Đề thi học kì II môn: Hoá học - Lớp 9 trường THCS Vân Linh
I.Mục tiêu của đề
1Kiến thức
. Phi kim - bảng HTTH các NTHH
. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Hiđrocacbon
. Tính chất của một số dẫn xuất hiđrocacbon
. Thí nghiệm (Hiện tượng hoá học liên quan đến thực tế)
. Tính toán hoá học
Phßng gd&®t thanh ba Trêng THCS V©n LÜnh ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : Hoá học - lớp 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề ) I.Mục tiêu của đề 1Kiến thức . Phi kim - bảng HTTH các NTHH . Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Hiđrocacbon . Tính chất của một số dẫn xuất hiđrocacbon . Thí nghiệm (Hiện tượng hoá học liên quan đến thực tế) . Tính toán hoá học 2 KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng kh¸I qu¸t ho¸ ,hÖ thèng ho¸ kiÕn thøc , vËn dông kiÕn thøc ®Ó gi¶I thÝch mét sè hiÖn tîng thùc tÕ 3 Th¸I ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn , nghiªm tóc khi lµm bµi B/ ChuÈn bÞ : 1 GV - Ma trËn ®Ò - §Ò kiÓm tra : h×nh thøc : Tù luËn (100%) - §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm 2 Häc sinh : ¤n tËp kiÕn thøc c¸c ch¬ng ®· häc C Ho¹t ®éng d¹y häc 1. Tæ chøc 2. KiÓm tra : Nh¾c nhë ý thøc lµm bµi cña häc sinh 3. Bµi míi : a. Ma trËn ®Ò Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Phi kim -bảng HTTH các NTHH Biết cÊu t¹o nguyªn tö cña mét sè nguyªn tè ®iÓn h×nh (thuéc 20 nguyªn tè ®Çu tiªn) suy ra vÞ trÝ của nguyên tố Hiểu được chu trình của cacbon trong tự nhiên Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 10% 2. Hiđro cacbon Biết đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. BiÕt ®îc: Kh¸i niÖm vÒ nhiªn liÖu, c¸c d¹ng nhiªn liÖu phæ biÕn (r¾n, láng , khÝ.) Phương pháp hóa học tánh riêng khí metan ra khỏi hỗn hợp kihs metan và khí etilen. Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1.5 0.5 2 20% 3.Dẫn xuất hiđro cacbon Hiểu phương pháp phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic và axit axetic. Vận dụng thành phần phân tử của dẫn xuất hidrocacbon để giải bài tập Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 10% 4.Thí nghiệm (Hiện tượng hoá học) Vận dụng tính chất hóa học của axit axetic để giải thích được hiện tượng xảy ra trong thực tế. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1,0 10% 5. Tính toán hoá học Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp lỏng Số câu hỏi 1(ý b) 1(ý a) 2 Số điểm 1.5 1.5 3,0 30% 6. Tổng hợp HiÓu ®îc mèi liªn hÖ gi÷a c¸c chÊt: tinh bột, glucozơ, rượu etylic, axit axetic, etyl axetat. Viết PTHH minh họa. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2,0 20% Tổng số câu / Tổng số điểm 4 2,0 20% 3 1,5 15% 1 2,0 20% 1 0,5 5% 2 2,0 20% 1 2,0 20% 12 10,0 100% III/ Nội dung đề I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I . B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I. C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I . D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II. Câu 2. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kínhlà do: A. quá trình nung vôi, do núi lửa hoat động B. nạn phá rừng C. sự đốt nhiên liệu D. Cả 3 phương án trên Câu 3.Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng: A. C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4. C. C2H4, C6H6. D. C2H2, C6H6. Câu 4. Mạch cacbon chia làm mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 5. Có một hỗn hợp gồm hai khí C2H4 và khí CH4. Để thu được khí CH4 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua : A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Brom dư. D. Dung dịch HCl loãng. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam cacbonic và 2,7 gam nước . Thành phần các nguyên tố trong hợp chất X gồm: A. Cacbon và Hiđro . B.Cacbon , Hiđro và oxi . C. Hiđro và oxi D.Cacbon , Hiđro và nitơ. Câu 7. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu? A.Than, củi. B.Oxi. C.Dầu hỏa. D.Khí etilen. Câu 8. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? A. Quì tím và phản ứng tráng gương . B. Kẽm và quì tím . C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương. II. TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 9 (2điểm ) Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có ) Saccarozo ¾® glucozơ ¾® rượu etylic ¾® axit axetic ¾® etylaxetat Câu 10 (1 điểm ) Khi đổ giấm ăn ra nền nhà lát đá tự nhiên có hiện tượng gì xảy ra ? Em hãy nêu hiện tượng giải thích và viết phương trình hoá học? Câu 11 (3 điểm ) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axetalety. Cho 25,2 gam A phản ứng với Natri (vừa đủ) thì thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối. ( Cho C=12; H=1; O=16; Na=23) --------------------- Hết ---------------- ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9 PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D A C C B B A Phần II TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (-C6H10O5-)n (r) + n H2O(l) n C6H12O6(dd) C6H12O6 (dd)C2H5OH(dd)+2CO2 (k) C2H5OH(dd)+ O2((k) CH3COOH(dd) + H2O(l) C2H5OH(l)+CH3COOH (l )CH3COOC2H5 (l)+ H2O(l) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 Khi giấm ăn bị đổ lên nền lát đá tự nhiên có hiện tượng sủi bọt khí là do trong giấm ăn có axit axetic đã tácdụng với CaCO3 có trong đá tự nhiên sinh ra khí CO2 gây nên hiện tượng sủi bọt khí. PTHH 2CH3COOH(dd)+CaCO3(r) ¾®(CH3COO)2Ca(dd)+H2O(l) + CO2(k) 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 PTHH 2CH3-CH2-OH(l) + 2Na(r) ¾® 2CH3-CH2-ONa(dd) + H2(k) (1) a. Tính số mol khí hiđro nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol) Từ (1) ta có: nRuou = 2nH2 = 0,1 . 2 = 0,2 (mol) mRuou = 0,2 . 46 = 9,2 g mAxetal = 25,2 - 9,2 = 16g %C2H5OH = 9,2/25,2.100 =36,5% % Axetalety = 100- 36,5 = 63,5 % b/Theo (1) tacó : nMuoi = 2nH2 = 0,2 mol mMuoi = 0,2 . 68 = 13,6g 0,5 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 điểm 0.5 điểm 0,5điểm 4. Cñng cè : Thu bµi nhËn xÐt giê kiÓm tra 5. DÆn dß :Nghiªn cøu tríc bµi míi Ngày tháng năm 2011 Kí duyệt của hiệu trưởng Đô Thị Thuận
File đính kèm:
- de hoa HKII Do Ve Quoc.doc