Đề thi minh họa - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 - Môn: Ngữ văn

pdf7 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 - Môn: Ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI MINH H ỌA-KỲ THI THPT QU ỐC GIA NĂM 2015 
 Môn: Ng ữ v ăn 
 Th ời gian làm bài: 180 phút. 
 Ph ần I. Đọc hi ểu (3,0 điểm) 
 Đọc đoạn trích sau đây và tr ả l ời các câu h ỏi t ừ Câu 1 đến Câu 4: 
 (1) Cái thú t ự h ọc c ũng gi ống cái thú đi ch ơi b ộ ấy. T ự h ọc c ũng là m ột cu ộc du l ịch, du 
 lịch b ằng trí óc, m ột cu ộc du l ịch say mê g ấp tr ăm l ần du l ịch b ằng chân, vì nó là du l ịch trong 
 không gian l ẫn th ời gian. Nh ững s ự hi ểu bi ết c ủa loài ng ười là m ột th ế gi ới mênh mông. K ể làm 
 sao h ết được nh ững vật h ữu hình và vô hình mà ta s ẽ th ấy trong cu ộc du l ịch b ằng sách v ở ? 
 (2) Ta c ũng được t ự do, mu ốn đi đâu thì đi, ng ừng đâu thì ng ừng. B ạn thích cái xã h ội ở 
 th ời Đường bên Trung Qu ốc thì đã có nh ững thi nhân đại tài t ả viên “D ạ minh châu” c ủa Đường 
 Minh Hoàng, khúc “Nghê th ường v ũ y” c ủa D ươ ng Quý Phi cho b ạn bi ết. Tôi thích nghiên c ứu 
 đời con ki ến, con sâu – mỗi v ật là c ả m ột th ế gi ới huy ền bí đấy, b ạn ạ - thì đã có J.H.Pha-brow và 
 hàng ch ục nhà sinh v ật h ọc khác s ẵn sàng k ể chuy ện cho tôi nghe m ột cách hóm h ỉnh ho ặc thi v ị. 
 (3) Đươ ng h ọc v ề kinh t ế, th ấy chán nh ững con s ố ư? Thì ta b ỏ nó đi mà coi c ảnh h ồ Ba 
 Bể ở B ắc C ạn hay c ảnh núi non Th ụy S ĩ, c ảnh tr ời bi ển ở Ha-oai. Ho ặc không mu ốn h ọc n ữa thì 
 ta g ấp sách l ại, ch ẳng ai ng ăn c ản ta c ả.” 
 (Trích Tự h ọc - một nhu c ầu th ời đại - Nguy ễn Hi ến Lê, 
 NXB V ăn hóa - Thông tin, Hà N ội, 2003) 
 Câu 1. Hãy ghi l ại câu v ăn nêu khái quát ch ủ đề c ủa đoạn trích trên. ( 0,5 điểm) 
 Câu 2. Trong đoạn (1), tác gi ả ch ủ y ếu s ử d ụng thao tác l ập luận nào? ( 0,25 điểm) 
 Câu 3. Hãy gi ải thích vì sao tác gi ả l ại cho r ằng khi “th ấy chán nh ững con s ố” thì “ bỏ nó đi mà 
 coi c ảnh h ồ Ba B ể ở B ắc C ạn hay c ảnh núi non Th ụy S ĩ, c ảnh tr ời bi ển ở Ha-oai ”? (0,5 điểm) 
 Câu 4. Anh/ch ị hãy nêu ít nh ất 02 tác d ụng c ủa vi ệc t ự h ọc theo quan điểm riêng c ủa mình. Tr ả l ời 
 trong kho ảng 5-7 dòng. ( 0,25 điểm) 
 Đọc đoạn th ơ sau đây và tr ả l ời các câu h ỏi t ừ Câu 5 đến Câu 8: 
 ... Bao gi ờ cho t ới mùa thu 
 trái h ồng trái b ưởi đánh đu gi ữa r ằm 
 bao gi ờ cho t ới tháng n ăm 
 mẹ ra tr ải chi ếu ta n ằm đếm sao 
 Ngân hà ch ảy ng ược lên cao 
 qu ạt mo v ỗ khúc nghêu ngao th ằng B ờm 
 bờ ao đom đóm ch ập ch ờn 
 trong leo l ẻo nh ững vui bu ồn xa xôi 
 1 
 Mẹ ru cái l ẽ ở đời 
 sữa nuôi ph ần xác hát nuôi ph ần h ồn 
 bà ru m ẹ m ẹ ru con 
 li ệu mai sau các con còn nh ớ ch ăng 
 (Trích Ng ồi bu ồn nh ớ m ẹ ta x ưa - Theo Th ơ Nguy ễn Duy , 
 NXB H ội nhà v ăn, 2010) 
 Câu 5. Ch ỉ ra ph ươ ng th ức bi ểu đạt chính c ủa đoạn th ơ trên. (0,25 điểm) 
Câu 6. Xác định 02 bi ện pháp tu t ừ được tác gi ả s ử d ụng trong b ốn dòng đầu c ủa đoạn th ơ trên. 
(0,5 điểm) 
Câu 7. Nêu n ội dung chính c ủa đoạn th ơ trên. ( 0,5 điểm) 
 Câu 8. Anh/ch ị hãy nh ận xét quan ni ệm của tác gi ả th ể hi ện trong hai dòng th ơ: Mẹ ru cái l ẽ ở đời 
– sữa nuôi ph ần xác hát nuôi ph ần h ồn. Tr ả l ời trong kho ảng 5-7 dòng. ( 0,25 điểm) 
 Ph ần II. Làm v ăn (7,0 điểm) 
 Câu 1. (3,0 điểm) 
 Không có công vi ệc nào là nh ỏ nhoi hay th ấp kém, mà ch ỉ có ng ười không tìm th ấy ý ngh ĩa 
 trong công vi ệc c ủa mình mà thôi. 
 (Nhi ều tác gi ả, Hạt gi ống tâm h ồn, T ập 1, NXB T ổng h ợp TP HCM, 2013) 
 Vi ết m ột bài v ăn (kho ảng 600 ch ữ) trình bày suy ngh ĩ c ủa anh/ch ị về ý ki ến trên. 
 Câu 2. (4,0 điểm) 
 Cảm nh ận c ủa anh/ch ị v ề vẻ đẹp riêng c ủa hai đoạn th ơ sau: 
 Ng ười đi Châu M ộc chi ều s ươ ng ấy 
 Có th ấy h ồn lau n ẻo b ến b ờ 
 Có nh ớ dáng ng ười trên độc m ộc 
 Trôi dòng n ước l ũ hoa đong đư a 
 (Tây Ti ến - Quang D ũng, Ng ữ v ăn 12 , T ập m ột, NXB Giáo d ục Vi ệt Nam, 2012) 
 Nh ớ gì nh ư nh ớ ng ười yêu 
 Tr ăng lên đầu núi n ắng chi ều l ưng n ươ ng 
 Nh ớ t ừng b ản khói cùng s ươ ng 
 Sớm khuya b ếp l ửa ng ười th ươ ng đi v ề. 
 (Vi ệt B ắc - Tố H ữu, Ng ữ v ăn 12 , T ập m ột, NXB Giáo d ục Vi ệt Nam, 2012) 
 ----- Hết ----- 
 2 
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM 
 ĐỀ THI MINH H ỌA-KỲ THI THPT QU ỐC GIA N ĂM 2015 
 Môn: Ng ữ v ăn 
 Ph ần I. Đọc hi ểu (3,0 điểm) 
 Câu 1. Câu v ăn nêu khái quát ch ủ đề c ủa v ăn b ản: Cái thú t ự h ọc c ũng gi ống cái thú đi ch ơi b ộ ấy. 
 - Điểm 0,5: Ghi lại đúng câu v ăn trên 
 - Điểm 0: Ghi câu khác ho ặc không tr ả l ời 
 Câu 2. Thao tác l ập lu ận so sánh/ thao tác so sánh/ l ập lu ận so sánh/ so sánh. 
 - Điểm 0,25: Tr ả l ời đúng theo m ột trong các cách trên 
 - Điểm 0: Tr ả l ời sai ho ặc không tr ả l ời 
 Câu 3. Tác gi ả cho r ằng khi “th ấy chán nh ững con s ố” thì “ bỏ nó đi mà coi c ảnh h ồ Ba B ể ở B ắc 
 Cạn hay c ảnh núi non Th ụy S ĩ, c ảnh tr ời bi ển ở Ha-oai ”, b ởi vì “ coi c ảnh h ồ Ba B ể ở B ắc C ạn 
 hay c ảnh núi non Th ụy S ĩ, c ảnh tr ời bi ển ở Ha-oai ” s ẽ giúp ta th ư giãn đầu óc, tâm h ồn c ởi m ở, 
 phóng khoáng h ơn, làm cho đời s ống đỡ nhàm chán, tr ở nên thú v ị h ơn. 
 Có th ể di ễn đạt theo cách khác nh ưng ph ải h ợp lí, ch ặt chẽ. 
 - Điểm 0,5: Tr ả l ời theo cách trên 
 - Điểm 0,25: Câu tr ả lời chung chung, ch ưa th ật rõ ý 
 - Điểm 0: Tr ả l ời sai ho ặc không trả l ời 
 Câu 4. Nêu ít nh ất 02 tác d ụng c ủa vi ệc t ự h ọc theo quan điểm riêng c ủa b ản thân, không nh ắc l ại 
 quan điểm c ủa tác gi ả trong đoạn trích đã cho. Câu tr ả l ời ph ải ch ặt ch ẽ, có s ức thuy ết ph ục. 
 - Điểm 0,25: Nêu ít nh ất 02 tác d ụng c ủa vi ệc t ự h ọc theo h ướng trên 
 - Điểm 0: Cho điểm 0 đối v ới m ột trong nh ững tr ường h ợp sau: 
 + Nêu 02 tác d ụng c ủa vi ệc t ự h ọc nh ưng không ph ải là quan điểm riêng c ủa b ản thân mà 
 nh ắc l ại quan điểm c ủa tác gi ả trong đoạn trích đã cho; 
 + Nêu 02 tác d ụng c ủa vi ệc t ự h ọc nh ưng không h ợp lí; 
 + Câu tr ả l ời chung chung, không rõ ý, không có s ức thuy ết ph ục; 
 + Không có câu tr ả l ời. 
 Câu 5. Ph ươ ng th ức bi ểu đạt chính c ủa đoạn th ơ: ph ươ ng th ức bi ểu c ảm/bi ểu c ảm. 
 - Điểm 0,25: Tr ả l ời đúng theo 1 trong 2 cách trên 
 - Điểm 0: Tr ả l ời sai ho ặc không tr ả l ời 
 Câu 6. Hai bi ện pháp tu t ừ: l ặp c ấu trúc ( ở hai dòng th ơ bao gi ờ cho t ới ), nhân hóa (trong câu 
 trái h ồng trái b ưởi đánh đu gi ữa r ằm). 
 - Điểm 0,5: Tr ả l ời đúng 2 bi ện pháp tu t ừ theo cách trên 
 - Điểm 0,25: Tr ả l ời đúng 1 trong 2 bi ện pháp tu t ừ theo cách trên 
 - Điểm 0: Tr ả l ời sai ho ặc không tr ả l ời 
 Câu 7. Nội dung chính c ủa đoạn th ơ: Đoạn th ơ th ể hi ện h ồi t ưởng c ủa tác gi ả v ề th ời ấu th ơ bên 
 mẹ v ới nh ững náo n ức, khát khao và ni ềm vui bé nh ỏ, gi ản d ị; đồng th ời, cho th ấy công lao c ủa 
 mẹ, ý ngh ĩa l ời ru c ủa m ẹ và nh ắn nh ủ th ế h ệ sau ph ải ghi nh ớ công lao ấy. 
 Có th ể di ễn đạt theo cách khác nh ưng ph ải h ợp lí, có s ức thuyết ph ục. 
 - Điểm 0,5: Tr ả l ời đúng, đầy đủ 2 ý trên ho ặc di ễn đạt theo cách khác nh ưng h ợp lí. 
 - Điểm 0,25: Tr ả l ời được 1 trong 2 ý trên; tr ả l ời chung chung, ch ưa th ật rõ ý. 
 3 
- Điểm 0: Tr ả l ời không h ợp lí ho ặc không có câu tr ả l ời. 
 Câu 8. Nêu quan ni ệm của tác gi ả th ể hi ện trong hai dòng th ơ: L ời ru c ủa m ẹ ch ứa đựng nh ững 
điều hay l ẽ ph ải, nh ững kinh nghi ệm, bài h ọc v ề cách ứng x ử, cách s ống đẹp ở đời; s ữa m ẹ nuôi 
 dưỡng th ể xác, l ời ru c ủa m ẹ nuôi d ưỡng tâm h ồn chúng ta. Đó là ơn ngh ĩa, là tình c ảm, là công 
 lao to l ớn c ủa m ẹ. 
 Có th ể di ễn đạt theo cách khác nh ưng ph ải h ợp lí, có s ức thuy ết ph ục. 
 Từ đó, nh ận xét v ề quan ni ệm của tác gi ả ( đúng hay sai, phù h ợp hay không phù h ợp ). 
 Câu tr ả l ời ph ải h ợp lí, có s ức thuy ết ph ục. 
- Điểm 0,25: Nêu đầy đủ quan niệm của tác gi ả và nh ận xét theo h ướng trên; ho ặc nêu ch ưa đầy 
đủ quan ni ệm của tác gi ả theo h ướng trên nh ưng nh ận xét có s ức thuy ết ph ục. 
- Điểm 0: Cho điểm 0 đối v ới m ột trong nh ững tr ường h ợp sau: 
 + Ch ỉ nêu được quan ni ệm của tác gi ả nh ưng không nh ận xét ho ặc ng ược l ại; 
 + Nêu không đúng quan ni ệm của tác gi ả và không nh ận xét ho ặc nh ận xét không có s ức 
thuy ết ph ục; 
 + Câu tr ả l ời chung chung, không rõ ý; 
 + Không có câu tr ả l ời. 
II. Làm v ăn (7,0 điểm) 
Câu 1. (3,0 điểm) 
* Yêu c ầu chung: Thí sinh bi ết k ết h ợp ki ến th ức và k ĩ n ăng v ề d ạng bài ngh ị lu ận xã h ội để t ạo 
 lập v ăn b ản. Bài vi ết ph ải có b ố c ục đầy đủ, rõ ràng; văn vi ết có c ảm xúc; di ễn đạt trôi ch ảy, b ảo 
đảm tính liên k ết; không m ắc l ỗi chính t ả, t ừ ng ữ, ng ữ pháp. 
 * Yêu c ầu c ụ th ể: 
a) Đảm b ảo c ấu trúc bài ngh ị lu ận (0,5 điểm): 
- Điểm 0,5 điểm: Trình bày đầy đủ các ph ần M ở bài, Thân bài, K ết lu ận. Ph ần M ở bài bi ết d ẫn d ắt h ợp 
lí và nêu được v ấn đề; ph ần Thân bài bi ết t ổ ch ức thành nhi ều đoạn v ăn liên k ết ch ặt ch ẽ v ới nhau 
cùng làm sáng t ỏ v ấn đề; ph ần K ết bài khái quát được v ấn đề và th ể hi ện được nh ận th ức c ủa cá nhân. 
- Điểm 0,25: Trình bày đầy đủ ba ph ần M ở bài, Thân bài, K ết lu ận, nh ưng các ph ần ch ưa th ể hi ện 
được đầy đủ yêu c ầu nh ư trên; ph ần Thân bài ch ỉ có 1 đoạn v ăn. 
- Điểm 0: Thi ếu M ở bài ho ặc K ết lu ận, Thân bài ch ỉ có 1 đoạn v ăn ho ặc cả bài vi ết ch ỉ có 1 đoạn v ăn. 
b) Xác định đúng vấn đề c ần ngh ị lu ận (0,5 điểm): 
- Điểm 0,5: Xác định đúng v ấn đề c ần ngh ị lu ận: s ự đánh giá/thái độ/quan điểm đối v ới công vi ệc 
của b ản thân và nh ững ng ười xung quanh. 
 - Điểm 0, 25: Xác định ch ưa rõ v ấn đề c ần ngh ị lu ận, nêu chung chung. 
 - Điểm 0: Xác định sai v ấn đề c ần ngh ị lu ận, trình bày l ạc sang v ấn đề khác. 
c) Chia vấn đề cần ngh ị lu ận thành các lu ận điểm phù h ợp; các lu ận điểm được tri ển khai theo 
 trình t ự h ợp lí, có s ự liên k ết ch ặt ch ẽ; sử d ụng tốt các thao tác l ập lu ận để tri ển khai các lu ận 
điểm (trong đó ph ải có thao tác gi ải thích, ch ứng minh, bình lu ận); bi ết k ết h ợp gi ữa nêu lí l ẽ và 
đư a d ẫn ch ứng; d ẫn ch ứng ph ải lấy t ừ th ực ti ễn đời s ống, c ụ th ể và sinh động (1,0 điểm): 
 - Điểm 1,0: Đảm b ảo các yêu c ầu trên; có th ể trình bày theo định h ướng sau: 
 + Gi ải thích ý ki ến để th ấy được: trong cu ộc s ống không có công vi ệc nào là nh ỏ nhoi hay 
 th ấp kém để chúng ta coi th ường ho ặc t ừ b ỏ; công vi ệc nào c ũng có ý ngh ĩa và giá tr ị đối v ới m ột 
cá nhân ho ặc c ộng đồng khi nó phù h ợp v ới s ở thích, n ăng l ực c ủa cá nhân hay c ộng đồng đó; v ấn 
 4 
đề là ở ch ỗ chúng ta có nh ận ra được ý ngh ĩa trong công vi ệc mà mình đã, đang và s ẽ làm để làm 
 tốt và thành công trong công vi ệc đó hay không. 
 + Ch ứng minh tính đúng đắn (ho ặc sai l ầm; ho ặc v ừa đúng, v ừa sai) c ủa ý ki ến b ằng vi ệc 
bày t ỏ s ự đồng tình (ho ặc ph ản đối; ho ặc v ừa đồng tình, v ừa ph ản đối) đối v ới ý ki ến. L ập lu ận 
 ph ải ch ặt ch ẽ, có s ức thuy ết ph ục. 
 + Bình lu ận để rút ra bài h ọc cho b ản thân và nh ững ng ười xung quanh v ề v ấn đề l ựa ch ọn 
 vi ệc làm và thái độ/quan điểm/cách đánh giá công vi ệc 
- Điểm 0,75: C ơ b ản đáp ứng được các yêu c ầu trên, song m ột trong các lu ận điểm (gi ải thích, 
 ch ứng minh, bình lu ận) còn ch ưa đầy đủ ho ặc liên k ết ch ưa th ật ch ặt ch ẽ. 
- Điểm 0,5: Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu c ầu trên. 
- Điểm 0,25: Đáp ứng được 1/3 các yêu c ầu trên. 
 - Điểm 0: Không đáp ứng được b ất kì yêu c ầu nào trong các yêu c ầu trên. 
 d) Sáng t ạo (0,5 điểm) 
- Điểm 0,5: Có nhi ều cách di ễn đạt độc đáo và sáng t ạo (vi ết câu, s ử d ụng từ ng ữ, hình ảnh và các 
yếu t ố bi ểu c ảm, ) ; th ể hi ện được quan điểm và thái độ riêng, sâu s ắc nh ưng không trái v ới 
chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
- Điểm 0,25: Có m ột s ố cách di ễn đạt độc đáo và sáng t ạo; th ể hi ện được m ột s ố suy ngh ĩ riêng 
sâu s ắc nh ưng không trái v ới chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
- Điểm 0: Không có cách di ễn đạt độc đáo và sáng t ạo; không có quan điểm và thái độ riêng ho ặc 
quan điểm, thái độ trái v ới chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
e) Chính t ả, dùng t ừ, đặt câu (0,5 điểm): 
 - Điểm 0,5: Không m ắc l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 - Điểm 0,25: M ắc m ột s ố l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 - Điểm 0: M ắc nhi ều l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 Câu 2. (4,0 điểm) 
* Yêu c ầu chung: Thí sinh bi ết k ết h ợp ki ến th ức và k ĩ n ăng v ề d ạng bài ngh ị lu ận v ăn h ọc để t ạo 
 lập v ăn b ản. Bài vi ết ph ải có b ố c ục đầy đủ, rõ ràng; v ăn vi ết có c ảm xúc; th ể hi ện kh ả n ăng c ảm th ụ 
văn h ọc t ốt; di ễn đạt trôi ch ảy, b ảo đảm tính liên k ết; không m ắc l ỗi chính t ả, t ừ ng ữ, ng ữ pháp. 
* Yêu c ầu c ụ th ể: 
a) Đảm b ảo c ấu trúc bài ngh ị luận (0,5 điểm): 
- Điểm 0,5 điểm: Trình bày đầy đủ các ph ần M ở bài, Thân bài, K ết lu ận. Ph ần M ở bài bi ết d ẫn d ắt 
hợp lí và nêu được v ấn đề; ph ần Thân bài bi ết t ổ ch ức thành nhi ều đoạn v ăn liên k ết ch ặt ch ẽ v ới 
nhau cùng làm sáng t ỏ v ấn đề; ph ần K ết bài khái quát được v ấn đề và th ể hi ện được ấn t ượng, c ảm 
xúc sâu đậm của cá nhân. 
- Điểm 0,25: Trình bày đầy đủ ba ph ần M ở bài, Thân bài, K ết lu ận, nh ưng các ph ần ch ưa th ể hi ện 
được đầy đủ yêu c ầu trên; ph ần Thân bài ch ỉ có 1 đoạn v ăn. 
- Điểm 0: Thi ếu M ở bài ho ặc Kết lu ận, Thân bài ch ỉ có 1 đoạn v ăn ho ặc c ả bài vi ết ch ỉ có 1 đoạn v ăn. 
b) Xác định đúng v ấn đề c ần ngh ị lu ận (0,5 điểm): 
- Điểm 0,5: Xác định đúng v ấn đề c ần ngh ị lu ận: vẻ đẹp riêng của hai đoạn th ơ trích t ừ bài “ Tây 
 Ti ến” - Quang D ũng và “ Vi ệt B ắc” - Tố Hữu. 
 - Điểm 0,25: Xác định ch ưa rõ v ấn đề c ần ngh ị lu ận, ch ỉ nêu chung chung. 
 - Điểm 0: Xác định sai v ấn đề c ần ngh ị lu ận, trình bày l ạc sang v ấn đề khác. 
 5 
c) Chia v ấn đề c ần ngh ị lu ận thành các lu ận điểm phù h ợp; các lu ận điểm được tri ển khai theo 
 trình t ự h ợp lí, có s ự liên k ết ch ặt ch ẽ; s ử d ụng t ốt các thao tác l ập lu ận để tri ển khai các lu ận 
điểm (trong đó ph ải có thao tác phân tích, so sánh); bi ết k ết h ợp gi ữa nêu lí l ẽ và đư a d ẫn ch ứng 
(2,0 điểm): 
- Điểm 2,0: Đảm b ảo các yêu c ầu trên; có th ể trình bày theo định h ướng sau: 
 + Gi ới thi ệu v ề tác gi ả, tác ph ẩm; 
 + Phân tích v ẻ đẹp n ội dung và ngh ệ thu ật c ủa hai đoạn th ơ: 
 ++ Đoạn th ơ trong bài “ Tây Ti ến”: 
 Thí sinh có th ể trình bày theo nh ững cách khác nhau, nh ưng c ần làm n ổi b ật được khung 
cảnh thiên nhiên sông n ước mi ền Tây th ơ m ộng, huy ền ảo qua khung c ảnh chi ều s ươ ng h ư ảo 
 (chi ều s ươ ng, h ồn lau, b ến b ờ, hoa đong đư a, ... ); con ng ười mi ền Tây kh ỏe kho ắn mà duyên 
 dáng ( dáng ng ười trên độc m ộc, trôi dòng n ước l ũ hoa đong đư a ) ; ngòi bút tài hoa c ủa Quang 
Dũng t ả ít g ợi nhi ều, kh ắc h ọa được th ần thái c ủa c ảnh v ật và con ng ười mi ền Tây. 
 ++ Đoạn th ơ trong bài “ Vi ệt B ắc”: 
 Thí sinh có th ể trình bày theo nh ững cách khác nhau, nh ưng c ần làm n ổi b ật được khung 
cảnh thiên nhiên Vi ệt B ắc quen thu ộc, bình d ị, g ần g ũi mà th ơ m ộng, tr ữ tình ( tr ăng lên đầu núi, 
 nắng chi ều l ưng n ươ ng, b ản khói cùng s ươ ng...) ; cu ộc s ống và con ng ười Vi ệt B ắc gian kh ổ mà 
th ủy chung, son s ắt ( nh ớ gì nh ư nh ớ ng ười yêu, s ớm khuya b ếp l ửa ng ười th ươ ng đi v ề, ...) ; m ượn 
 lời đáp c ủa ng ười v ề xuôi, nhà th ơ b ộc l ộ n ỗi nh ớ da di ết đối v ới Vi ệt B ắc, qua đó, dựng lên hình 
ảnh Vi ệt B ắc trong kháng chi ến anh hùng, tình ngh ĩa, th ủy chung. 
 + Ch ỉ ra điểm t ươ ng đồng và khác bi ệt c ủa hai đoạn th ơ để th ấy được v ẻ đẹp riêng c ủa m ỗi 
đoạn: Thí sinh có th ể di ễn đạt theo nh ững cách khác nhau, nh ưng c ần làm n ổi b ật được: 
 ++ S ự t ươ ng đồng: 
 Hai đoạn th ơ tiêu bi ểu cho th ơ ca th ời kì kháng chi ến ch ống Pháp, th ể hi ện v ẻ đẹp c ủa 
thiên nhiên và con ng ười Vi ệt B ắc, Tây B ắc và tình c ảm g ắn bó c ủa tác gi ả đối v ới con ng ười và 
 mi ền đất xa xôi c ủa T ổ qu ốc. 
 ++ S ự khác bi ệt: 
 +++ Thiên nhiên mi ền Tây trong th ơ Quang D ũng hoang vu nh ưng đậm màu s ắc lãng 
mạn, h ư ảo; con ng ười mi ền Tây hi ện lên trong v ẻ đẹp kh ỏe kho ắn mà duyên dáng; th ể th ơ th ất 
ngôn mang âm h ưởng v ừa c ổ điển v ừa hi ện đại. 
 +++ Thiên nhiên Vi ệt B ắc trong th ơ T ố H ữu gần g ũi, quen thu ộc mà tr ữ tình; con ng ười Vi ệt 
Bắc hi ện lên trong tình ngh ĩa cách m ạng th ủy chung; th ể th ơ l ục bát mang âm h ưởng ca dao dân ca. 
 Thí sinh có th ể có nh ững c ảm nh ận và di ễn đạt khác nh ưng ph ải hợp lí, có s ức thuy ết ph ục. 
 - Điểm 1,5 - 1,75: C ơ b ản đáp ứng được các yêu c ầu trên, song m ột trong các lu ận điểm (phân 
tích, so sánh) còn ch ưa được trình bày đầy đủ ho ặc liên k ết ch ưa th ực s ự ch ặt ch ẽ. 
 - Điểm 1,0 -1,25 : Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu c ầu trên. 
- Điểm 0,5 - 0,75: Đáp ứng được 1/3 các yêu c ầu trên. 
 - Điểm 0,25: Hầu nh ư không đáp ứng được yêu c ầu nào trong các yêu c ầu trên. 
- Điểm 0: Không đáp ứng được b ất kì yêu c ầu nào trong các yêu c ầu trên. 
 d) Sáng t ạo (0,5 điểm) 
- Điểm 0,5: Có nhi ều cách diễn đạt độc đáo và sáng t ạo (vi ết câu, s ử d ụng t ừ ng ữ, hình ảnh và các 
yếu t ố bi ểu c ảm, ) ; văn vi ết giàu c ảm xúc; th ể hi ện kh ả n ăng c ảm th ụ v ăn h ọc t ốt; có quan điểm 
 và thái độ riêng sâu s ắc nh ưng không trái v ới chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
 6 
- Điểm 0,25: Có m ột s ố cách di ễn đạt độc đáo và sáng t ạo; th ể hi ện được m ột s ố suy ngh ĩ riêng 
sâu s ắc nh ưng không trái v ới chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
- Điểm 0: Không có cách di ễn đạt độc đáo và sáng t ạo; không có quan điểm và thái độ riêng ho ặc 
quan điểm, thái độ trái v ới chu ẩn m ực đạo đức và pháp lu ật. 
e) Chính t ả, dùng t ừ, đặt câu (0,5 điểm): 
 - Điểm 0,5: Không m ắc l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 - Điểm 0,25: M ắc m ột s ố l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 - Điểm 0: M ắc nhi ều l ỗi chính t ả, dùng t ừ, đặt câu. 
 7 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_ngu_van.pdf
Giáo án liên quan