Đề thi mẫu tốt nghiệp 2010 môn : hóa thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5CH2NH2 B. NH3 C. C6H5NH2 D. (C6H5)2NH

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HO-C2H4-CHO.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi mẫu tốt nghiệp 2010 môn : hóa thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT 
ĐỀ THI MẪU TỐT NGHIỆP 2010
Môn : TN hóa
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp .............
I. PHẦN CHUNG CHI TẤT CẢ THÍ SINH [ 32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5CH2NH2	B. NH3	C. C6H5NH2	D. (C6H5)2NH
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.	B. C2H5COOH.	C. CH3COOCH3.	D. HO-C2H4-CHO.
Câu 3: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100.	B. 400.	C. 300.	D. 200.
Câu 4: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.	B. dung dịch vẫn trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng.	D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
Câu 5: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).	B. CH3COOH.	C. HCHO.	D. HCOOH.
Câu 6: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 25,2 gam.	B. 23,0 gam.	C. 18,9 gam.	D. 20,8 gam.
Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3.	B. Fe + Cu(NO3)2.	C. Zn + Fe(NO3)2.	D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 9: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.	B. NaHSO4.	C. Ca(OH)2.	D. HCl.
Câu 10: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.	B. valin.	C. alanin.	D. glixin
Câu 11: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat.	B. polietilen.	C. polivinyl clorua.	D. polistiren.
Câu 12: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,6 gam.	B. 9,5 gam.	C. 9,4 gam.	D. 9,3 gam.
Câu 13: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2O, CO2, H2O.	B. NaOH, CO2, H2.	C. Na2CO3, CO2, H2O.	D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.	B. MgO.	C. KOH.	D. CuO.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH	D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 16: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.	B. tác dụng với CO2.	C. đun nóng.	D. tác dụng với axit.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.	B. 22,5	C. 11,25	D. 14,4
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5.	B. [Ar]3d64s2.	C. [Ar] 4s23d6.	D. [Ar]3d74s1.
Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
A. Na.	B. Cu.	C. Fe.	D. Ag.
Câu 20: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,10 gam.	B. 9,65 gam.	C. 8,15 gam.	D. 9,55 gam.
Câu 21: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl fomiat.	B. propyl fomiat.	C. metyl axetat.	D. etyl axetat.
Câu 22: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO.	B. R2O3.	C. R2O.	D. RO2.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn.	B. Ca và Fe.	C. Na và Cu.	D. Fe và Cu.
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 2,4.	B. 1,8.	C. 1,2.	D. 2.
Câu 25: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 26: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,8	B. 2,55	C. 2,52	D. 3,6
Câu 27: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 3,36.	C. 6,72.	D. 2,24.
Câu 28: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Ca.	B. K.	C. Na.	D. Fe.
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.	D. không màu sang màu vàng.
Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl2.	B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.	D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl propionat	B. Propyl axetat	C. Etyl axetat	D. Etyl fomat
Câu 32: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.	B. muối ăn.	C. vôi sống.	D. cát.
II. PHẦN RIÊNG
	Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng để làm bài ( phần A hoặc phần B)
Phần A- Theo chương trình chuẩn [ 8 câu, từ câu 33 đến câu 40]
Câu 33: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40g.	B. 20g.	C. 60g.	D. 80g.
Câu 34: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2.	B. C2H5COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-C2H5.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 35: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 36: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. Cu(NO3)2.	B. HNO3.	C. AgNO3.	D. Fe(NO3)2.
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là:
A. FeCO3.	B. BaCO3.	C. MgCO3.	D. CaCO3.
Câu 38: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 5 amin.	B. 3 amin.	C. 6 amin.	D. 7 amin.
Câu 39: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.	B. quặng boxit.	C. quặng manhetit.	D. quặng đôlômit
Câu 40: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2.	B. CO.	C. HCl.	D. SO2.
Phần B- Theo chương trình nâng cao [ 8 câu, từ câu 41 đến câu 48]
Câu 41: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.	B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.	B. glucozơ, glixerol, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.	D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
Câu 43: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.	B. tơ capron.	C. tơ visco.	D. tơ tằm.
Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng.	B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng.	D. không màu sang màu da cam.
Câu 45: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 3,2 gam.	B. 0,32 gam.	C. 0,64 gam.	D. 1,28 gam.
Câu 46: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.	B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng.	D. tạo ra khí có màu nâu.
Câu 47: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.	B. CuSO4 và ZnCl2.	C. HCl và CaCl2.	D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 48: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,8 gam.	B. 8,9 gam.	C. 7,5 gam.	D. 9,9 gam.
DAP AN
1
D
13
C
25
B
37
D
2
C
14
A
26
C
38
A
3
A
15
27
D
39
B
4
C
16
B
28
D
40
D
5
B
17
B
29
A
41
D
6
18
A
30
A
42
C
7
A
19
A
31
C
43
C
8
D
20
D
32
A
44
B
9
C
21
A
33
D
45
D
10
22
A
34
A
46
A
11
B
23
D
35
B
47
A
12
A
24
D
36
C
48

File đính kèm:

  • docde thi thu tot nghiep 12.doc