Đề thi khảo chất lượng lần 3 môn Sinh học Khối 12 - Mã đề 105 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Thạch Thành

Câu 2 : Mối quan hệ giữa vi khuẩn lam và bèo dâu ; vi khuẩn cố định trong nốt sần cây họ Đậu thuộc mối quan hệ

A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Kí sinh D. Hợp tác

C©u 3 : Ở người bệnh mù màu do 1 gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Xét 1 quần thể ở 1 hòn đảo có 100 cá thể, trong đó có 50 người phụ nữ và 50 người đàn ông, 2 người đàn ông bị bệnh mù màu. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng thì tần số phụ nữ bình thường mang gen gây bệnh là :

A. 4% B. 7,68% C. 96% D. 99,84%

Câu 4 : Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên?

A. Bố có kiểu gen với f = 28%, mẹ có kiểu gen với f = 50%

B. P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%

C. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen

D. P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên.

Câu 5 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là :

A. Phát hiện vai trò của chọn lọc trong sự tiến hoá của sinh vật

B. Giải thích được sự hình thành loài mới.

C. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc đểm thích nghi.

D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung.

Câu 6 : Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST , bộ nhiễm sắc thể có 22 chiếc. Đây là đột biến ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo chất lượng lần 3 môn Sinh học Khối 12 - Mã đề 105 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Thạch Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
háp nào sau đây là không nên ?
A.
Sử dụng liệu pháp gen- kĩ thuật của tương lai
B.
Tạo môi trường sạch, hạn chế tác nhân gây đột biến
C.
Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh
D.
Kết hôn gần- sinh con khi tuổi mẹ ngoài 40
C©u 10 : 
Một loài có bộ NST lưỡng bội bằng 18. Số NST của cơ thể thuộc thể bốn nhiễm là :
A.
24
B.
36
C.
19
D.
20
C©u 11 : 
Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng
A.
Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp 
B.
Mức phản ứng không được di truyền
C.
Mức phản ứng do kiểu gen quy định 
D.
Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
C©u 12 : 
Gen dài 3060A0, có tỷ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A/G ≈ 42,18%. Số liên kết hyđrô của gen đột biến là :
A.
2430
B.
2427
C.
2070
D.
2433
C©u 13 : 
Cho bướm tằm đều có kiểu hình kén trắng,dài dị hợp 2 cặp gen(Aa, Bb) giao phối với nhau thu được F2 có 4 kiểu hình trong đó kiểu hình kén vàng, dài chiếm 7,5%. Tỉ lệ giao tử của bướm tằm đực F1
A.
AB= ab= 50%
B.
Ab=aB = 50%
C.
AB= ab= 35%; Ab = aB = 15%
D.
AB = ab = 42,5%; Ab = aB = 7,5%
C©u 14 : 
 Nhận xét nào sau đây sai
A.
Kích thước hệ gen giảm dần theo mức độ phức tạp về tổ chức của cơ thể sinh vật
B.
Hệ gen của sinh vật có cấu trúc càng phức tạp thì càng có nhiều nuclêôtit không làm nhiệm vụ mã hoá cho các prôtêin.
C.
Các sinh vật nhân thực càng có cấu tạo cơ thể phức tạp thì hệ gen của chúng càng có nhiều intron.
D.
Số lượng gen trung bình trên 1 triệu cặp nu của hệ gen giảm dần từ sinh vật nhân sơ đến sinh vật nhân thực
C©u 15 : 
Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBbDdEEHh tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Số dòng thuần tối đa có thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là
A.
8
B.
18
C.
16
D.
10
C©u 16 : 
Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng?
A.
Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.
B.
Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể.
C.
Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm.
D.
Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.
C©u 17 : 
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái ?
A.
Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến 1 quần xã ổn định
B.
Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác độnh mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
C.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn.
D.
Trong biễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
C©u 18 : 
Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ 1 hố bom là diễn thế
A.
Nguyên sinh
B.
Liên tục
C.
Thứ sinh
D.
Phân huỷ
C©u 19 : 
Biết A : Quả dài ; B : quả ngọt ; a : Quả ngắn ; b : quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.. Đem tự thụ phấn F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 4 loại kiểu hình trong đó có 12,75% cây quả dài ,chua. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 ?
A.
; tần số 40%
B.
; tần số 30%
C.
; tần số 40%
D.
; tần số 30%
C©u 20 : 
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A.
Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến hình thành loài mới
B.
Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể
C.
Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể
D.
Hình thành các nhóm phân loại trên loài
C©u 21 : 
Chỉ số ADN là gì ? Ý nghĩa của việc sử dụng chỉ số ADN ?
A.
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND không chứa mã di truyền, giống nhau ở những cá thể có quan hệ huyết thốngnên được sử dụng để xác định chính xác quan hệ huyết thống
B.
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể.
C.
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND chứa mã di truyền, đặc trưng ở từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể.
D.
Trình tự lặp lại của 1 đoạn ADN không chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể.
C©u 22 : 
Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là :
A.
Sinh vật sản xuất
B.
Động vật ăn thực vật
C.
Sinh vật phân huỷ
D.
Động vật ăn thịt
C©u 23 : 
Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ?
A.
Đảo đoạn
B.
Chuyển đoạn
C.
Mất đoạn
D.
Thêm đoạn
C©u 24 : 
Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A.
16%
B.
9%
C.
4%
D.
8%
C©u 25 : 
Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là :
A.
Những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì sống sót và phát triển.
B.
Những sinh vật nào sinh sản được thì sống sót.
C.
Hình thành loài mới.
D.
Những kiểu gen thích nghi được chọn lọc.
C©u 26 : 
Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào 1 khoảng thời gian nhất định trong năm( thường vào mùa hè), còn vào thời giai khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này :
A.
Biến động số lượng theo chu kì mùa
B.
Biến động số lượng theo chu kì năm
C.
Biến động số lượng không theo chu kì 
D.
Không phải là biến động số lượng 
C©u 27 : 
Để cải tạo giống lợn Ỉ, người ta dùng con đực giống Đại Bạch để lai cải tiến với con cái tốt nhất của giống địa phương. Nếu lấy hệ gen của con đực Đại Bạch làm tiêu chuẩn, thì ở thế hệ F4, tỉ lệ kiểu gen của Đại Bạch trong quần thể là bao nhiêu ?
A.
16%
B.
96,87%
C.
93,75%
D.
87,5%
C©u 28 : 
Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ :
A.
Nguyên tử
B.
Cơ thể
C.
Quần thể và loài
D.
Phân tử
C©u 29 : 
Ở ngô, thể tam nhiễm khi giảm phân cho 2 loại giao tử, giao tử dị bội (n + 1) và giao tử bình thường (n). Hạt phấn dị bội không đủ sức cạnh tranh với hạt phấn bình thường nên không tham gia thụ tinh, còn noãn dị bội vẫn tham gia thụ tinh bình thường. Nếu R quy định màu đỏ và r quy định màu trắng thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con trong trường hợp bố có kiểu gen RRr và mẹ có kiểu gen Rrr là
A.
1đỏ : 1trắng
B.
5đỏ : 1trắng.
C.
11đỏ : 1trắng
D.
3đỏ : 1trắng
C©u 30 : 
Ở một loài thực vật, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ với nhau, người ta đem cây F1 lai với một cây khác thì F2 thu tỉ lệ 9 thân cao : 7 thân thấp. Để F2 thu tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen là
A.
aaBb.
B.
AABb.
C.
aabb.
D.
AaBb.
C©u 31 : 
Ở 1 loài bọ cánh cứng : Gen A quy định mắt dẹt ; a : quy định mắt lồi ; B : mắt xám ; b : mắt trắng( Gen A, B trội hoàn toàn). Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Hỏi số cá thể mắt lồi, màu trắng là bao nhiêu ?
A.
130
B.
260
C.
195
D.
65
C©u 32 : 
Mỗi vùng ánh sáng đều có tác động đặc trưng lên cơ thể sinh vật. Các tia hồng ngoại đóng vai trò :
A.
Tạo nguồn nhiệt sưởi ấm cho sinh vật
B.
 Tạo điều kiện cho cây xanh tổng hợp chất hữu cơ
C.
Gây ra các đột biến
D.
Cần để tổng hợp vitamin D
C©u 33 : 
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 0,2 BB : 0,6Bb : 0,2bb. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp thì cấu trúc di truyền của quần thể này là :
A.
0,4625 BB: 0,075 Bb : 0,4625 bb
B.
0,35 BB: 0,2 Bb : 0,35bb
C.
0,25 BB: 0,5 Bb : 0,25 bb
D.
0,425 BB: 0,15 Bb: 0,425 bb
C©u 34 : 
Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất bao nhiêu thế hệ ?
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
C©u 35 : 
 Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36BB : 0,54 Bb : 0,1 bb. Biết gen trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể lặn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là : 
A.
0,3969BB: 0,4662 Bb: 0,1369 bb
B.
0,55BB: 0,3 Bb: 0,15 bb
C.
0,495 BB: 0,27 Bb : 0,235 bb
D.
0,49 BB: 0,42 Bb : 0,09 bb
C©u 36 : 
Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen của 4 alen này ?	
A.
8
B.
10 hoặc 14
C.
10
D.
24
C©u 37 : 
Trên 1 cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp hình thành nên các........khác nhau.
A.
Ổ sinh thái
B.
Sinh cảnh
C.
Quần thể
D.
Quần xã
C©u 38 : 
Khi lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen, thu được 42,5% cây quả đỏ, chín muộn : 42,5% cây quả xanh, chín sớm : 7,5% cây quả đỏ, chín sớm : 7,5% cây quả xanh, chín muộn. Biết A : quả đỏ ; B : Chín sớm ; a : Quả xanh ; b : chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là :
A.
; tần số hoán vị gen bằng 7,5%
B.
; tần số hoán vị gen bằng 7,5%
C.
; tần số hoán vị gen bằng 15%
D.
; tần số hoán vị gen bằng 15%
C©u 39 : 
Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. 
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
A.
1/36
B.
1/4
C.
1/12
D.
1/6
C©u 40 : 
Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là :
A.
Thực hiện lai khác dòng đơn
B.
Thực hiện lai thuận nghịch
C.
Tạo dòng thuần
D.
Thực hiện lai khác dòng kép
C©u 41 : 
Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên :
A.
Alen
B.
Kiểu hình
C.
Kiểu gen
D.
Nhiễm sắc thể
C©u 42 : 
Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A.
1/32
B.
1/64
C.
1/16
D.
1/128
C©u 43 : 
Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen(A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suâts họ sinh được hai người con nêu trên là :
A.
3/32
B.
1/4
C.
3/64
D.
3/16
C©u 44 : 
Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là
A.
53
B.
59
C.
56
D.
50
C©u 45 : 
Cho 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ xuất phát 

File đính kèm:

  • docde dap an thi thu DH lan 3 THPT Thach Thanh 1.doc