Đề thi môn Hóa 11

Câu 1 : Nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

A. Là phi kim B. Phân tử nito có 3 liên kết cộng hóa trị không cực

C. Bán kính nguyên tử nhỏ D. Nitơ có độ âm điện lớn

Câu 2 : Trong dung dịch có thể chứa đồng thời các ion sau đây được không? trường hợp nào sai:

A. Ag+, Al3+, CO32-, PO43- B. K+, Zn2+,I-, SO42-

C. NH4+, Na+, CO32-, SO42- D. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-

Câu 3 : Các khi nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom

A. H2S, SO2 B. NO2, CO2, SO2

C. H2S, N2, NO, SO2 D. CO2, SO2, H2S, NO

Câu 4 : Cho các dãy hợp chất sau: Mg3N2, NH4Cl, NH3, Ca3P2, NaNO2, P2O5,H3PO4, N2O3 , PH3, N2O5. Trong dãy các hợp chất sau, dãy hợp chất nào có trong đó nito, photho có số oxi hóa -3

A. NH4Cl, PH3, Mg3N2, Ca3P2 B. PH3, Mg3N2, Ca3P2 , N2O3 , H3PO4

C. NH4Cl, PH3, N2O5, NaNO2 D. Mg3N2, NH4Cl, Ca3P2 , N2O3 , H3PO4, PH3

Câu 5 : Hòa tan 0.6g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0.112l khí N2(đktc). M là kim loại nào sau đây:

A. Al B. Ca

C. Mg D. Cu

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hoa 11
(Đề 3)
Câu 1 : 
Nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do : 
A.
Là phi kim
B.
Phân tử nito có 3 liên kết cộng hóa trị không cực
C.
Bán kính nguyên tử nhỏ
D.
Nitơ có độ âm điện lớn
Câu 2 : 
Trong dung dịch có thể chứa đồng thời các ion sau đây được không ? trường hợp nào sai :
A.
Ag+, Al3+, CO32-, PO43-
B.
K+, Zn2+,I-, SO42-
C.
NH4+, Na+, CO32-, SO42-
D.
Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl- 
Câu 3 : 
Các khi nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom
A.
H2S, SO2
B.
NO2, CO2, SO2
C.
H2S, N2, NO, SO2
D.
CO2, SO2, H2S, NO
Câu 4 : 
Cho các dãy hợp chất sau : Mg3N2, NH4Cl, NH3, Ca3P2, NaNO2, P2O5,H3PO4, N2O3 , PH3, N2O5. Trong dãy các hợp chất sau, dãy hợp chất nào có trong đó nito, photho có số oxi hóa -3
A.
NH4Cl, PH3, Mg3N2, Ca3P2
B.
PH3, Mg3N2, Ca3P2 , N2O3 , H3PO4
C.
NH4Cl, PH3, N2O5, NaNO2
D.
Mg3N2, NH4Cl, Ca3P2 , N2O3 , H3PO4, PH3
Câu 5 : 
Hòa tan 0.6g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0.112l khí N2(đktc). M là kim loại nào sau đây :
A.
Al
B.
Ca
C.
Mg
D.
Cu
Câu 6 : 
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra : 
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (3)
A.
(1) trước, (2) sau
B.
Chỉ (3) xảy ra
C.
(2) trước, (1) sau
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7 : 
Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất thuộc phương án nào :
A.
KNO2, O2
B.
KNO2, NO2, O2
C.
K, NO2, O2
D.
K2O, NO2
Câu 8 : 
Để phân biệt các khí CO2 và khí SO2 ta cần dung dịch nào sau đây :
A.
Dung dịch phenolphtanlein
B.
Dung dịch Brom
C.
Dung dịch Ca(OH)2
D.
Dung dịch Ba(OH)2
Câu 9 : 
Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và dung dịch NH3 đặc, sau đó đưa hai đũa lại gần nhau ?
A.
Có khói trắng xuất hiện 
B.
Có khói màu nâu xuất hiện
C.
Có khói màu vàng xuất hiện 
D.
Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 10 : 
Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử này là :
A.
17
B.
19
C.
20
D.
18
Câu 11 : 
Cho 2.24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của Ca(OH)2 đã dùng là :
A.
0.55M
B.
0.5M
C.
0.45M
D.
0.65M
Câu 12 : 
Cho dung dịch chứa các lọ mất nhãn sau : H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, NaOH. Nừu chỉ dùng một hóa chẩt làm thuốc thử để nhận biết các chất trên, thì có thể chọn chất nào dưới đây :
A.
Phenolphtalenin 
B.
Al kim loại
C.
Quỳ tím
D.
AgNO3
Câu 13 : 
Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, Na2CO3, Ba(NO3)2
A.
H2SO4
B.
HCl
C.
Cả A, B, C đều đúng
D.
Na2SO4
Câu 14 : 
Ion nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stet ?
A.
SO3-
B.
Zn2+
C.
SO42-
D.
NO3-
Câu 15 : 
Cho các chất khí :CO2, CO, NO, NO2, H2S, HCl, SO2. Dãy chất khí nào sau đây tác dụng với KOH :
A.
Cả A, B, C đều đúng
B.
CO2, H2S, HCl, NO
C.
CO2 , SO2, NO2, H2S, HCl
D.
CO, NO, NO2, SO2
Câu 16 : 
Trong phản ứng FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 ư+ H2O
Sau khi cân bằng các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số cân bằng lần lượt là :
A.
1, 18, 2, 2, 7, 15
B.
1, 18, 1, 2, 15, 7
C.
1, 9, 1, 2, 8, 7
D.
1, 18, 2, 1, 7, 15
Câu 17 : 
Trong dung dịch HNO3 0.01M thì tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kì là :
A.
[OH-].[H+]=10-14
B.
[OH-].[H+]<10-14
C.
[OH-].[H+]>10-14
D.
Tất cả đều sai
Câu 18 : 
Khi gây ra hiệu ứng nhà kính là:
A.
CO
B.
NO
C.
CO2
D.
NO2
Câu 19 : 
Câu nào sai trong các câu sau đây :
A.
Những muối vô cơ khi nóng chảy phân li ra chất ion đượ gọi là chất điện li
B.
Những muối vô cơ khi nóng chảy không phân li ra chất ion nên không là chất điện li
C.
Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.
D.
Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất điện li.
Câu 20 : 
Cho sắt (III) oxit tác dụng với HNO3 loãng thì thu được :
A.
Fe(NO3)3, NO, H2O
B.
Fe(NO3)3, H2O
C.
Fe(NO3)2, H2O
D.
Fe(NO3)3, NO2, H2O
Câu 21 : 
Trộn 200ml dung dịch H2SO40.05M với dung dịch HCl 0.1M được dung dịch X pH của dung dịch X là :
A.
1.4
B.
1.2
C.
Một kết quả khác
D.
1.3
Câu 22 : 
Cho 40ml dung dịch HCl 0.75M vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2
0.08M và KOH0.04M. PH của dung dịch sau phản ứng là
A.
11
B.
13
C.
12
D.
Một kết quả khác
Câu 23 : 
Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra :
A.
Pb(NO3)2 + H2S
B.
Ca(HCO3)2 + HCl
C.
H2S + CuSO4
D.
CuS + H2SO4
Câu 24 : 
Cho 19 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl xinh ra 4.48l khí (đktc). Khối lượn muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A.
11.6g và 7.4g
B.
10.6g và 8.4g
C.
10g và 9g
D.
9.6g và 9.4g
Câu 25 : 
Trong dung dịch HNO2 (Ka=4.10-4) thì nồng độ mol của ion H+ là :
A.
6,8.10-3M
B.
6,3.10-3M
C.
6.10-3M
D.
5,3.10-3M
Câu 26 : 
Dẫn 2.24l khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là :
A.
Kết quả khác
B.
2.12(l)
C.
1.12(l)
D.
1.22(l)
Câu 27 : 
Cho 0.53 muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 112ml khí CO2. Công thức phân tử của muối là công thức nào sau đây :
A.
Na2CO3
B.
NaHCO3
C.
K2CO3
D.
KHCO3
Câu 28 : 
Hãy chon câu đúng :
Cácbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì :
A.
Có tính chất vật lý tương tự nhau
B.
Có tính chất hóa học giống nhau
C.
Có mạng tinh thể giống nhau
D.
Đều do nguyên tử cacbon tạo nên
Câu 29 : 
Cho dung dịch chứa 5.88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8.4g KOH. Sau phản ứng, trong dung dịch muối tạo thành là :
A.
K2HPO4 và K3PO4
B.
KH2PO4 và K3PO4
C.
K2HPO4, KH2PO4 và K3PO4
D.
K2HPO4 và KH2PO4
Câu 30 : 
Một dung dịch có [OH-]= 4.2.10-3M, đánh giá nào sau đây đúng ?
A.
pH= 4
B.
pH>4
C.
pH< 3
D.
pH= 3
Câu 31 : 
Theo thuyết Bron-stet ion nào dưới đây là bazo ? 
A.
Cu2+
B.
Fe3+
C.
Ag+
D.
ZnO22-
Câu 32 : 
Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được ag kết tủa. Giá trị của a là :
A.
30g
B.
50g
C.
60g
D.
40g
Câu 33 : 
Phản ứng hóa học nào không xảy ra ở cặp chất nào sau đây :
A.
CO và C
B.
CO2 và dung dịch Na2SiO3 
C.
SiO2 và HF
D.
CO2 và NaOH
Câu 34 : 
Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hòa vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ mol của NaOH và CO2 phải la :
A.
1:2
B.
2:1
C.
2:3
D.
3:2
Câu 35 : 
Dung dịch chất nào sau đây có PH < 7 ?
A.
FeSO4
B.
KNO3
C.
NaNO2
D.
KI
Câu 36 : 
Chon công thức đúng của magie photphua :
A.
Mg2P3
B.
Mg3P2
C.
Mg2P2O7
D.
Mg3(PO4)2
Câu 37 : 
Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 loãng :
A.
Cả A, B, C đều đúng
B.
Fe, Al
C.
Cu, Hg
D.
Au, Pt
Câu 38 : 
Tìm phản ứng nhiệt phân sai :
A.
2AgNO3 Ag2O + 1/2O2 + 2NO2
B.
to
2KNO3 2KNO2 + O2
C.
Mg(NO3)2 Ag2O + 1/2O2 + 2NO2
D.
Zn(NO3)2 ZnO + 1/2O2 + 2NO2
Câu 39 : 
Có dung dịch X, dung dịch này chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau :K+(0.15mol), NH4+(0.25mol), H+ (0.2mol), Cl- (0.1mol), SO42- (0.075mol), CO32-(0.15mol). Dung dịch X gồm các ion nào sau đây :
A.
NH4+, K+, CO32-, Cl- 
B.
NH4+, K+ , SO42- , Cl- 
C.
NH4+, H+ , SO42- , Cl- 
D.
Một kết quả khác
Câu 40 : 
Để nhận biết dung dịch 3 muối Na2CO3, Na2SiO3, NaNO3, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử :
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch HCl
C.
Cả A, B, C đều đúng
D.
Dung dịch BaCl2

File đính kèm:

  • docde3 thi hoa 11 hkI.doc
Giáo án liên quan