Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 9

I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )

 Hãy chọn chữ cái chỉ kết quả đúng và ghi vào giấy làm bài

Câu 1.Nguyên phân là một quá trình.

 A. Giúp gia tăng số lượng tế bào làm cho cơ thể đa bào lớn lên

 B. Giúp bổ sung cho tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương cùa cơ thể.

 C. Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ tế bào.

 D. Duy trì bộ NST đơn bội từ thế hệ này sang thế hệ khác

Câu 2. Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên 1 NST là:

 A. Mất đoạn và lặp đoạn

 B. Lặp đoạn và đảo đoạn

 C. Mất đoạn và đảo đoạn

 D. Cả A và B

Câu 3. Ở nữ, bệnh do đột biến thể dị bội chỉ còn một NST giới tính X trong tế bào sinh dưỡng là:

 A. Ung thư máu B. Bệnh đao

 C. Bệnh Tơcnơ D. Bệnh mù màu

Câu 4. Sự tổng hợp ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

 A. Nguyên tắc khuôn mẫu

 B. Nguyên tắc bổ sung

 C. Nguyên tắc bán bảo toàn

 D. Nguyên tắc xảy ra đồng loạt

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tiên Long
GVBM: Trần Thị Mỹ Ngôn
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : Sinh học 9
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
 Hãy chọn chữ cái chỉ kết quả đúng và ghi vào giấy làm bài
Câu 1.Nguyên phân là một quá trình.
 A. Giúp gia tăng số lượng tế bào làm cho cơ thể đa bào lớn lên
 B. Giúp bổ sung cho tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương cùa cơ thể.
 C. Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ tế bào.
 D. Duy trì bộ NST đơn bội từ thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 2. Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên 1 NST là:
 A. Mất đoạn và lặp đoạn
 B. Lặp đoạn và đảo đoạn
 C. Mất đoạn và đảo đoạn
 D. Cả A và B
Câu 3. Ở nữ, bệnh do đột biến thể dị bội chỉ còn một NST giới tính X trong tế bào sinh dưỡng là:
 A. Ung thư máu B. Bệnh đao
 C. Bệnh Tơcnơ D. Bệnh mù màu
Câu 4. Sự tổng hợp ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
 A. Nguyên tắc khuôn mẫu
 B. Nguyên tắc bổ sung
 C. Nguyên tắc bán bảo toàn
 D. Nguyên tắc xảy ra đồng loạt
Câu 5. Ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vảng. Lai cây cà chua quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng được cà chua F1. Lai phân tích cà chua F1, ở thế hệ sau thu được:
 A. 100% quả vàng ; B. 100% quả đỏ
 C. 50% quả đỏ: 50% quả vàng ; D. 75% quả đỏ: 25% quả vàng
Câu 6. Ở chó, lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. P: chó lông dài x chó lông ngắn thuần chủng. Kết quả F1 như thế nào?
 A. Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
 C. 1 lông ngắn: 1 lông dài D. 3 lông ngắn: 1 lông dài
Câu 7. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế.
 A.Tổng hợp ARN B. Tự nhân đôi
 C. Hình thành chuỗi a xit amin D. Cả A, B, C
Câu 8. Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4 A0. Gen a nhiều hơn gen A bao nhiêu cặp nucleotit
 A. 1 cặp nucleotit B. 2 cặp nucleotit
 C. 3 cặp nucleotit D. 4 cặp nucleotit
 II. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1. Trình bày diễn biến của NST trong các kì của giảm phân I ( 2 đ ) 
Câu 2. Phân biệt thường biến và đột biến ( 2 đ )
Câu 3. Quá trình tự nhân đôi của AND diễn ra theo nguyên tắc nào? ( 1 đ )
Câu 4. Ở cà chua gen A qui định quả màu đỏ, gen a qui định màu quả vàng. Viết sơ đồ lai và xác định kết quả kiểu gen, kiểu hình F1 trong các trường hợp sau:
 a. p: cây quả vàng x cây quả vàng
 b. p: cây quả đỏ x cây quả đỏ.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
 Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
C
A
C
A
C
A
B
A
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 đ )
 -Kì đầu: -Các NST xoắn , co ngắn ( 0,25 đ )
 -Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với nhau, sau đó tách rời nhau ( 0,25 đ )
 -Kì giữa: - Các cặp NST tương đồng tập trung và sắp xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ( 0,5 đ )
 -Kì sau: Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào ( 0,5 đ )
 -Kì cuối: Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép) ( 0,5 đ )
Câu 2: ( 2 đ )
 Thường biến Đột biến
 -Biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định -Xuất hiện riêng lẻ không theo hướng 
tương ứng với điều kiện ngoại cảnh (0,5 đ) xác định, không tương ứng với điều kiện
 -Không di truyền được (0,25 đ ) ngoại cảnh ( 0,5 đ )
 -Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi -Di truyền được ( 0,25 đ )
trường ( 0,25 đ ) -Đa số có hại, chỉ có một số ít là có lợi
 hoặc trung tính (0,25 đ )
Câu 3: 
 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
 - NTBS: mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuông của ADN mẹ. ( 0,5 đ )
 Các Nuleotit ở mạch khuôn liên kết với các nuleotit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc. A liên kết với T hay ngược lại G liên kết với X hay ngược lại ( 0,5 đ )
 Nguyên tắc giữ lại một nữa ( bán bảo toàn ): Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ ( mạch cũ, mạch còn lại được tổng hợp mới ( o,5 đ )
Câu 4: 
a. Cây quả vàng x cây quả vàng
 P: aa x aa
 Gp: a x a
 F1: aa 
Kết quả:
 KG: aa
 KH: 100% quả vàng ( 0,5 đ )
b. Xét 3 trường hợp
 1. p: AA x AA
 G: A A
 F1: AA ( 100% quả đỏ ) ( 0,5 đ )
 2. p: AA x Aa
 G: A A, a
 F1: 1AA : Aa ( 100% quả đỏ ) ( 0,5 đ )
 3. p: Aa x Aa
 G: A, a A, a
 F1: 1AA ; 2Aa ; 1aa ( 0,5 đ )
Kết quả: 
 KG: 1AA; 2Aa; 1aa
 KH: 3 quả đỏ : 1 quả vàng ( 0,5 đ )

File đính kèm:

  • docon thi ki 1 sinh.doc