Đề thi học kỳ 1 môn Sinh học Lớp 9

Câu 1:Đường kính của mỗi vòng xoắn AND bằng:

 A. 10A ¨ B 20A ¨ C. 30A ¨ D. 40 A ·

Câu 2: Sự tự nhân đôi của AND xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

 A.Kì trung gian B. Kì đầu C.Kì giữa D. kì cuối

Câu 3:Chức năng của NST là :

A. Mang thông tin di truyền.

B. B.Giúp tế bào sinh sản nhân đôi

C.Giúp tế bào lớn lên và phân chia

D.Mang gen có bản chất là AND

Câu 4:Kì nào NST co ngắn cực đại:

 A.Kì đầu B. Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối

Câu 5:Hiện tượng biến dị là :

A.Con không biểu hiện tính trạng có ở bố mẹ.

B.Con khác bố mẹ và khác nhau ở một số chi tiết .

C.Con không biểu hiện tính trạng có ở tổ tiên.

 D.Con không biểu hiện tính trạng có ở ông bà

Câu 6:Ở người yếu tố nào qui định giới tính nam?

A.sự có mặt của NST Y trong hợp tử

 B Sự có măt của NST X trong hợp tử

C.Sự có mặt của NST XY trong hợp tử

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn Sinh học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN :SINH HỌC 9
Phần nhận biết 
Câu hỏi 
Đáp án 
Ghi chú 
 Câu 1:Đường kính của mỗi vòng xoắn AND bằng:
 A. 10A ¨ B 20A ¨ C. 30A ¨ D. 40 A ·
Câu 2: Sự tự nhân đôi của AND xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
 A.Kì trung gian B. Kì đầu C.Kì giữa D. kì cuối
Câu 3:Chức năng của NST là :
Mang thông tin di truyền. 
B.Giúp tế bào sinh sản nhân đôi
C.Giúp tế bào lớn lên và phân chia 
D.Mang gen có bản chất là AND
Câu 4:Kì nào NST co ngắn cực đại:
 A.Kì đầu B. Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối
Câu 5:Hiện tượng biến dị là :
A.Con không biểu hiện tính trạng có ở bố mẹ.
B.Con khác bố mẹ và khác nhau ở một số chi tiết .
C.Con không biểu hiện tính trạng có ở tổ tiên.
 D.Con không biểu hiện tính trạng có ở ông bà
Câu 6:Ở người yếu tố nào qui định giới tính nam?
A.sự có mặt của NST Y trong hợp tử 
 B Sự có măt của NST X trong hợp tử
C.Sự có mặt của NST XY trong hợp tử 
D.Tác động của môi trường
Câu 7:Đột biến gen là những biến đổi trong :
 A. Cấu trúc của NST B. Thành phần kiểu gen của cá thề 
 C. Cấu trúc phân tử gen D. Tổ hợp lại các gen trên NST 
Câu 8: Bệnh Tơcnơ xuất hiện ở giới tính nào ?
 A. Giới nam B. Chủ yếu ở nam ,ít ở nữ.
 C. Giơi nữ D. Cả nam và nữ
B
A
D
B
B
A
C
C
Phần hiểu
Câu hỏi 
Đáp án
Ghi chú
Câu 9:Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích ta thu được :
Toàn quả vàng. C. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
 B.Toàn quả đỏ D.Tỉ lệ 1 quả đỏ :1 quả vàng
Câu 10:Ở ruồi giấm 2n=8 ,kì sau của nguyên phân 
 A.Số NST trong tế bào bằng 4 B. Số NST trong tế bào bằng 8
 C. Số NST trong tế bào bằng 16 D. Số NST trong tế bào bằng 32
Câu 11:Đoạn mạch gốc của AND có cấu trúc:
 -A-T-G-X-T-X-G-A-X- .Đoạn mạch mARN phiên mã là:
 A. -T-A-X-G-A-X-G-T-G- B.-U-A-X-G-A-G-X-U-G-
 C.-U-A-X-G-G-T-G- D.-T-A-X-G-A-G-X-T-G-
Câu 12:Dạng đột biến nào thuộc loại đột biến dị bội ?
 A. Thêm một NST B. Mất đoạn NST
 C. Tam bội NST D. Tứ bội NST
B
C
B
A
Phần vận dụng
Câu hỏi 
Đáp án 
Ghi chú 
*Câu 1:( 1,5 điểm)
 Trình bày cơ chế sinh con trai và con gái ở người bằng sơ đồ? 
 Câu 2 : :( 2 điểm)
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ :
 Gen gmARNg Prôtêin g Tính trạng
 Câu 3: (2,5 điểm)
Ở cà chua gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn, gen a qui định tính trạng quả vàng là lặn ,gen B qui định tính trạng quả tròn trội hoàn toàn ,gen b qui định tính trạng quả bầu dục là lặn.
Cho cà chua quả đỏ ,tròn dị hợp về hai cặp gen lai với cà chua quả vàng bầu dục.Viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở các cây con? 
P:XX x XY
G: X X,Y
F: XX :XY
50%con gái :50% con trai
-Trình tự nu ,trong mạch khuôn của AND qui định trình tự nu trong mạch mARN,sau đó trình tự này quy định trình tự axit amin trong cấu trúc prôtêin (1 điểm )
-Prôtêin tham gia cấu trúc và họat động sinh lí của tế bào biểu hiện tính trạng của cơ thể.Như vậy gen qui định tính trạng
 ( 1 điểm )
Kiểu gen đỏ tròn dị hợp : AaBb ; Vàng bầu dục :aabb ( 0,5 điểm)
 Sơ đồ lai : P : AaBb x aabb
 G : AB , Ab ,aB ,ab ab
 F : AaBb : Ab :aB :ab
( 1 điểm )
Kiểu gen :1AaBb : 1Aabb :1 aaBb:1aabb ( 0,5 điểm)
Kiểu hình :25%đỏ tròn : 25% đỏ bầu dục : 25% vàng tròn : 25 % vàng bầu dục 
( 0,5 điểm)
Phần nâng cao
Câu hỏi 
Đáp án 
Ghi chú 
Câu 4: (1 điểm )
Ở ruồi giấmcó 2n= 8.Giả sử trên mỗi gen đều 
có 2400 nuclêôtit , số gen bình quân trên mỗi phân
 tử AND là 500.Xác định số lượng nuclêôtit và số 
gen chứa trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ruồi giấm .
-Số nuclêôtit trong mỗi NST bằng :2400 x 500 = 1200000 nucleôtit
 ( 0,25 điểm )
- Số nuclêôtit trong bộ NST lưỡng bội bằng :1200000 x 8 = 9600000 nuclêôtit ( 0,25 điểm )
-Số gen trong bộ NST lưỡng bội bằng 500 x 8 = 4000 gen ( 0,5 điểm )
Câu 1:Đường kính của mỗi vòng xoắn AND bằng:
 A. 10A ¨ B 20A ¨ C. 30A ¨ D. 40 A ·
Câu 2: Sự tự nhân đôi của AND xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
 A.Kì trung gian B. Kì đầu C.Kì giữa D. kì cuối
Câu 3:Chức năng của NST là :
Mang thông tin di truyền. B.Giúp tế bào sinh sản nhân đôi
C.Giúp tế bào lớn lên và phân chia D.Mang gen có bản chất là AND
Câu 4:Kì nào NST co ngắn cực đại:
 A.Kì đầu B. Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối
Câu 5:Hiện tượng biến dị là :
A.Con không biểu hiện tính trạng có ở bố mẹ.
Con khác bố mẹ và khác nhau ở một số chi tiết .
Con không biểu hiện tính trạng có ở tổ tiên.
 D.Con không biểu hiện tính trạng có ở ông bà
Câu 6:Ở người yếu tố nào qui định giới tính nam?
A.sự có mặt của NST Y trong hợp tử 
 B Sự có măt của NST X trong hợp tử
C.Sự có mặt của NST XY trong hợp tử 
 D.Tác động của môi trường
Câu 7:Đột biến gen là những biến đổi trong :
A. Cấu trúc của NST B. Thành phần kiểu gen của cá thề 
C. Cấu trúc phân tử gen D. Tổ hợp lại các gen trên NST 
Câu 8: Bệnh Tơcnơ xuất hiện ở giới tính nào ?
 A. Giới nam B. Chủ yếu ở nam ,ít ở nữ.
 C. Giơi nữ D. Cả nam và nữ
A
D
B
B
A
C
C
Phần hiểu
Câu hỏi 
Đáp án
Ghi chú
Câu 9:Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích ta thu được :
Toàn quả vàng. C. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
 B.Toàn quả đỏ D.Tỉ lệ 1 quả đỏ :1 quả vàng
Câu 10:Ở ruồi giấm 2n=8 ,kì sau của nguyên phân 
 A.Số NST trong tế bào bằng 4 B. Số NST trong tế bào bằng 8
 C. Số NST trong tế bào bằng 16 D. Số NST trong tế bào bằng 32
Câu 11:Đoạn mạch gốc của AND có cấu trúc:
 -A-T-G-X-T-X-G-A-X- .Đoạn mạch mARN phiên mã là:
A. -T-A-X-G-A-X-G-T-G- B.-U-A-X-G-A-G-X-U-G-
C.-U-A-X-G-G-T-G- D.-T-A-X-G-A-G-X-T-G-
Câu 12:Dạng đột biến nào thuộc loại đột biến dị bội ?
A. Thêm một NST B. Mất đoạn NST
C. Tam bội NST D. Tứ bội NST
B
C
B
A
Phần vận dụng
Câu hỏi 
Đáp án 
Ghi chú 
*Câu 1:( 1,5 điểm)
 Trình bày cơ chế sinh con trai và con gái ở người bằng sơ đồ? 
 Câu 2 : :( 2 điểm)
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ 
 Gen -> mARN ->Prôtêin -> Tính trạng
 Câu 3: (2,5 điểm)
Ở cà chua gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn, gen a qui định tính trạng quả vàng là lặn ,gen B qui định tính trạng quả tròn trội hoàn toàn ,gen b qui định tính trạng quả bầu dục là lặn.
Cho cà chua quả đỏ ,tròn dị hợp về hai cặp gen lai với cà chua quả vàng bầu dục.Viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở các cây con? 
P:XX x XY
G: X X,Y
F: XX :XY
50%con gái :50% con trai
-Trình tự nu ,trong mạch khuôn của AND qui định trình tự nu trong mạch mARN,sau đó trình tự này quy định trình tự axit amin trong cấu trúc prôtêin (1 điểm )
-Prôtêin tham gia cấu trúc và họat động sinh lí của tế bào biểu hiện tính trạng của cơ thể.Như vậy gen qui định tính trạng
 ( 1 điểm )
Kiểu gen đỏ tròn dị hợp : AaBb ; Vàng bầu dục aabb ( 0,5 điểm)
 Sơ đồ lai : P : AaBb x aabb
 G : AB , Ab ,aB ,ab ab
 F : AaBb : Ab :aB :ab
( 1 điểm )
Kiểu gen :1AaBb : 1Aabb :1 aaBb:1aabb ( 0,5 điểm)
Kiểu hình :25%đỏ tròn : 25% đỏ bầu dục : 25% vàng tròn : 25 % vàng bầu dục 
( 0,5 điểm)
Phần nâng cao
Câu hỏi 
Đáp án 
Ghi chú 

File đính kèm:

  • docDe thi HK10910Sinh 9.doc