Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2011-2012 môn : hóa học lớp : 8 thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho công thức hóa học MSO4 . Biết phân tử khối của MSO4 nặng gấp 2 lần phân tử khối của đồng (II) oxit. Xác định nguyên tử khối của M và cho biết M là nguyên tố nào?
Câu 2: (2 điểm)
a, Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Tính giá trị của x
b, Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Hãy lập công thức hoá học hợp chất của X với Y
PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ LẠNG SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC NĂM HỌC 2011-2012 ______________ ________________________________ Môn : HÓA HỌC Lớp : 8 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1: (1,5 điểm) Cho công thức hóa học MSO4 . Biết phân tử khối của MSO4 nặng gấp 2 lần phân tử khối của đồng (II) oxit. Xác định nguyên tử khối của M và cho biết M là nguyên tố nào? Câu 2: (2 điểm) a, Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Tính giá trị của x b, Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Hãy lập công thức hoá học hợp chất của X với Y Câu 3: (3 điểm) Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: 1, R + Cl2 ---> FeCln 2, A + H2SO4 ---> A2(SO4)x + H2 3, FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 4, FexOy + H2 ---> Fe + H2O 5, KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 6, CxHy + O2 ---> CO2 + H2O Câu 4: (3,5 điểm ) Đốt cháy 11,8 gam hỗn hợp Cu và Al trong khí Oxi vừa đủ (đktc) thu được hỗn hợp hai Oxit. Biết rằng trong hỗn hợp khối lượng của Cu nhiều hơn khối lượng của Al là 1 gam a, Viết phương trình phản ứng b, Tính thể tích Oxi cần dùng c, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi Oxit trong hỗn hợp thu được _____________HẾT_____________ Học sinh được sử dụng bảng trang 42 / SGK hóa 8 PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ LẠNG SƠN HƯỚNG DẪN TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ***** NĂM HỌC 2011-2012 ______________ ________________________________ Môn : HÓA HỌC Lớp 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (1,5 đ) Gọi NTK của nguyên tố M là M 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (2 đ) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 3 (3 đ) 1, 2R + nCl2 2FeCln 2, 2A + xH2SO4 A2(SO4)x + xH2 3, 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 4, FexOy + yH2 xFe + yH2O 5, 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 6, CxHy + (x+) O2 xCO2 + yH2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (3,5 đ) a, PT: 2Cu + O2 2CuO (1) 0,1 mol 0,05mol 0,1 mol 4Al + 3O2 2Al2O3 (2) 0,2mol 0,15mol 0,1 mol b, Ta có => mCu = 6,4 gam; mAl = 5,4 gam =>nCu= 0,1 mol; nAl = 0,2 mol Theo (1)(2) c, Vậy % CuO=44%; % Al2O3= 56% 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Học sinh làm cách khác đúng , hợp lý vẫn được điểm tối đa PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ LẠNG SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC NĂM HỌC 2011-2012 ______________ ________________________________ Môn : HÓA HỌC Lớp : 9 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit Sunfuric loóng. Thể tớch khí thu được là 2,24 lít (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: 2,4 và 1,6 gam B.2,2 và 1,8 gam C. 1,2 và 1,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam Câu 2: Có hai dung dịch NaOH 15% và NaOH 10% Cần phải trộn dung dịch NaOH 15% với dung dịch NaOH 10% theo tỉ lệ khối lượng bao nhiêu để thu được dung dịch có nồng độ 12% A. B. C. D. Câu 3: Khi phân tích một oxit của sắt thấy oxi chiếm 30% về khối lượng. Oxit đó là: FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.Cả 3 oxit trên. Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện dãy biến hóa sau: Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 5 FeCl3Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Câu 2: (1,5 điểm) Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn A . Hòa tan A vào lượng dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Cho A vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì tan hết thu được khí B . Cho B sục qua dung dịch brôm thấy dung dịch mất màu . Giải thích và viết phương trình hóa học. Câu 3:(1,5 điểm) Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,137g/ml) với 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính khối lượng kết tủa A và nồng độ % các chất trong B Câu 4 :(1,5 điểm) Hòa tan hết 2,8g CaO vào nước được dung dịch A. Cho 1,68 lít khí CO2(đktc) vào dung dịch A. Hỏi có bao nhiêu muối được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu. ___________HẾT___________ Ba = 137 Ca - 40 Fe = 56 Mg = 24 O = 16 C = 12 S = 32 Cl = 35,5 Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ LẠNG SƠN HƯỚNG DẪN TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ***** NĂM HỌC 2011-2012 Môn : HÓA HỌC Lớp : 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phân I : Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 A 1,0 Câu 2 C 1,0 Câu 3 B 1,0 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu 1 1. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O 5. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 6. FeCl3+ 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3 7. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 8. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 9. Fe2O3+ 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 10. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)3 + BaSO4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 Cu + O2 CuO * A Không tan hết trong HCl dư => Trong A có : Cu dư và CuO Chỉ có CuO phản ứng với HCl CuO + 2HCl CuCl2 + H2O * A tan hết trong H2SO4 đặc nóng CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O Cu + 2 H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2 H2O Khí B là SO2 . Sục B qua dd Brom SO2 + Br2 +2 H2O H2SO4 + 2HBr 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 PTHH : BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0,1 0,1 0,1 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 CaO + H2O Ca(OH)2 (1) 0,05 0,05 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) x x x 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (3) y y/2 y/2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Học sinh làm cách khác đúng , hợp lý vẫn được điểm tối đa PTHH chưa cân bằng trừ nửa số điểm cho PTHH đó
File đính kèm:
- thi HSG hoa 9 nam hoc 20112012.doc