Đề thi khảo sát chất lượng năm học 2014 - 2015 môn:tiếng Việt lớp 2
Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của gia đình chúng tôi.
HỌ VÀ TÊN HS: ĐÀO PHẠM THÙY LINH: LỚP : 2A ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn:Tiếng Việt – Lớp 2 Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của GV A.PHẦN I : ĐỌC HIỂU – ĐỌC THÀNH TIẾNG I.Đọc hiểu: Đọc thầm bài sau trong thời gian 10 phút ÔNG TÔI Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của gia đình chúng tôi. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ a hoặc b trước ý em cho là đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: 5đ 1/ Bài văn trên nói về ai? (1đ) a/Bố của tác giả b/ Ông của tác giả 2/ Ông của tác giả làm nghề gì? (1đ) a/ Làm thợ gò hàn b/ Làm thợ điện 3/ Với gia đình tác giả, ông là gì? (1đ) a/ Là ngưới khỏe mạnh nhất b/ Là niềm tự hào 4. Tìm tiếng trong bài có vần an (0,5đ) ……………………………………………………………………………………….. 5. Trong bài có mấy dấu chấm(0,5đ) ………………………………………………………………………………………. 6. Điền vần : ồng hay ong (1đ) Chú em tr……. cây ăn quả và nuôi …….. lấy mật. II.Đọc thành tiếng Đọc toàn bài trong thời gian 1,5 phút ( 5đ) B.PHẦN II: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN 1.Tập chép (5 điểm) HOA SẦU ĐÂU Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. Hoa nhỏ bé lấm tấm mấy chấm đen nở từng chùm, đu đưa như võng mỗi khi có gió… 2. Nghe – Viết: (3 điểm) 3. Bài tập: (2 điểm) a.Điền vào chỗ trống c hay k? ………im chỉ, ……ây lúa. b.Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? (bàng, bàn) cây …………., cái …………….. HỌ VÀ TÊN HS: ĐÀO PHẠM THÙY LINH: LỚP : 2A ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn:Toán - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của GV Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ) … 71 … … 74 … … … … … 10 40 80 Bài 2: số (1đ) 7cm = …….cm 50cm =……...dm Bài 3: (2 đ) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : 57, 35, 77, 52, 41 ………………………………………………………………………………… Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 40, 60, 30, 10, 90 ……………………………………………………………………………….. Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5đ) 34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 5: Điền dấu , = vào chỗ có dấu ………(1đ) 35 + 4 ………. 40 67 - 7………. 60 Bài 6: Giải bài toán sau(2đ) Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả cam? Bài giải: Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5đ) Giải bài toán bằng lời giải: Bài tập bổ sung 1: Bắc có 43 quyển vở bìa đỏ và 25quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải .................................................................................................................. ………….................................................................................................. ……………………………….................................................................. Bài tập bổ sung 2. Giải bài toán sau: Lớp 2A có 17 bạn học sinh khá và 24 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp2Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi Bài giải ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Bài tập bổ sung 3: Lớp 2B có 25 bạn , trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam ? Bài giải ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Tiếng việt ( viết) HS làm vào giấy tập chính tả Tập chép ( 5 đ) GV đọc HS viết (3 đ) Khổ thơ thứ 3 trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Bài tập (2 đ) Đáp án chấm Đọc- hiểu: HS trả lời đúng mổi câu 1đ (1,2,3) Câu 4: hàn, tán Câu 5: 5 dấu chấm Câu 6: Chú em trồng cây ăn quả và nuôi ong lấy mật Đọc thành tiếng Hs đọc được toàn bài trong thời gian 1,5 phút -Đọc to , đúng, rõ ràng 5đ -Đọc đúng ,tốc độ đạt ((4đ) -Đọc đúng ,chậm (3đ) -Đọc sai hoặc thiếu cứ 3 tiếng – 1đ Chính tả Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn(9đ) Sai 2 lỗi trừ 1đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, trình bày không đúng thể thức, bôi xóa bẩn; trừ 1đ toàn bài
File đính kèm:
- khao sat chat luong lop 2 nam 20142015.doc