Đề thi môn hóa học kì I (2007 – 2008) khối 10

 1 . Cho các nguyên tố sau : 11Na , 13Al , 19K , 5B , 12Mg .

Thứ tự tính kim loại tăng dần là :

 A) Na , K , Mg , Al , B B) Al , Mg , B , Na , K

 C) B , Al , Mg , Na , K D) K , Na , Mg , Al , B

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa học kì I (2007 – 2008) khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN HÓA HK I (07 – 08)
KHỐI 10 . BAN A
	I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
	1 . Cho các nguyên tố sau : 11Na , 13Al , 19K , 5B , 12Mg .
Thứ tự tính kim loại tăng dần là :
	A) Na , K , Mg , Al , B	B) Al , Mg , B , Na , K 
	C) B , Al , Mg , Na , K 	D) K , Na , Mg , Al , B
	2 . Cho tinh thể các chất sau : iot , than chì , nước đá , muối ăn . 
Tinh thể ion là tinh thể :
	A) Iot	B) Than chì	C) Nước đá	D) Muối ăn.
	3 . Một nguyên tố R có cấu hình electron là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 .
Công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố R là :
	A) RH4	B) RH3	C) RH2	D) RH.
	4 . Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag .
Ion bạc :
	A) Chỉ bị oxi hóa	B) Chỉ bị khử
	C) Không bị oxi hóa, không bị khử	D) Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
	5 . Có bao nhiêu electron (lần lượt) trong mỗi ion sau đây : NH , NO .
Cho : 7N , 1H , 8O .
	A) 32 , 10	B) 10 , 24	C) 24 , 10	D) 10 , 32
	6 . Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH . Trong oxit cao nhất oxi chiếm 61,2% theo khối lượng . Nguyên tố R là :
Cho : Na = 23 , K = 39 , Cl = 35,5 , I = 127 , O = 16 .
	A) Na	B) K	C) Cl	D) I.
	7 . Cho các chất : CO2 , Cl2O , NH3 .
Cộng hóa trị của C , Cl , N lần lượt là :
	A) 2 , 1 , 1	B) 2 , 2 , 3	C) 4 , 1 , 3	D) 3 , 1 , 4.
	8 . Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì :
	A) Phi kim mạnh nhất là iot	B) Kim loại mạnh nhất là liti
	C) Phi kim mạnh nhất là Flo	D) Kim loại yếu nhất là Xesi.
Chọn đáp án đúng .
	9 . Cho các phản ứng sau :
	1 / 4K + O2 à 2K2O
	2 / Mg(OH)2 MgO + H2O
	3 / Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2 
	4 / 3NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4
Phản ứng oxi hóa khử là :
	A) 1 , 3	B) 1 , 2 , 4	C) 4	D) 1
	10 . Cho các oxit sau : Na2O , MgO , Al2O3 , Cl2O7 .
Độ âm điện của : Na( 0,93) , Mg(1,31) , Al(1,61) , Cl(3,16) , O(3,44)
Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là :
	A) Na2O 	B) MgO 	C) Al2O3 	D) Cl2O7 .
	11 . Hình dạng của phân tử : CH4 , BF3 , BeH2 tương ứng là :
	A) Tứ diện, tam giác, đường thẳng.	B) Tam giác, tứ diện, đường thẳng.
	C) Đường thẳng, tứ diện, tam giác.	D) Tam giác, đường thẳng, tứ diện.
Chọn đáp án đúng.
	12 . Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
	A) Số lớp electron	B) Số electron ở lớp ngoài cùng.
	C) Nguyên tử khối	D) Số electron trong nguyên tử.
	II . TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Bài 1 : (4 điểm)
	1 . Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hoá.
	K2Cr2O7 + HCl à Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O
	2 . Nguyên tử một nguyên tố có tổng các hạt là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1 . Xác định vị trí của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn ?
	3 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) :
	 FeCl3
	KMnO4 Cl2 KClO3 KCl
	Br2 
	Bài 2 : (3 điểm)
	- Cho 5gam một kim loại M thuộc nhóm IIA hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,8 lít khí (đkc). Xác định tên kim loại M ?
	- Lấy 15,2 gam hỗn hợp gồm kim loại M trên và oxit của M hòa tan vào 500 gam nước (lấy dư) thu được 2,24 lít khí và dung dịch X. Tính C% của dung dịch X ?
	Cho : Be = 9 Mg = 24 Ca = 40 Sr = 87 Ba = 137 O = 16 .
ĐỀ THI MÔN HÓA HK I (07 – 08)
KHỐI 10 . BAN D
	I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	1 . Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X , Y , Z , T lần lượt là : 5 , 8 , 9 , 19 .
Nhận xét nào sau đây đúng ?
	A) X thuộc nhóm IVA	B) Y thuộc nhóm VA .
	C) Z thuộc nhóm VIIA	D) T thuộc nhóm IIA.	
	2 . Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có :
	A) Số electron như nhau	
	B) Số lớp electron như nhau
	C) Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau
	D) Cùng số electron s hay p.
Chọn đáp án đúng.
	3 . Một nguyên tố R có cấu hình electron là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 .
Công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố R là :
	A) RH4	B) RH3	C) RH2	D) RH.
	4 . Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag .
Ion bạc :
	A) Chỉ bị oxi hóa	B) Chỉ bị khử
	C) Không bị oxi hóa, không bị khử	D) Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
	5 . Tìm câu sai trong các câu sau đây :
	A) Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
	B) Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
	C) Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu.
	D) Tinh thể iot là tinh thể phân tử. 
	6 . Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH . Trong oxit cao nhất oxi chiếm 61,2% theo khối lượng . Nguyên tố R là :
Cho : Na = 23 , K = 39 , Cl = 35,5 , I = 127 , O = 16 .
	A) Na	B) K	C) Cl	D) I.
	7 . Cho các chất : CO2 , Cl2O , NH3 .
Cộng hóa trị của C , Cl , N lần lượt là :
	A) 2 , 1 , 1	B) 2 , 2 , 3	C) 4 , 1 , 3	D) 3 , 1 , 4.
	8 . Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì :
	A) Phi kim mạnh nhất là iot	B) Kim loại mạnh nhất là liti
	C) Phi kim mạnh nhất làFlo	D) Kim loại yếu nhất là Xesi.
Chọn đáp án đúng .
	9 . Cho các phản ứng sau :
	1 / 4K + O2 à 2K2O
	2 / Mg(OH)2 MgO + H2O
	3 / Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2 
	4 / 3NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4
Phản ứng oxi hóa khử là :
	A) 1 , 3	B) 1 , 2 , 4	C) 4	D) 1
	10 . Cho các oxit sau : Na2O , MgO , Al2O3 , Cl2O7 .
Độ âm điện của : Na( 0,93) , Mg(1,31) , Al(1,61) , Cl(3,16) , O(3,44)
Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là :
	A) Na2O 	B) MgO 	C) Al2O3 	D) Cl2O7 .
	11 . Tìm câu sai trong các câu sau đây :
	A) Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
	B) Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
	C) Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
	D) Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
	12 . Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
	A) Số lớp electron	B) Số electron ở lớp ngoài cùng.
	C) Nguyên tử khối	D) Số electron trong nguyên tử.
	II . TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Bài 1 : (4 điểm)
	1 . Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hoá.
	 	FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
	2 . Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử K2O.
	Cho : 19K ,	8O .
	3 . Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau :
	NH3 	, C2H2
	Cho : 7N , 1H , 6C
	Bài 2 : (3 điểm)
	1 . Cho 4,68 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước tạo ra 1,344 lít khí (đkc) . Xác định kim loại đó.
	2 . Cho 6,72 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư . Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 12,6 gam CuO được đốt nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
	Cho : Fe = 56 , Cu = 64 , O = 16 , Li = 7
	 Na = 23 , K = 39 , Rb = 85 , Cs = 133.

File đính kèm:

  • docHOA10 HK I (07-08).doc