Đề thi học kỳ II lớp 12 cơ bản năm học 2008-2009 môn: hóa học thời gian: 60 phút

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:

 A: 1; B: 2; C: 3; D: 4;

Câu 2: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch muối có mội trường kiềm là:

 A: NaCl; B: Na2CO3; C: KHSO4; D: MgCl2;

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II lớp 12 cơ bản năm học 2008-2009 môn: hóa học thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 	 ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 CƠ BẢN
 THÀNH PHỐ HÒA BÌNH	 Năm học 2008-2009
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
	 Môn: Hóa học 
	 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 
	 Ngày thi: 
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:
	A: 1;	B: 2;	C: 3;	D: 4;
Câu 2: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch muối có mội trường kiềm là:
	A: NaCl;	B: Na2CO3;	C: KHSO4;	D: MgCl2;
Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: 
	A: dd NaOH và Al2O3;	B: dd NaNO3 và dd MgCl2:
	C: K2O và nước;	C: dd AgNO3 và dd KCl;
Câu 4: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
	A: Al, Mg, Fe;	B: Fe, Al, Mg; 	C: Fe, Mg, Al; 	D: Mg, Fe, Al;
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
	A: ;	B;;	C: ;	D: ;
Câu 6: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
	A: Al2O3;	B:Al(OH)3;	C: AlCl3 ;	D: NaHCO3;
Câu 7: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 là:
	A: Rb+;	B: Li+;	C: Na+;	D: K+;
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
	A: R2O;	B: RO;	C: R2O3;	D: RO2;
Câu 9: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
	A: Ba, Fe, K;	B: Na, Ba, K;	C: Ba, Na, Ca;	D: Na, Fe, K;
Câu 10: Điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
	A: Bị oxi hóa;	B: Nhận proton;	C: Bị khử;	D: Cho proton;
Câu 11: Cho phản ứng:
	a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
	Các hệ số a, b, c, d là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng:
	A: 3;	B: 5;	C: 4;	D: 6;
Câu 12: Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24l H2 ở điều kiện tiêu chuẩn, dd X, và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (cho khối lương nguyên tử của Fe = 56; Cu = 64):
	A: 6,4;	B: 4,4;	C: 5,6;	D: 3,4;
Câu 13: Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dd X và V lit H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là: (cho Al = 27);
	A: 2,24;	B: 6,72;	C: 3,36;	D: 4,48;
Câu 14: Dãy các hidroxit được xếp theo tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
	A: Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;	B: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;
	C: Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3;	D: NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;
Câu 15: Cho 0,69g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 0,336lit H2 ở điều kiện tiêu chuẩn ( Cho Li = 7; Na =23, K = 39. Rb = 85 ). Kim loại kiềm là:
	A: K; 	B: Na;	C: Rb;	D: Li;
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48g lit SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 g NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan trong dung dịch X là: ( Cho Na = 23, S = 32 ).
	A: 20,8g;	B: 23,0g;	C: 18,9g;	D: 25,2g;	
Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
	A: Bọt khí bay ra;	B: Kết tủa trắng xuất hiện;
	C: Bọt khí và kết tủa trắng;	D: Kết tủa trắng, sau đó tan dần;
Câu 18: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
	A: Quặng manhetit;	B: Quặng boxit;
	C: Bột khí và kết tủa trắng;	D: Quặng pirit;
Câu 19: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:
	A: FeO, Fe2O3 ;	B: Fe2O3, Fe2(SO4)3 ;
	C: Fe(NO3)2, FeCl3 ;	D: Fe(OH)2, FeO;
Câu 20: Kim loại không bị hòa tan trong HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch NaOH là:
	A: Fe;	B: Al;	C: Pb;	D: Mg;
Câu 21: Thể tích khí CO điều kiện tiêu chuẩn dùng để khử hoàn toàn 16g bột Fe2O3 thành Fe là:
	A: 3,36 lit;	B: 2,24 lit;	C: 6,72 lit;	D: 7,84 lit;
Câu 22: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với:
	A: dd NaOH;	B: dd HCl dư;	C: dd NH3 dư;	D: dd HNO3 dư;
Câu 23: Cho các kim loại Fe, Al, Cu, Zn, Ag, Mg. Số nguyên tố kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
	A: 4;	B: 3;	C: 5;	D: 6;
Câu 24: Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng:
	A: Na2SO4;	B: NaHSO4;	C: Na2CO3;	D: NaNO3;
Câu 25: Để phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng:
	A: dd NaNO3;	B: dd H2SO4;	C: dd NaOH;	D: dd Na2SO4;
Câu 26: Có 4 dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào tác dụng với cả 4 dung dịch muối trên:
	A: Zn;	B: Fe;	C: Cu;	D:Pb; 
 Câu 27: Công thức của thạch cao sống là:
	A: CaSO4;	B: CaSO4.H2O;	C: CaSO4.2H2O;	D:2 CaSO4.H2O;	
Câu 28: Sục 8,96 lit CO2 ( ở đktc) vào dd chứa 0,25mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được:
	A: 25g;	B: 10g;	C: 12g;	D: 40g;
Câu 29: Nhôm không tan trong dung dịch:
	A: HCl;	B: NaOH;	C: NaHSO4;	D: Na2SO4;
Câu 30: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: ( Cho Na=23, Al = 27 ).
	A: 2,7g;	B: 2,3g	;	C: 4,05g;	D: 5,0g;
Câu 31: Cấu hình electron của Fe2+ là:
	A: [Ar]3d6;	B: [Ar]3d54s1;	C: [Ar]3d44s2;	D: [Ar]3d34s2;	
Câu 32: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm có mặt của không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất:
A: Fe(OH)2;	B: Fe(OH)3; 	C: FeO;	D: Fe2O3;
Câu 33: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). Giá trị m là:
A: 2,8g;	B: 5,6g;	C:4,2g;	D: 7,0g; 	
Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm.

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ky II 12 co ban.doc
Giáo án liên quan