Đề thi học kỳ 1 môn hóa học 11 thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề )

Câu 1: Thêm 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng dung dịch có các muối:

 A. KH2PO4 và H3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4

 C. KOH và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn hóa học 11 thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4)2SO4, NaNO3 .
Nếu chỉ dùng nước và 1 dung dịch hóa chất khác. Nêu cách thứ hai để phân biệt từng chất trên .
Bài 3: Từ các nguyên liệu: N2 , than, nước, NaNO3 rắn, H2SO4 đặc. Qua 4 giai đoạn, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NH4NO3.
Bài 4: Nhiệt phân 26,2 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 10 gam hỗn hợp rắn A và hỗn hợp khí (X).
Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Thổi luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn A đốt nóng để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn (Y) qua 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Tính khối lượng kết tủa nếu có.
Cho: Ca = 40, Cu = 64 , Mg = 24 ; N = 14 ; O = 16 ; C =12 
_________________________________Heát__________________________________

Đề số 2
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề )
I- PHẦN CHUNG : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Thêm 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng dung dịch có các muối: 
	A. KH2PO4 và H3PO4 	B. K2HPO4 và K3PO4 	C. KOH và K3PO4 	D. KH2PO4 và K2HPO4 
Câu 2: Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra kim loại và khí: 
	A. KNO3, Mg(NO3)2 	B. NaNO3 , Pb(NO3)2 	C. AgNO3 , Hg(NO3)2 	D. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO và dung dịch muối X. Muối X và tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là: 
	A. Fe(NO3)3 và 18 	B. Fe(NO3)2 và 9 	C. Fe(NO3)3 và 22 	D. Fe(NO3)3 và 13 
Câu 4: Silic ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy : 
	A. H2O (loûng) , H2, O2, Mg 	B. C, HCl, H2, N2 	
	C. HCl, O2, S, Ag (ñun noùng)	D. NaOH, O2, F2 , Mg (ñun noùng)
Câu 5: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, có thể dùng: 
	A. CaO 	B. H2SO4 đặc 	C. CuO bột 	D. P2O5 
Câu 6: Cacbon theå hieän tính khöû trong phaûn öùng: 
	A. C + 4HNO3 đñặc 4NO2 + CO2 + 2H2O 	B. 2C + Ca CaC2 	
	C. 3C + 4Al Al4C3 	D. C + 2H2 CH4 
Câu 7: HNO3 đặc nguội không hòa tan được cặp kim loại nào sau đây:
	A. Pb và Cu 	B. Al và Fe 	C.Cu và Ag 	D. Mg và Hg 
Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 6 lít Oxi và 7 lít amoniac (thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất gồm: 
	A. N2, H2O 	B. N2 , O2, H2O 	C. NH3 , N2, H2O 	D. NO, H2O 
Câu 9: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3 , H2SO4 , H3PO4 trong 3 lọ riêng biệt có thể dùng: (nếu chỉ có ống nghiệm và các kim lọai làm thuốc thử) 
	A. Na 	B. Fe 	C. Cu 	D. Al 
Câu 10: Supephotphat keùp coù coâng thöùc hoùa hoïc: 
	A. Ca(H2PO4)2. 	B. CaHPO4.H2O. 	
	C. CaHPO4. 	D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. 
Câu 11: Hóa chất dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm: 
	A. NaNO3 	B. NH4NO2 	C. NH4NO3 	D. KNO3 
Câu 12: Ở điều kiện thường hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại: 
	A. NH3, O2 	B. N2, H2 	C. NO, O2 	D. N2, O2 
II-PHẦN RIÊNG : TỰ LUẬN (7 điểm)
« Lưu ý : Hoïc sinh chæ ñöôïc choïn phaàn IIA (cơ bản) hay IIB (naâng cao) phuø hôïp vôùi saùch giaùo khoa maø mình ñang söû duïng (HS laøm nhaàm ñeà seõ khoâng ñöôïc tính ñieåm) 
IIA- Phaàn daønh cho HS được hoïc theo saùch giaùo khoa cô baûn: (goàm 4 baøi)
Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
Photpho (A) (B) P2O5 (C)
NH3 NO NO2 NaNO2 N2 
Bài 2: Chỉ được dùng một kim loại, trình bày cách phân biệt các dung dịch : (NH4)2SO4, NH4NO3, K2CO3 .
Bài 3: Khi cho 2,19 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HNO3 thu được 0,672 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất là khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng.
(Cho: Cu = 64 ; Al = 27 )
Bài 4: Cho 0,448 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 0,24M. Tính số mol muối ?
IIB- Phaàn daønh cho HS được hoïc theo saùch giaùo khoa naâng cao : (goàm 4 baøi)
Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
(2)
 Zn(OH)2 B
(4)
NH4HCO3 A ­
 N2 NO NO2 NaNO3 NO
Bài 2: 
Chỉ dùng quỳ tím và nước để phân biệt 4 chất rắn : CaCO3 , Na2CO3 , (NH4)2SO4, NaNO3 .
Nếu chỉ dùng nước và 1 dung dịch hóa chất khác. Nêu cách thứ hai để phân biệt từng chất trên .
Bài 3: Từ các nguyên liệu: N2 , than, nước, NaNO3 rắn, H2SO4 đặc. Qua 4 giai đoạn, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NH4NO3.
Bài 4: Nhiệt phân 26,2 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 10 gam hỗn hợp rắn A và hỗn hợp khí (X).
Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Thổi luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn A đốt nóng để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn (Y) qua 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Tính khối lượng kết tủa nếu có.
Cho: Ca = 40, Cu = 64 , Mg = 24 ; N = 14 ; O = 16 ; C =12 
_________________________________Heát__________________________________
Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề )
I- PHẦN CHUNG : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, có thể dùng: 
	A. H2SO4 đặc 	B. CaO 	C. P2O5 	D. CuO bột 
Câu 2: Đốt hỗn hợp gồm 6 lít Oxi và 7 lít amoniac (thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất gồm: 
	A. NH3 , N2, H2O 	B. N2 , O2, H2O 	C. N2, H2O 	D. NO, H2O 
Câu 3: Cacbon theå hieän tính khöû trong phaûn öùng: 
	A. 3C + 4Al Al4C3 	B. 2C + Ca CaC2 	
	C. C + 4HNO3 đñặc 4NO2 + CO2 + 2H2O 	D. C + 2H2 CH4 
Câu 4: HNO3 đặc nguội không hòa tan được cặp kim loại nào sau đây:
	A. Al và Fe 	B. Pb và Cu 	C. Cu và Ag 	D. Mg và Hg 
Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3 , H2SO4 , H3PO4 trong 3 lọ riêng biệt có thể dùng: (nếu chỉ có ống nghiệm và các kim lọai làm thuốc thử) 
	A. Na 	B. Fe 	C. Al 	D. Cu 
Câu 6: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO và dung dịch muối X. Muối X và tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là: 
	A. Fe(NO3)3 và 13 	B. Fe(NO3)3 và 18 	C. Fe(NO3)3 và 22 	D. Fe(NO3)2 và 9 
Câu 7: Hóa chất dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm: 
	A. NaNO3 	B. KNO3 	C. NH4NO2 	D. NH4NO3 
Câu 8: Thêm 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng dung dịch có các muối: 
	A. KH2PO4 và K2HPO4 	B. K2HPO4 và K3PO4 	C. KOH và K3PO4 	D. KH2PO4 và H3PO4 
Câu 9: Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra kim loại và khí: 
	A. NaNO3 , Pb(NO3)2 	B. AgNO3 , Hg(NO3)2 	C. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 	D. KNO3, Mg(NO3)2 
Câu 10: Ở điều kiện thường hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại: 
	A. N2, H2 	B. N2, O2 	C. NH3, O2 	D. NO, O2 
Câu 11: Supephotphat keùp coù coâng thöùc hoùa hoïc: 
	A. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. 	B. Ca(H2PO4)2. 	
	C. CaHPO4.H2O. 	D. CaHPO4. 
Câu 12: Silic ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy : 
	A. H2O (loûng) , H2, O2, Mg 	B. C, HCl, H2, N2 	
	C. NaOH, O2, F2 , Mg (ñun noùng)	D. HCl, O2, S, Ag (ñun noùng)
II-PHẦN RIÊNG : TỰ LUẬN (7 điểm)
« Lưu ý : Hoïc sinh chæ ñöôïc choïn phaàn IIA (cơ bản) hay IIB (naâng cao) phuø hôïp vôùi saùch giaùo khoa maø mình ñang söû duïng (HS laøm nhaàm ñeà seõ khoâng ñöôïc tính ñieåm) 
IIA- Phaàn daønh cho HS được hoïc theo saùch giaùo khoa cô baûn: (goàm 4 baøi)
Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
Photpho (A) (B) P2O5 (C)
NH3 NO NO2 NaNO2 N2 
Bài 2: Chỉ được dùng một kim loại, trình bày cách phân biệt các dung dịch : (NH4)2SO4, NH4NO3, K2CO3 .
Bài 3: Khi cho 2,19 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HNO3 thu được 0,672 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất là khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng.
(Cho: Cu = 64 ; Al = 27 )
Bài 4: Cho 0,448 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 0,24M. Tính số mol muối ?
IIB- Phaàn daønh cho HS được hoïc theo saùch giaùo khoa naâng cao : (goàm 4 baøi)
Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
(2)
 Zn(OH)2 B
(4)
NH4HCO3 A ­
 N2 NO NO2 NaNO3 NO
Bài 2: 
Chỉ dùng quỳ tím và nước để phân biệt 4 chất rắn : CaCO3 , Na2CO3 , (NH4)2SO4, NaNO3 .
Nếu chỉ dùng nước và 1 dung dịch hóa chất khác. Nêu cách thứ hai để phân biệt từng chất trên .
Bài 3: Từ các nguyên liệu: N2 , than, nước, NaNO3 rắn, H2SO4 đặc. Qua 4 giai đoạn, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NH4NO3.
Bài 4: Nhiệt phân 26,2 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 10 gam hỗn hợp rắn A và hỗn hợp khí (X).
Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Thổi luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn A đốt nóng để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn (Y) qua 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Tính khối lượng kết tủa nếu có.
Cho: Ca = 40, Cu = 64 , Mg = 24 ; N = 14 ; O = 16 ; C =12 
_________________________________Heát__________________________________ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC 11
Đề số 4
Thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề )
I- PHẦN CHUNG : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Cacbon theå hieän tính khöû trong phaûn öùng: 
	A. 2C + Ca CaC2 	B. C + 4HNO3 đñặc 4NO2 + CO2 + 2H2O 	C. C + 2H2 CH4 	D. 3C + 4Al Al4C3 
Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm: 
	A. KNO3 	B. NaNO3 	C. NH4NO2 	D. NH4NO3 
Câu 3: Silic ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy : 
	A. H2O (loûng) , H2, O2, Mg 	B. NaOH, O2, F2 , Mg (ñun noùng)	
	C. C, HCl, H2, N2 	D. HCl, O2, S, Ag (ñun noùng)
Câu 4: Ở điều kiện thường hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại: 
	A. N2, H2 	B. N2, O2 	C. NO, O2 	D. NH3, O2 
Câu 5: HNO3 đặc nguội không hòa tan được cặp kim loại nào sau đây:
	A. Al và Fe 	B. Cu và Ag 	C. Mg và Hg 	D. Pb và Cu 
Câu 6: Thêm 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng dung dịch có các muối: 
	A. KH2PO4 và H3PO4 	B. KOH và K3PO4 	C. KH2PO4 và K2HPO4 	D. K2HPO4 và K3PO4 
Câu 7: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO và dung dịch muối X. Muối X và tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là: 
	A. Fe(NO3)3 và 13 	B. Fe(NO3)2 và 9 	C. Fe(NO3)3 và 18 	D. Fe(NO3)3 và 22 
Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 6 lít Oxi và 7 lít amoniac (thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất gồm: 
	A. N2, H2O 	B. NO, H2O 	C. N2 , O2, H2O 	D. NH3 , N2, H2O 
Câu 9: Để làm khô

File đính kèm:

  • docdechinh11_HK1-07.doc
Giáo án liên quan