Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 20 (Chuẩn kiến thức)

TẬP ĐỌC : ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ.

 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )

A/ MỤC TIÊU :

I/ Đọc :

- Đọc lưu loát được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ khó: loài người, hang núi, lăn quay, lồm cồm, nổi giận, mát lành. .

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.

II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ : đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đần, ăn năn.

- Hiểu nội dung bài : Ông Mạnh tương trưng cho con người. Thần gió tượng trưng cho thiên nhiên. Qua câu chuyện cho chúng ta thấy người có thể chiến thắng thiên nhiên nhờ sự dũng cảm và lòng quyết tâm nhưng người luôn muốn làm bạn với thiên nhiên.

 

doc19 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 19/02/2022 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 20 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ.
Đặt được tên khác phù hợp với nội dung câu chuyện.
Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
GV:4 tranh minh họa.
Bảng ghi tóm tắt ý nghĩa của truyện.
 - HS: Sách giáo khoa. 
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
I/Hoạt động 1: KTBC : 
 + Gọi 6 HS lên bảng phân vai và cho HS kể.
 + Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
 1) Hoạt động2: Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, GV ghi tựa .
 2) Hoạt động 3: Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
 a/ Sắp xếp thứ tự các bức tranh
 + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1
 + Treo tranh minh họa và bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
 + Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
 + Bức tranh 2 vẽ cảnh gì? Là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
 + Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết bức tranh nào mịnh họa nội dung thứ nhất?
 + Hãy nêu nội dung bức tranh 3?
 Cho HS sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đng1 nội dung câu chuyện
 b/ Kể lại toàn bộ câu chuyện:
 + GV chia thành một số nhóm nhỏ, một số nhóm 4 HS, một số nhóm 3 HS
 + Các nhóm 4 HS kể theo hình thức nối tiếp
 + Các nhóm 3 HS kể theo hình thức phân vai
 + Tổ chức cho các nhóm thi kể và nhận xét
 c/ Đặt tên khác cho câu chuyện:
 + Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra các tên gọi mà mình chọn.
III Hoạt động 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Bổ sung .
TOÁN : BẢNG NHÂN 4.
 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )
A/ MỤC TIÊU : Bảng nhân 4.
Thành lập bảng nhân 4 ( 4 nhân với 1 ; 2 ; 3 . . . 10) và học thuộc bảng nhân này.
Áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
Thực hành đếm thêm 4.
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
GV:10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm tròn .
Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
 - HS: Vở bài tập .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
I/Hoạt động 1: KTBC:
 + Gọi 2 HS lên bảng viết tổng với các phép nhân tương ứng
4 + 4 + 4 + 4
5 + 5 + 5 + 5
 + Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Hoạt động2: Giới thiệu bài : Ghi tựa bài.
 2/ Hoạt động 3: Hướng dẫn thành lập bảng nhân : 
 + Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn?
 - 4 chấm tròn được lấy mấy lần?
 - 4 được lấy mấy lần?
 - 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 4 x 1 = 4 ( ghi bảng phép nhân này)
 + Gắn tiếp 2 , 3  tấm bìa lên bảng và hỏi tương tự như vậy .
 + Yêu cầu HS lập các phép tính còn lại tương tự như trên. Sau mỗi lần lập được phép tính mới GV ghi bảng để có bảng nhân 4.
 + Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4, xóa dần cho HS đọc thuộc lòng.
 + Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
3 Hoạt động 4: luyện tập – thực hành:
Bài 1: + tính :
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 + Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
 + GV chấm chữa bài và nhận xét ..
Bài 2: toán giải .
 + Yêu cầu HS nêu đề bài 
 + Cho cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng giải
 + Nhận xét chấm điểm và sửa chữa
Bài 3: toán giải .
 + Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì?
 + HS làm bàiở bảng phụ , cả lớp làm vào vở bài tập .
 + GV: chấm chữa và nhận xét .
 + Nhận xét chấm điểm và sửa chữa
III/ Hoạt động 5: CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS về học bài . Cho vài HS đọc thuộc bảng nhân 4.
Chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học. Bổ sung .
Thứ tư, ngày 24 tháng 01 năm 2007.
TẬP ĐỌC : MÙA XUÂN ĐẾN
 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )
A/ MỤC TIÊU
 1/ Đọc :
Đọc trơn được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ: nắng vàng, rực rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều, loài
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Đọc với giọng vui tươi.
II/ Hiểu :
Hiểu từ mới trong bài: mặn, nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm.
Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. Mùa xuân đến làm cho đất trời, cây cối, chim muông . . . đều thay đổi, tươi đẹp bội phần.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
GV:Tranh minh họa bài tập đọc. 
 - HS:Sách giáo khoa .
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
I/Hoạt động 1: KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: Ông Mạnh thắng Thần Gió và trả lời câu hỏi .GV nhận xét cho điểm từng em .
II / DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1) Hoạt động 2: Giới thiệu :ghi tựa
 2) Hoạt động 3: Luyện đọc
 + GV đọc mẫu toàn bài .
 + GVhướng dẫn học sinh đọc kết hợp giải nghĩa từ .
 + Đọc từng câu nối tiếp + từ khó .
 + Đọc từng đoạn trước lớp + câu dài + từ mới .
 +Đọc từng đoạn trong nhóm .
 + Thi đua giữa các nhóm .
 + Đọc đồng thanh.
c / Hoạt động 4: Tìm hiểu bài .
 + Học sinh đọc từng đoạn , cả lớp dọc thầm và trả lời câu hỏi.
 + Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
 + Nêu một số dấu hiệu khác mà em biết?
 + Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến?
 * Hoạt động nhóm thảo luận các câu hỏi:
 + Nhóm 1;2: Tìm những từ ngữ chỉ hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân ?
 + Nhóm 3;4: Tìm những từ ngữ chỉ vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim?
 + Bài văn này tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?
III Hoạt động4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 + Qua bài học em hiểu điều gì ?
 + GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
 + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .
 Bổ sung .
THỦ CÔNG :
GẤP, CẮT, DÁN , TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG.
 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )
A/ MỤC TIÊU 
HS biết gấp ,cắt ,dán trang trí thiệp chúc mừng.
Có hứng thú làm thiệp chúc mừng để sử dụng .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Một số mẫu thiệp chúc mừng .
Qui trình gấp ,cắt ,dán , trang trí thiệp chúc mừng có hình vẽ minh họa .
Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/Hoạt động 1: KTBC :
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Hoạt động 2: G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Thiệp chúc mừng có hình gì?
+ Mặt thiệp được trang trí và ghi nội dung chúc mừng ngày gì?
+ Em hãy kể những thiệp chúc mừng mà em biết?
Nhắc lại tựa bài
+ Là hình chữ nhật gập đôi hoặc là hình khác.
+ Mặt thiệp trang trí những bông hoa. . .nội dung chúc mừng ngày 20/11, năm mới . . ..
+ HS nêu và nhận xét. 
 3/ Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp, cắt.
+ Cho HS nhắc lại các bước thực hiện gấp, cắt
Bước 2: Trang trí.
+ Hướng dẫn HS chọn cách trang trí tùy theo từng loại thiệp chúc mừng và ý nghĩa của từng ngày được ghi trên thiệp.
+ Cho HS thực hành
+ Thu sản phẩm đánh giá nhận xét
+ Thực hành gấp và cắt.
+ Nghe hướng dẫn và chọn theo ý thích
+ HS thực hành trang trí theo sở thích của HS
III/ Hoạt động 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.
Bổ sung .
TẬP VIẾT : CHỮ CÁI Q HOA
 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )
 A/MỤC TIÊU 
Viết được chữ cái Q hoa theo cỡ vừa và cở nhỏ.
Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Quê hương tươi đẹp.. 
Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
GV:Mẫu chữ Q hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. 
Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.
HS:Vở tập viết. 
C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
 I/Hoạt động 1: KTBC :
 + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 + Nhận xét .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
 1 Hoạt động2: Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ,giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .
 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ P hoa.
 a) Quan sát và nhận xét 
 + Cho HS quan sát và cho biết chữ Q giống chữ nào đã học?
 + Chữ Q hoa cỡ vừa cao mấy ô li? 
 + Chữ Q hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?
 + Yêu cầu nêu quy trình viết? 
 b)Viết bảng .
 + Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ P
 + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
 c/ Viết từ ứng dụng 
 + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng
 - Hỏi nghĩa của cụm từ “Quê hương tươi đẹp”.
 + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Q?
 + Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
 + Viết bảng .
 + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Quê
 + Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
 d/ Hướng dẫn viết vào vở .
 + GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở.
 + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút .
 + Thu và chấm 1số bài .
III/ Hoạt động 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét chung về tiết học .
Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .
Bổ sung .
TN & XH : AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG.
 Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk )
A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
Nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
Một số quy định khi đi các phương tiện giao thông.
Chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV:Hình vẽ ở SGK trang 42 và 43.
 - HS: Sách giaó khoa , vở bài tập .
C/ C

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_20_chuan_kien_thuc.doc