Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Thanh Duyên - Tiết 16: Kiểm Tra Viết

I. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh ở chương 1 về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị.- Tính hoá trị, viết và lập công thức hoá học .

2/ Kĩ năng: Thực hiện đúng các bài tập trong đề bài

3/ Thái độ: gio dục lịng say m yu thích bộ mơn.

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án

2. Học sinh : ôn lại các kiến thức cơ bản đã luyện tập - Giấy kiểm tra.

* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc20 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Thanh Duyên - Tiết 16: Kiểm Tra Viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùi S(II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: X2S3 , YH3.
Hãy chọn CTHH đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau: 
A. X2Y B. XY2 C. XY D. X3Y2
Câu 10: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với S(II) và hợp chất của nguyên tố B với O như sau: AS, B2O3
Hãy chọn CTHH đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau: 
A.. AB B. A2B2 C. A3B2 D. A2B3
Câu 11: Phân tử khối của CuSO4 là:
 A. 120 đvC B. 130 đvC C. 150đvC D. 160đvC
Câu 12: Cho CTHH của Fe2O3, trong hợp chất này hóa trị của Fe là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 13: Hợp chất nước có CTHH gồm 2H liên kết với số O là:
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 1,5
1. hóa trị; 2. nguyên tử; 3. nguyên tố; 4. nhóm nguyên tử; 
 5. khả năng liên kết; 6. phân tử.
Câu 14: Có các từ sau: 
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
 - Hóa trị là con số biểu thị.....................của .nguyên tố này ( hay nhóm nguyên tử ) với nguyên tử nguyên tố khác. Hóa trị của một .
( hay..) được xác định theo.của H chọn làm đơn vị va øhóa trị của oxi là hai đơn vị.
 Câu 15: Hãy đánh dấu x vào ô sau CTHH em cho là đúng:
a/ Cu2 b/ HCl c/ NaCl2 d/ AlCl3
e/ NH3 g/ CaCl h/ O i/ O2
A. CTHH
B. PTK
1. CuO
a. 62
2. CO2
b. 80
3. Al2O3
c. 44
4. H2CO3
d. 102
Câu 16: Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp ( 1đ)
Thứ tự nối ghép: 1.
 2.
 3..
 4..
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: A
Câu 4: 1/ B 2/ C
Câu 5: C Câu 6: C Câu7: C 
Câu 8: C Câu 9: C Câu 10: C Câu11: D Câu12: C Câu13: B Câu14: thứ tự điền: 5, 2, 3, 4
Câu15: thứ tự đúng: b, d, e, i
Câu 16: ghép: 1- b; 2- c ; 3- d; 4- a
Mỗi câu đúng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Mỗi câu đúng 0,5 đ x 2 = 1 đ
Mỗi câu đúng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Mỗi câu đúng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Mỗi câu đúng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Mỗi ý đúng 0,25 đ x 4 = 1 đ
Mỗi câu đúng 0,25 đ x 4 = 1 đ
Mỗi câu đúng 0,25 đ x 4 = 1 đ
 4 Củng cố và luyện tập : 
GV thu bài 
Nhận xét 
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
- Nghiên cứu trước bài: “ Sự biến đổi chất”
- Đọc trước các thí nghiệm, nhận xét, kết luận. 
V. RÚT KINH NGHIỆM 
Nội dung:	
Ưu điểm:	
Tồn tại:	
Kết quả: 
Lớp
TS
0 - 2
3 - 4
<5
5-6
7-8
9-10
>5
8A3
8A4
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu vận dụng
Nguyên tử 
 Nguyên tố hoá học
Phân tử
Hóa trị
Công thức hóa học
Câu 1 : 1,5 đ
Câu 2 : 2,5 đ
Câu 3 : 1,5đ
Câu 4 a: 1,5 đ
Câu 4 b : 0,5đ
Câu 5 : 2,5đ
 Cộng 
3,5 câu : 7đ
1,5 câu : 3đ
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện học sinh.
 2. Kiểm tra: tư thế , giấy kiểm tra 
3. Bài mới : “Kiểm tra viết”
I. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1,5đ)
a) Nguyên tử được tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa (gọi là hạt dưới nguyên tử), đó là những hạt nào?
b) Hãy nói tên, ký hiệu và điện tích của những hạt mang điện?
c) Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong nhân?
Câu 2: (2,5đ)
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Dùng chữ số và ký hiệu hoá học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, ba phân tử khí nitơ, năm nguyên tử phốt pho, bốn nguyên tử silic, năm phân tử nước, ba phân tử khí oxi
Câu 3: 1,5đ
 Phân tử là gì? Phân tử khối là gì?
Câu 4: (2đ)
 a/Phát biểu quy tắc hóa trị? Có CTHH chung: hãy ghi lại biểu thức quy tắc hóa trị?
 b/Tính hóa trị của nguyên tố S trong các hợp chất sau: H2S, SO3
 Câu 5: (2,5đ)
 Lập CTHH của hợp chất và tính phân tử khối của:
 a/ Hợp chất gồm Al(III) và Cl(I)
 b/ Hợp chất gồm Fe (II) và SO4 ( II)
II. ĐÁP ÁN.VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1:
 a) Hạt dưới nguyên tử là: proton (p), nơtron (n), electron (e)
 b) Proton ( p, +), electron (e, -)
 c) Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 2: 
a) Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
b) Ba nguyên tử nitơ : 3N
Ba phân tử khí nitơ: 3N2
Năm nguyên tử phốt pho: 5P
Bốn nguyên tử silic: 4Si
Năm phân tử nước: 5H2O
 Ba phân tử khí oxi: 3O2
Câu 3: Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
Phân tử khối là khối lượng phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
Câu 4: trong công thức hóa học tích chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị nguyên tố kia. Biểu thức: x . a = y . b
Gọi a là hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh
	 Ta có: a.1 = I.2 à a = II
 	 Ta có: a.1 = II.3 à a = VI
 Câu 5: Lập CTHH Al và Cl
 - CTHH có dạng: 
 - Theo qui tắc hóa trị: x.III = y.I
 - Chuyển thành tỉ lệ: = = {x=1; y=3
 - CTHH là: AlCl3
 - PTK= 27 + (35,5 . 3) = 133,5 đvC
 Lập CTHH Fe (II) và SO4 ( II)
CTHH chung: 
Theo qui tắc hóa trị: x. II = y . II
 Chuyển thành tỉ lệ { x=1; y=1
CTHH là: FeSO4
PTK= 56 + 32 + (16.4) =152 đvC
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
1đ 
0,25đ 
0,25đ
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1đ 
0,5đ 
1đ 0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
4 Củng cố và luyện tập : 
GV thu bài 
Nhận xét 
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
- Nghiên cứu trước bài: “ Sự biến đổi chất”
- Đọc trước các thí nghiệm, nhận xét, kết luận. 
V. RÚT KINH NGHIỆM 
Nội dung:	
Ưu điểm:	
Tồn tại:	
Kết quả: 
Lớp
TS
0 - 2
3 - 4
<5
5-6
7-8
9-10
>5
8A3
8A4
KIỂM TRA VIẾT
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 8
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu ,vận dụng
 Nguyên tố hóa học.
Phân loại chất.
Công thức hóa học.
Phân tử khối.
Hóa trị 
Câu 4 (1đ)
Câu 5,6,7,8,15( 3đ)
Câu 11,16( 1,5 đ)
Câu 12,14 ( 1,5, đ)
Câu 1, 3 ( 1đ)
Câu 2 ( 0,5 đ)
Câu 9,10,13( 1,5 đ)
CỘNG 
10 câu : 7đ (70% )
6 câu 3đ (30%)
ĐỀ BÀI:
*Hãy khoanh tròn vào một chử A hoặc B,C,D trước ý đúng
Câu 1: Cho các câu sau đây:
a/ Nước gồm hai nguyên tử hidro và oxi tạo nên.
b/ Muối ăn do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
c/ Khí cacbonic do nguyên tố cacbon và oxi tạo nên.
d/ Axit clohidric do hai chất hidro và clo tạo tạo nên.
e/ Axitsunfuric do ba nguyên tố hidro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
Hãy chọn nhóm câu đúng sau:
A. a,b,c B. b,c,d C. c,d,e D. b,c,e.
Câu 2: Cho biết các chất sau:
a/ Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
b/ Canxicacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên.
c/ Than chì do nguyên tố C tạo nên.
d/ Rượu etylic do 3 nguyên tố C, H, O tạo nên.
e/ Muộâi than do nguyên tố C tạo nên.
 Hỏi nguyên tố cacbon tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào?
A. a, b, c B. a, c, e C. b, c, d D. b, c, e.
Câu 3: Đốt cháy một chất trong oxi, người ta thu được nước và khí cacbonic. Hỏi chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. C và H. B. C và O C. H và O. D. C, H và O.
Câu 4: Cho các chất sau:
a/ Phân tử ozon do 3O liên kết nhau.
b/ Khí axetylen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
c/ Kim loại bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
d/ Khí sunfurơ do hai nguyên tố S và O tạo nên.
e/ Phân tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C, 3O liên kết nhau.
g/ Phân tử sắt gồm 1Fe tạo nên.
Các chất ở dạng đơn chất là:
A. a, b, c B. a, c, g C. b, c, d D. c, d, e
Các chất ở dạng hợp chất là:
A. b, c, d B. a, c, d, C. b, d, e D. d, e, g
Câu 5: Biết P (V) hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CT cho sau đây:
 A. P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3.
Câu 6: Biết S(IV) hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CT cho sau đây:
 A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3
Câu 7: Biết Cr ( II) và nhóm PO4 ( III), hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CT cho sau đây:
 A. CrPO4 B. Cr2(PO4)3 C. Cr3(PO4)2 D. Cr(PO4)2
Câu 8: Biết Al (III) và nhóm SO4 (II), hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CT cho sau đây:
 A. AlSO4 B. Al3(SO4)2 C. Al2(SO4)3 D. Al(SO4)2
 Câu 9: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với S(II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: X2S3 , YH3.
Hãy chọn CTHH đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau: 
A. X2Y B. XY2 C. XY D. X3Y2
Câu 10: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với S(II) và hợp chất của nguyên tố B với O như sau: AS, B2O3
Hãy chọn CTHH đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau: 
A.. AB B. A2B2 C. A3B2 D. A2B3
Câu 11: Phân tử khối của CuSO4 là:
 A. 120 đvC B. 130 đvC C. 150đvC D. 160đvC
Câu 12: Cho CTHH của Fe2O3, trong hợp chất này hóa trị của Fe là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 13: Hợp chất nước có CTHH gồm 2H liên kết với số O là:
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 1,5
1. hóa trị; 2. nguyên tử; 3. nguyên tố; 4. nhóm nguyên tử; 
 5. khả năng liên kết; 6. phân tử.
Câu 14: Có các từ sau: 
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
 - Hóa trị là con số biểu thị.....................của .nguyên tố này ( hay nhóm nguyên tử ) với nguyên tử nguyên tố khác. Hóa trị của một .
( hay..) được xác định theo.của H chọn làm đơn vị va øhóa trị của oxi là hai đơn vị.
 Câu 15: Hãy đánh dấu x vào ô sau CTHH em cho là đúng:
a/ Cu2 b/ HCl c/ NaCl2 d/ AlCl3
e/ NH3 g/ CaCl h/ O i/ O2
A. CTHH
B. PTK
1. CuO
a. 62
2. CO2
b. 80
3. Al2O3
c. 44
4. H2CO3
d. 102
Câu 16: Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp ( 1đ)
Thứ tự nối ghép: 1.
 2.
 3..
 4..
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: A
Câu 4: 1/ B 2/ C
Câu 5: C Câu 6: C Câu7: C 
Câu 8: C Câu 9: C Câu

File đính kèm:

  • docT16.doc
Giáo án liên quan