Đề thi học kì II môn thi : hoá học 9 thời gian : 60 phút
Câu 1 : Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu ety lic
a . CH3 – O - CH3 b . CH3 – CH2 - OH c . CH3 – CH2 - ONa d.CH3 – CH2 - CH2 - OH
Câu 2 : Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 88: ( C = 12, H = 22, O = 16)
a. CH3COOH . b. C3H8O . c . C2H6O . d. CH3COOC2H5 .
Họ và tên:.... ĐỀ THI HỌC KÌ II Lớp 9A. MÔN THI : HOÁ HỌC 9 Thời gian : 60 phút.( Không kể thời gian phát đề ) Điểm: Lời phê của cô giáo A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3Đ) I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (1đ) Câu 1 : Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu ety lic a . CH3 – O - CH3 b . CH3 – CH2 - OH c . CH3 – CH2 - ONa d.CH3 – CH2 - CH2 - OH Câu 2 : Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 88: ( C = 12, H = 22, O = 16) a. CH3COOH . b. C3H8O . c . C2H6O . d. CH3COOC2H5 . Câu 3 : Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường , tan nhiều trong nước . Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O . A là chất nào trong các chất sau : a. Etilen . b. Rượu etylic . c . Axitaxetic . d. Glucozơ e . Chất béo . Câu 4 : Trong tự nhiên , chất béo có nhiều ở loại quả nào dưới đây a. Quả chuối . b. Quả đu đủ . c. Quả dừa d. Quả dứa . II . Đánh chữ Đ (đúng ) và chữ S (sai ) vào ý em đã chọn (1đ) Nội dung Đúng Sai 1. Etilen có phản ứng thế với clo . 2 . Tất cả các hiđrôcacbon đều có cấu tạo bởi hai nguyên tố là C , H . 3 . Glucozơ và tinh bột dễ tan trong nước . 4 . Để xác định trong nước tiểu có đường người ta dùng phản ứng tráng gương . III. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống (.......) (1đ) Trong bảng hệ thống tuần hoàn , giao giữa hàng và cột là (1) .................................. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần của (2) ..................................... Trong một chu kì , các nguyên tố được sắp xếp theo quy luật : Bắt đầu là các nguyên tố (3) .................................... tiếp đến là các nguyên tố (4) .................................... B. TỰ LUẬN : ( 7 Đ) Câu 1 : Viết các PTHH thực hiện sự chuyển đổi sau đây(kèm điều kiện nếu có) (2 .5đ ) Glucozơ Rượu etylic axit axetic Etyl axetat Natriaxetat axit axetic . Câu 2 : a. Tìm điểm giống và khác nhau giữa phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá ? (1đ) b. Viết CTHH của este được tạo bởi axit hữu cơ có công thức C 17H35COOH và glixerin.(0.5đ) Câu 3 : Cho 1 gam hỗn hợp metan và etilen vào dung dịch nước brom. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn phải dùng hết 80g dung dịch brom 5% . a . Viết PTHH xảy ra . b. Xác định thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp . (3đ ) ( Br = 80 , C = 12 ) ĐÁP ÁN HOÁ HỌC 9 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3Đ) I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (1đ) Mỗi câu đúng (0.25 đ) Câu 1 : b Câu 2 : a Câu 3 : d Câu 4 : c II . Đánh chữ Đ (đúng ) và chữ S (sai ) vào ý em đã chọn (1đ) Mỗi câu đúng (0.25 đ) Sai : 1 ,3 Đúng 2 , 4 III. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống (.......) (1đ) Mỗi từ hoặc cụm từ đúng (0.25 đ) 1 . Ô nguyên tố , 2. Điện tích hạt nhân , 3 . Kim loại , 4 . Phi kim B. TỰ LUẬN : ( 7 Đ) Câu 1 : Viết các PTHH thực hiện sự chuyển đổi sau đây(kèm điều kiện nếu có) (2 .5đ ) Mỗi PTHH đúng (0.5 đ) Thiếu cân bằng và điều kiện -0.25 đ , CTHH viết sai thì PHTT bị 0 đ Thiếu cân bằng – 0.25 đ Câu 2 : a. Tìm điểm giống và khác nhau giữa phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá ? (1đ) * Đều là phản ứng thuỷ phân , sản phẩm glixêrin (rượu) (0.5đ) * Thuỷ phân trong môi trường axit thu được axit hữu cơ (0.25đ) , Thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ (0.25đ) b. Viết CTHH của este được tạo bởi axit hữu cơ có công thức C 17H35COOH và glixerin.(0.5đ) (C 17H35COO)3 C3H5 Câu 3 : a . Viết PTHH xảy ra . Chỉ có etilen tác dụng với dung dịch brôm theo PTPƯ C2H4 + Br2 - > C2H4Br2 (0,5 đ) 1mol 1 mol 0, 025 mol 0, 025 mol (0,5 đ) b. Xác định thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp . Khối lượng brôm TGPƯ : (80 x 5) : 100 = 4 g (0,5 đ) Số mol brôm TGPƯ : 4 : 160 = 0, 0 25 mol (0,25 đ) Khối lượng etilen : 0, 025 x 28 = 0,7 g (0,25 đ) % etilen trong hỗn hợp : (0,7 x 100 ) = 70 % (0,5 đ) % metan trong hỗn hợp : 100 – 70 = 30 % (0,5 đ)
File đính kèm:
- THI KH II HOA HOC 9 ( 2010 ).doc