Đề thi học kỳ II khối 11 (nâng cao) môn Hóa Học

 Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân anđêhit có công thức phân tử C5H10O?

 A. 3 đồng phân C. 5 đồng phân

 B. 4 đồng phân D. 6 đồng phân

 Câu 2. Anđêhit no X có công thức đơn giản nhất C2H2O là. Công thức phân tử của X là :

 A. C2H3O C. C6H9O3

 B. C4H6O2 D. C8H12O4

 Câu 3. Axit acrylic ( CH2= CH – COOH) không tham gia phả ứng với :

 A. Na2CO3 C. NaNO3

 B. Dung dịch Br2 D. H2/xt

 Câu 4. Từ ancol muốn chuyển hoá thành anđêhit, xeton, axit cacboxylic có thể dùng :

A. Phản ứng oxi hoa ancol bậc I, bậc II, bằng CuO, KMnO4

B. Phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng CuO, KMnO4

C. Phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4. H2

D. Phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4. H2

 Câu 5. Oxi hoá 2,2 gam một anđêhit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng ( hiệu xuất phản ứng bằng 100% ) . X có công thức cấu tạo nào sau đây ?

 A. CH3CHO C. CH3CH (CH3) CHO

 B. C2H5CHO D. CH3CH2CH2CHO

 Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2 . Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn mgam X cần 0,2 mol H2 ( Ni, t0) sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol

 này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu ?

 A. 0,3 mol C. 0,6 mol

 B. 0,4 mol D. 0,8 mol

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II khối 11 (nâng cao) môn Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 B. 4 đồng phân D. 6 đồng phân 
 Câu 2. Anđêhit no X có công thức đơn giản nhất C2H2O là. Công thức phân tử của X là :
 A. C2H3O C. C6H9O3 
 B. C4H6O2 D. C8H12O4 
 Câu 3. Axit acrylic ( CH2= CH – COOH) không tham gia phả ứng với :
 A. Na2CO3 C. NaNO3 
 B. Dung dịch Br2 D. H2/xt 
 Câu 4. Từ ancol muốn chuyển hoá thành anđêhit, xeton, axit cacboxylic có thể dùng :
Phản ứng oxi hoa ancol bậc I, bậc II, bằng CuO, KMnO4
Phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng CuO, KMnO4
Phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4. H2
Phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4. H2
 Câu 5. Oxi hoá 2,2 gam một anđêhit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng ( hiệu xuất phản ứng bằng 100% ) . X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
 A. CH3CHO C. CH3CH (CH3) CHO
 B. C2H5CHO D. CH3CH2CH2CHO
 Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2 . Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn mgam X cần 0,2 mol H2 ( Ni, t0) sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol 
 này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu ?
 A. 0,3 mol C. 0,6 mol 
 B. 0,4 mol D. 0,8 mol 
 Câu 7. Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 
 A. 1,12 lít C. 3,36 lít
 B. 2,24 lít D. 4,48 lít 
 Câu 8 . Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít khí H2(đktc) . Giá trị của a là 
 A. 4,6 gam C. 6,9 gam
 B. 5,5 gam D. 7,2 gam 
 Câu 9 . A,B là axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2(đktc).
 Công thức phân tử của A và B lần lượt là :
 A. HCOOH và CH3COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH
 B. CH3COOH và C2H5COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacbonxilic là đòng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là 
 A. 0,050 mol và 0,050 mol C. 0,040mol và 0,060 mol 
 B. 0,045 mol và 0,055 mol D. 0,060 mol và 0,040 mol 
 Câu11. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là 
 A. 4 và 6 C. 2 và 4 
 B. 2 và 3 D. 2 và 5 
 Câu 12 . Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kỳ có dạng CnH2n+2 =2K (n nguyên, k ≥ 0 ) kết luận nào dưới đây luôn luôn đúng .
 A. k = 0 -> CnH 2n +2 ( n ≥ 1 ) => X là ankan 
 B. k = 1 -> CnH2n ( n ≥ 2) => X là anken hoặc xiclo ankan
 C. k =2 -> CnH2n – 2 ( n ≥ 2) => X là ankin hoặc ankađien 
 D. k = 4 -> CnH2n -6 ( n ≥ 6) X là aren 
 Câu 13. ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí gồm các hiđrocacbon có :
 A. Số Số nguyên tử cacbon từ 1 đến 4 
 B. Số nguyên tử cacbon từ 1 đến 5
 C. Số nguyên tử cacbon từ 1 đến 6
 D. Số nguyên tử cacbon từ 2 đến 10 
 Câu 14 . Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ
 Sản phẩm phản ứng là :
 A. CH3Cl và HCl C. C và HCl 
 B. CH2Cl2 và HCL D. CCl4 và HCl 
 Câu 15 . Tổng số đồng phân ( ( cấu tạo và đồng phân hình học) của C4H8 là 
 A. 3 C. 5
 B. 4 D. 6 
 Câu 16 . Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3 )2C = CHCH2OH có tên gọi là :
 A. 3 – metyl but – 2 - en – 1 ol C. pent – 2 - en -1 – ol 
 B. 2 – metybul - 2 - en - 4 ol D. ancol isopent – 2 – en – 1 – ylic 
 Câu 17. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử là C5H12O khi ôxi hoá bằng CuO (t0) tậo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương ?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 Câu 18 . Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H ( từ trái qua phải) trong nhóm -OH của 3 hợp chất C6H5OH , C2H5OH, H2O là 
 A. HOH, C6H5OH, C2H5OH C. C2H5OH, C6H5OH, HOH 
 B. C6H5OH, HOH, C2H5OH D. C2H5OH, HOH, C6H5OH 
 Câu 19. Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát CxHyOz ( y = 2x +z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2 . X ứng với công thức nào dưới đây ?
 A. HO – CH2 – CH2 – OH C. CH2(OH) – CH (OH) – CH2(OH) 
 B. CH2 (OH) - CH(OH) - CH3 D. HO – CH2 – CH2 – CH2 – OH 
 Câu 20 . Cho dãy chuyển hoá sau :
 H2SO4 đ, 1700c Br2 (đ đ)
 CH3CH2CHOHCH3 E F
 Biết X, Y là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1: 1 về số mol . Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất nào trong dãy nào dưới đây ?
 A. CH3CH2CH = CH2, CH3CH2CHBrCH2Br. C. CH3CH = CHCH3, CH3CH2CBrCH3
 B. CH3CH = CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3 D. CH3CH2CH = CH2, CH2BrCH2 = CH2
 Câu 21. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H10O tác dụng với Na, không tác dụng với Na, và NaOH?
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
 Câu 22. X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của X có phản ứng với Na giải phóng H2 là?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
 Câu 23. Đun nóng 3,57gam hỗn hợp A gồm proplyl clorua, với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng 
 Phenyl clorua có trong hỗn hợp A là ?
 A. 100 gam B. 1,57 gam C. 2,00 gam D. 2,57 gam 
 Câu 24. Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y ( Chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng . Công thứ phân tử của A là 
 A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 
 Câu 25 . Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, đơn chứa A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc) . Mặt khác ôxi hoá hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO(t0) thu được hỗn hợp anđêhit . Cho toàn bộ lượng anđêhit này tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 19,44gam chất kết tủa . Công thức phân tử của A là :
 A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(CH3)OH D. CH3CH2CH2CH2OH 
 Sở GD & ĐT Thanh Hoá 
 Trường THPT Sầm Sơn Đề thi học kỳ II
 Môn Hoá học 10 NC 
 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
 Câu1/ Sau khi hoà tan 3,38 gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch A. Công thức oleum :
 A. H2SO4 . 5 H2O C. H2SO4. 2 H2O 
 B. H2SO4 . 3 H2O D. 2 H2SO4 . 5 H2O
 Câu 2/ Cho 2,04 gam hỗn hợp Mg và Al có số mol bằng nhau tac dụng vừa đủ với V lit (đktc) hỗn hợp gồm O2 và Cl2 thu được 5,84 gam hỗn hợp các oxit và muối clorua. Phần trăm thể tích của O2 và Cl2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là .
 A. 57,143% và 42,857% B. 42,857% và 57,143% 
 C. 50% và 50% D. 28,57% và 71,43% 
 Câu3/ Tên gọi của NaClO
 A. Natri clorua B. Natri clorơ
 C. Natri clorit D. Natri hypoclorit
 Câu 4/ Hãy chọn hệ số đúng của chất ôxi hoá và của chất khử trong phản ứng sau :
 KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O 
 A. 3 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 5 và 3 
 Câu 5/ Có 100 ml dung dịch H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml . Người ta pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20% . Thể tích H2O cần dùng pha loãng :
 A. 717,6 ml B. 737,6 ml
 C. 890 ml D.1717 ml 
 Câu 6/ Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
 A. HCl và HCLO B. HCl, HClO, H2O 
 C. Cl2 và H2O D. Cl2 HCl, H2O , HclO
 Câu 7/ Tính axit tăng dần theo thứ tự :
HF < HBr < HCl < HI 
HBr < HI < HCl < HF 
HI < HBr < HCl < HF
HF < HCl < HBr < HI 
 Câu8/ Hoà tan m (gam) SO3 vào 300 gam H2O thu được dung dịch có nồng độ 50% . Giá trị của m (≈ 206,89)
 A. 206,98 B. 216,7
 C. 406,89 D. 451,7
 Câu 9/ Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với khí Clo cho cùng một loại muối 
 A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
 Câu 10/ Hiđrô peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học :
 H2O2 + 2 KI I2 + 2 KOH 
 H2O2 + Ag2O 2 Ag + H2O +O2 
 Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là :
 A. Hyđro peoxit chỉ có tính oxi hoá 
 B. Hyđr Hyđro peoxit chỉ có tính khử
 C. Hyđro peoxit không có tính oxi hoá, không có tính khử 
 D. Hyđro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử 
 Câu 11/ Để nhận biết dung dịch NaF mất nhãn bị để lẫn . 4 lọ mất nhãn sau : NaF, NaCl, NaB2, NaI . Người ta dùng hoá chất :
 A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 
 Câu12/ Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta sử lý bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
 A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH 
 C. Nước Clo D. Dung dịch HCl
 Câu 13/ 10 gam hỗn hợp Zn, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phẩntăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là :
 A. 50% B. 35% C. 40% D. 65% 
 Câu 14/ Cho cân bằng hoá học 2 SO2 (k) + O2 (K) 2 SO3 (K) Δ H < 0 
 Үếu tố không làm cho cân bằng hoá học bị chuyển dịch :
 A. Nồng độ B. Xúc tác C. áp xuất D. Nhiệt độ 
 Câu 15/ Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được Brom tinh khiết cần cho hỗn hợp đi qua :
 A. Dung dịch H2SO4 B. Nước 
 C. Dung dịch NaI D. Dung dịch NaBr 
 Câu 16/ Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng đều cho ra khí SO2 
Fe(OH)2 , S , Ba(OH)2 , Al 
C, S, FeO, FeSO4 , MgO
 CuO , C, Fe3O4 , Na2SO3 
Cu , C, FeO, Na2SO3 
 Câu 17/ Cho dung dịch Na2S đến dư vào 200ml dung dịch gồm CuCl2 0,5 M và FeCl2 0,75 M thu được kết tủa B. Lọc B ra khỏi dung dịch và cho vào dung dịch HCl dư thu được V(lít) khí (đktc) . Giá trị của V là 
 A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6lít 
 Câu 18/ Cho 2,24 lít khí H2S (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được trong dung dịch là .
Natri hyđrosunfua và natrisunfua 
Natri hyđroSunfua 
Natri hyđro Sunfit 
Natri Sunfua
 Câu 19/ Thể tích nước cần dùng để pha loãng 200ml dung dịch H2SO4 2M thành dung dịch H2SO4 1M
 A. 200ml B. 100ml C. 500ml D. 150ml 
 Câu 20/ Chất khí vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá :
 A. H2S B. SO2 C. CO2 D. NH3
 Câu 21 / Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) bằng 0,3 mol NaOH. Khối lượng muối khan thu được :
 A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 31,2 gam D. 18,9 gam 
 Câu 22/ Cho các chất sau : HCl, H2S, SO2, SO3 . Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 
 A. HCl B. H2S C. SO2 D. SO3
 Câu 23/ Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit (đktc) . M là kim loại nào dưới đây ?
 A. Zn B. Mg C. Fe D. Al 
 Câu 24/ Đun nóng 6,96 gam MnO2 với HCl dặc dư . Cho khí thoát ra tác dụng với kim loại M ( chỉ có hoá trị 2 không đổi) Tạo ra 7,6 gam muối. M là

File đính kèm:

  • docde thi kiem tra hoc ky I mon hoa lop 11.doc