Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Làm được các bài tập thí nghiệm của Menden .

- Nêu được một số đặc điểm của NST giới tính và vai trò của nó đối với sự xác định giới tính .

- Giải thích được cơ chế xác định NST giới tính và tỉ lệ đực : cái ở mỗi loài là 1 : 1 .

- Nêu được thành phần hóa học ,tính đặc thù và đa dạng của ADN , cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ,bán bảo toàn .

- Khái niệm đột biến gen và nguyên nhân.

2.Kỹ năng sống :

- Kỹ năng phân tích , so sánh .

3.Thái độ:

 - Có ý thức bảo vệ cơ thể ,nghiêm túc làm bài .

 

II. CHUẨN BỊ :

1.Chuẩn bị của giáo viên:

- Phương pháp kiểm tra : Tự luận hoàn toàn .

- Phương tiện kiểm tra gồm : Ma trận ,đề kiểm tra ,đáp án kiểm tra ,Bảng thống kê điểm kiểm tra .

2.Chuẩn bị của học sinh:

- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học.

 

III.MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA :

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012)
MÔN SINH HỌC 9
Đề chẵn
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
- Làm được các bài tập thí nghiệm của Menden .
- Nêu được một số đặc điểm của NST giới tính và vai trò của nó đối với sự xác định giới tính .
- Giải thích được cơ chế xác định NST giới tính và tỉ lệ đực : cái ở mỗi loài là 1 : 1 .
- Nêu được thành phần hóa học ,tính đặc thù và đa dạng của ADN , cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ,bán bảo toàn .
- Khái niệm đột biến gen và nguyên nhân.
2.Kỹ năng sống :
- Kỹ năng phân tích , so sánh .
3.Thái độ:
 - Có ý thức bảo vệ cơ thể ,nghiêm túc làm bài .
II. CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương pháp kiểm tra : Tự luận hoàn toàn .
- Phương tiện kiểm tra gồm : Ma trận ,đề kiểm tra ,đáp án kiểm tra ,Bảng thống kê điểm kiểm tra .
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học.
III.MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA : 
 Đánh giá
KiếnThức 
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Các thí nghiệm Menden(7 tiết) 
1 câu
2 điểm
Bài tập lai một cặp tính trạng .
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Nhiễm sắc thể (7 tiết)
2 câu
3 điểm
Nêu được một số đặc điểm của NST giới tính và cơ chế .
Ý nghĩa của di truyền liên kết .
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5 điểm =50%
1,5điểm=50%
30%
AND và Gen 
(7 tiết)
2 câu
4 điểm
Cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra NTBS
Nêu được thành phần hóa học ,đặc thù và đa dạng của ADN
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5điểm=50%
1,5điểm=50%
30%
Biến Dị
(7 tiết)
1 câu
2 điểm
Đột biến gen và nguyên nhân phát sinh.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Tổng
3,5 điểm
3,5 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
10điểm
IV.NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Cho hai giống thỏ thuần chủng giao phối với nhau giữa thỏ lông vàng và thỏ màu lông đen được F1 toàn thỏ màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào? (2 điểm) 
2/ Trình bày đặc điểm cơ chế của NST giới tính ?(1,5 điểm)
3/ Ý nghĩa của di truyền liên kết ? (1,5 điểm)
4/ Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ADN ? (1,5 điểm)
5/ Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng ? (1,5điểm)
6/Trình bày khái niệm đột biến gen và nguyên nhân phát sinh đột biến gen ? (2 điểm) 
V.NỘI DUNG ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Vì F1 toàn thỏ màu lông đen nên tính trạng màu lông đen là tính trạng trội có tính trạng màu lông vàng là tính trạng lặn. (2 điểm) 
Qui ước: A gen qui địng màu lông đen.
 a gen qui địng màu lông vàng
 P: Màu lông đen x Màu lông vàng
 AA x aa
 GP: A a
 F1: Aa (màu lông đen)
 F1 giao phối: Aa (đực) x Aa (cái)
 GF1: 1A : 1a 1A : 1a
 F2: 1AA : 2Aa : 1aa
 1lông đen TC) (2 lông đen lai) (1 lông vàng TC)
2/ Đặc điểm của NST giới tính ở tế bào lưỡng bội : (1,5 điểm) 
+ Có cặp NST thường (A)
+ 1 cặp NST giới tính XX và XY
NST giới tính mang gen qui định tính đực cái , tính trạng liên quan giới tính .
- Cơ chế Nhiễm Sắc Thể xác định giới tính ở người :
+ P (44A + XX) & (44 A + XY)
G: (22 A + X ) (22 A + X ) 
 (22 A + Y ) 
F1 (44A + XX) gái 
 (44A + XY) trai 
3/ Ý nghĩa của di truyền liên kết là trong tế bào mỗi NST mang nhiều gen tạo thành nhóm gen liên kết .Trong chọn giống người ta có thể chọn những tính trạng tốt đi kèm với nhau . (1,5 điểm)
4/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN gồm các nguyên tố C,H.O,N,P . (1,5 điểm)
5/ ADN tính đặc thù,đa dạng do thành phần số lượng,trình tự sắp xếp các loại nuleotic . (1,5 điểm)
6/ Khái niệm đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen gồm các dạng mất ,thêm ,thay thế cặp nuleotic .
Nguyên nhân phát sinh đột biến gen :
+ Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN.
+ Do con người gây các đột biến tác nhân vật lí, hóa học . (2 điểm) 

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra HKISinh 94 chan.doc
Giáo án liên quan