Bài giảng Tiết 3: Luyện tập thành phần nguyên tử

Mục tiêu bài học:

+ Thành phần cấu tạo nguyên tử: p, n, e

+ Số khối, ngtử khối, ngtố hoá học, số hiệu ngtử, kí hiệu ngtử, đồng vị, ngtử khối trung bình

II. Nội dung:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3: Luyện tập thành phần nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 3 	TUẦN 3
Chủ đề : LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
I. Mục tiêu bài học:
+ Thành phần cấu tạo nguyên tử: p, n, e
+ Số khối, ngtử khối, ngtố hoá học, số hiệu ngtử, kí hiệu ngtử, đồng vị, ngtử khối trung bình
II. Nội dung:
 proton (p)
{
 qp = + 1,6.10-19C = 1+ = eo
 Lõi (hạt nhân)
(mang đtích +)
{
 mp = 1,67.10-27kg = 1u
 Ngtử
(trung hoà điện)
 nơtron (n)
 qn = 0 (không mang điện)
{
 Vỏ (các e)
(mang đtích -)
 mn = mp = 1u
 qe = - 1,6.10-19C = 1- = - eo
 me = 9,1.10-31kg = 0,00055u
III. Bài tập:
1) Số p, n, e của lần lượt là:
	A. 19, 20, 39	B. 19, 20, 19	C. 20, 19, 39	D. 19, 19, 20
	2) Tổng số hạt p, n, e trong là:
	A. 19	B. 28	C. 30	D. 32
	3) Tổng số hạt n, p, e trong - là:
	A. 52	B. 53	C. 35	D. 51
	4) Số p, n, e của 3+ lần lượt là:
	A. 24, 28, 24	B. 24, 28, 21	C. 24, 30, 21	D. 24, 28, 27
	5) Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là:
	A. 73%	B. 32,15%	C. 63%	D. 64,29%
	6) Trong những câu dưới đây, câu nào đúng? Câu nào sai? Trong 1 ngtử:
	a) số khối bằng khối lượng ngtử	b) điện tích hạt nhân bằng số proton
	c) số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electrond) điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của các p
	e) số hạt electron bằng số hạt nơtron
	7) Cacbon có 2 đồng vị và , còn oxi có 3 đồng vị ; và . Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là:
	A. 3	B. 6	C. 9	D. 12
	8) Trong số các cấu hình e ngtử sau, cấu hình nào bền: 
	A. 1s22s23p63s23p63d64s2 	B. 1s22s22p63s23p63d54s1
	C. 1s22s22p63s23p63d84s2	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d45s2
	9) Chọn cấu hình e đúng của Fe3+:
	A. 1s22s22p63s23p63d5 	B. 1s22s22p63s23p63d6 
	C. 1s22s22p63s23p63d64s2 	D.1s22s22p63s23p63d34s2 
	10) Ngtử X có tổng số các hạt bằng 60. Trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
	11) Tổng số hạttrong 1ngtử A là 155. Số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 33 hạt. A là:
	A. Cu	B. Ag	C. Fe	D. Al
	12) Điền vào chỗ trống kí hiệu các phân lớp e cùng số e để được cấu hình e ngtử hoàn chỉnh:
	a) (1)3p64s2 b) (2)3s23p5 c) (3)3d54s1 d)(4)6s26p5 e) (5)5d36s2
	13) Cho các từ, cụm từ sau: nơtron, proton, electron, kim loại, phi kim, obitan ngtử, obitan phân tử, khí hiếm, xác suất, độc thân. Hãy điền vào chỗ trống dưới đây những từ, cụm từ thích hợp:
	a) Các ngtử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng là những ngtử của ngtố(1)
	b) Các ngtử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng là những ngtử của ngtố(2)
	c) Các ngtử có 8e ở lớp ngoài cùng là những ngtử của ngtố(3)
	d) Vùng không gian trong đó (4) có mặt (5) là lớn nhất được gọi là (6)
	e) Các e (7) dễ tham gia vào việc tạo thành liên kết hoá học
	14) Ngta kí hiệu ngtử của 1 ngtố hoá học như sau: trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z là số hạt proton. Những ngtử thuộc cùng 1 ngtố hoá học là:
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ; 
	15) Trong những câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
	Trong 1 ngtử:
	a) số proton bằng số electronb) tổng điện tích các p bằng điện tích hạt nhân Z
	c) số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngtửd) tổng số p và số e được gọi là số khối
	e) tổng số p và số n được gọi là số khối
	16) Ngtố X có Z = 17. X có:
	a) số e thuộc lớp ngoài cùng là:
	A. 1	B. 2	C. 7	D. 3
	b) số lớp e là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
	c) số e độc thân ở trạng thái cơ bản là:
	A. 1	B. 2	C. 5	D. 3
	17) Chọn câu đúng trong các câu sau:
	A. Các đồng vị của cùng 1 ngtố hhọclà những ngtử có cùng điện tích hạt nhân
	B. Đồng vị là những ngtố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
	C. Đồng vị là những ngtử có cùng số hạt nơtron
	D. Đồng vị là những ngtố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron
	18) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
	a) Ngtử nào sau đây có 3e thuộc lớp ngoài cùng?
	A. 11Na	B. 7N	C. 13Al	D. 6C
	b) Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm?
	A. Ca2+	B. Cl-	C. K+	D. Fe3+
	19) Các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?
	a) Các e trong cùng 1 lớp có năng lượng bằng nhau
	b) Các e trong cùng 1 phân lớp có năng lượng bằng nhau
	c) Số obitan trong lớp electron thứ n là n2
	d) Số electron trong lớp electron thứ n là n2
	20) Ngtử của ngtố X có 19e. Ở trạng thái cơ bản, X có số obitan chứa e là:
	A. 8	B. 9	C. 11	D. 10

File đính kèm:

  • docTIET3.doc
Giáo án liên quan