2c ó l ẫn t ạp ch ất AgNO3 .D ùng ch ất n ào sau đ ây c ó
 th ể lo ại b ỏ đ ư ợc t ạp ch ất :
A. Ag ; B.Cu ; C. Fe ; D.NaCl
C âu 20 : Ở đi ều ki ện th ư ờng , kim lo ại n ào sau đ ây kh ông ph ản ứng v ới n ư ớc ?
A. K ; B.Ba ; C. Ca ; D.Mg
C âu 21 : Cho kim lo ại X v ào dung d ịch CuSO4 , sau ph ản ứng kh ông thu đ ư ợc Cu kim lo ại . V ậy X l à kim lo ại n ào ?
A. K ; B. Al ; C. Zn ; D. Mg
C âu 22 : Ph ản ứng n ào sau đ ây kh ông x ảy ra ? 
A. 2Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3 ; B.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O ; D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2
Câu 23 : Cho các chất sau : Xenlulozơ , isoprene , glyxin , axit glutamic , axit ađipic và phenol . Số chất cho được phản ứng trùng ngưng là :
A.2 ; B.3 ; C.4 ; D.5 
Câu 24 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Propyl amin ; B. Etyl metyl amin 
C. Trimetyl amin ; D. Phenyl amin 
Câu 25 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ , ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng tráng bạc ;B. Phản ứng màu với iot 
C. Phản ứng thuỷ phân ;D. Phản ứng với HNO3
Câu 26 : Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :
A. glucozơ ; B.aminoaxit ; C. chuỗi polipeptit ; D. amin
Câu 27 : Protein trong long trắng trứng có chứa nguyên tố :
A. Lưu huỳnh ; B. Silic ; C. Sắt ; D. Brom
Câu 28 : Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75 % , khối lượng glucozơ thu được là :
A. 36O gam ; B.270 gam ; C. 250 gam ; D.300 gam 
Câu 29 : Câu nào đúng trong các câu sau ? 
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về :
A. Công thức phân tử ; B.Tính tan trong nước lạnh 
C. Cấu trúc phân tử ; D. Phản ứng thuỷ phân 
Câu 30 : Chất nào sau đây có khả năng chuyển glucozơ và fructozơ thành sorbitol ?
A. AgNO3 /NH3 ; B. Cu(OH)2 ; C. Na ; D. H2 /Ni ,to 
Câu 31 : Khi cho alanin lần lượt tác dụng với dung dịch từng chất sau : NH3 , NaCl , HCl , NaOH , CH3OH ,glixerol . Số phản ứng có thể xảy ra là :
A.3 ; B.5 ; C.6 ; D.4 
Câu 32 : Glucozơ không tham gia phản ứng :
A. Thuỷ phân ; B. Tráng gương ; C.khử bởi hidro (Ni ,to); D. este hoá
Câu 33 : Thuỷ phân este trong môi trường kiềm và đun nóng gọi là :
A. Xà phòng hoá ; B. Hidrat hoá ; C. Crackinh ; D. Sự lên men
Câu 34 : Muốn trung hoà 2,8g lipit cần 3 ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số axit của lipit là :
A.2 ; B. 5 ; C.6 ; D. 10
Câu 35 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là :
A. CH3OH ; B. HCOOCH3 ; C.CH3COOH ; D.CH2=CHCOOH
Câu 36 : Chất X vừa tác dụng được với axit ,vừa tác dụng được với bazơ . Chất X là :
A. CH3COOH ; B.H2NCH2COOH ; C. CH3CHO ; D. CH3NH2 
Câu 37 : Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là :
A. Phenol ; B.Etyl axetat ; C. ancoletylic ; D. glixerol 
Câu 38 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH ,sản phẩm thu được là :
A.CH3COONa và C2H5OH ; B.HCOONa và CH3OH 
C. HCOONa và C2H5OH ; D.CH3COONa và CH3OH
Câu 39 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím là :
A .H2NCH2COOH ; B.CH3COOH ; C .NH3 ; D.CH3NH3
Câu 40 : Ở nhiệt độ cao ,CO có thể khử được :
A. K2O ; B.MgO ; C.CaO ; D.Fe2O3

File đính kèm:

  • docde thi 12.doc
Giáo án liên quan