Đề thi học kì I năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 12 thpt – ban cơ bản
Câu 1 : Cho các polime sau (-CH2-CH2-)n ; (-(C6H5 )CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n công thức các monome để khi trùng hợp hoặc khi trùng ngưng tạo ra các polime trên là
A. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2; H2N-CH2-CH2- COOH B. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH
C. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ;CH3 –CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2 ; C6H5-CH2 -CH3 ; H2N-CH2-COOH
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT – BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 12C Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng. Câu 1 : Cho các polime sau (-CH2-CH2-)n ; (-(C6H5 )CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n công thức các monome để khi trùng hợp hoặc khi trùng ngưng tạo ra các polime trên là A. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2; H2N-CH2-CH2- COOH B. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ;CH3 –CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2 ; C6H5-CH2 -CH3 ; H2N-CH2-COOH Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anilin có tính bazơ yếu , yếu hơn NaOH . B. Glucozơ có tính chất của rượu đa chức , tác dụng với Cu(OH)2 C. Công thức chung của este là CnH2nO2 D. Đường mía có công thức là C12H22O11 Câu 3 : Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ : A. Axit ađipic và hecxametylen điamin B. Axit - Amino enatoic C. Axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin D. Axit hecxanoic va hecxa metylen diamin Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B. Cu, Fe,Al, Zn, Mg, K C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe D. K, Al, Zn, Fe, Cu, Mg Câu 5: (0,5đ) Polietilen có khối lượng phân tử 4984đvC có hệ số trùng hợp n là: A. 178 B. 1700 C. 50 D. 500 Câu 6 : Glixerin có thể phản ứng được với : A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu(OH)2 D. H2O Câu 7: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trùng hợp C. trùng ngưng D. thủy phân Câu 8 : Aminoaxit là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N dùng để tổng hợp : A. Gluxit B. Axit C. Lipit D. Protit Câu 9 : (0,5đ) Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhóm chức –NH2 tác dụng hết với 150 ml dd HCl 0.5M thu được m gam muối. Giá trị của m A. 7.735 g B. 7.737 g C. 7.7375 g D. 7.5737 g Câu 10: Công thức chung của este tạo bởi rượu thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ? A. CnH2n + 1O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n - 1O2 D. CnH2n - 2O2 Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, dùng làm nhiệt kế và áp kế là A. Cu B. Ag C. Hg D. Li Câu 12: Số đồng phân của C3H9N A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu13: Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COOC2H5 (6) CH3CHOHCH3(7) C2H5 COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là etylaxetat ? A. ( 5) B. (7) C. (3), (7) D. (5), (7) Câu14: Amin thơm có công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân amin bậc 2 ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu15: (0,5đ) Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây: A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO)2 D. Fe(NO3)3 Câu 16: (0,5đ) Đốt cháy 4,93 g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O.CTPT của X là A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2 Phần II. Trắc nghiệm tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau CaCO3 A CaC2 BC P.E VinylcloruaP.V.C Câu 2: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp bột gồm Zn và ZnO trong 28ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,688 lít khí màu nâu ở đktc. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Tính nồng độ mol/l của dung dich HNO3 Câu 3: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerin, CH3COOH ? (Cho Zn=65, N=14, O=16, C=12) ..Hết. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bất kì tài liệu nào! ĐÁP ÁN: I.Phần trắc nghiệm khách quan 01 B 07 B 13 A 02 C 08 D 14 C 03 A 09 C 0,5đ 15 B 0,5đ 04 A 10 B 16 D 0,5đ 05 A 0,5đ 11 C 06 C 12 C II.Trắc nghiệm tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1: 2đ CaCO3 CaO + CO2 CaO + 4 C CaC2 + 2 CO2 CaC2 + 2 H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 + H2 C2H4 n C2H4 -> (- CH2 - CH2 -)n C2H2 + HCl -> C2H3Cl C2H3Cl -> (- CH2 – CH -) Cl 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2: 2đ a)Kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra khí màu nâu là khí NO2 Đặt nZn = x mol; nZnO = y mol Zn + 4 HNO3 = Zn(NO3)2 + 2 NO2 + H2O x mol -> 4x x 2x ZnO + 2 HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O y mol -> 2y y Ta có 65x + 81y =5,5 2x = 0,12 x = 0,06 mol, y = 0,02 mol mZn = 0,06 . 65 = 3,9 g mZnO = 5,5 -3,9 = 1,6 g b)Số mol HNO3 cần dùng là: 4x + 2y = 0,28 mol 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm Câu 3: 1đ - Dùng thuốc thử là Cu(OH)2 - Dung dịch không có hiện tượng là C2H5OH - DD chuyển màu xanh lam, đun nóng có kết tủa đỏ gạch là glucozơ: Viết PT - DD chuyển màu xanh lam, đun nóng không có hiện tượng gì đó là glixerin. Viết PT 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT – BAN CƠ BẢN (Đề 2) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 12C Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng. Câu 1 : Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên là A. C15H31COOH và C17H29COOH B. C15H29COOH và C17H25COOH C. C15H31COOH và C17H33COOH D. C15H31COOH và C17H35COOH Câu 2 : Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ : A. Axit hecxanoic va hecxa metylen điamin B. Axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin C. Axit - Amino enatoic D. Axit ađipic và hecxametylen điamin Câu 3 : Hãy lựa chọn hoá chất để điều chế C2H5OH bằng 1 phản ứng A. Glucozơ B. Axit axêtic C. Tinh bột D. Andehit fomic Câu 4 : (0,5đ) Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag? A. 0,65g B. 0,54 g C. 2,16 g D. 1,08 g Ag Câu 5 : Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-COOH ,CH3COOH vàC2H5-NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là : A. Na . B. dd NaOH C. Quỳ tím . D. dd HCl . Câu 6 : Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d44s1 C. 1s22s22p63s23p63d54s0 D. 1s22s22p63s23p63d74s0 Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng A. Anilin có tính bazơ yếu , yếu hơn NaOH . B. Protein là sản phẩm của phản ứng trùng hợp C. Xà phòng là hỗn hợp muối Na hoặc K của axit béo D. Saccarozơ là một đisaccarit Câu 8 : Số đồng phân của C7H9N A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Cu không tác dụng với chất nào dưới đây? A. Cl2 B. AgNO3 C. HCl D. HNO3 Câu 10 : Ngâm một là niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2; AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây? A. AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2; Pb(NO3)2 C. MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2 D. AlCl3; MgCl2; Pb(NO3)2 Câu 11 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 .Phải dùng chất nào dưới nay để loại bỏ được tạp chất? A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư Câu 12: (0,5đ) Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây: A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu13: (0,5đ) Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là A. 23 g B. 4,6 g C. 3,2 g D. 2,3 g Câu 14: Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ? A. 1 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 3 Câu 15: (0,5đ) Phân tử polietilen có khối lượng phân tử 47600 đvC có hệ số trùng hợp n là: A. 178 B. 1700 C. 50 D. 500 Câu 16: Tơ olon được điều chế từ monome nào sau đây: A. Vinyl clorua B. Vinyl xianua C. Vinyl benzen D. Vinyl axetat II.Trắc nghiệm tự luận: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Saccarozơ Glucozơ AB P.E CO2 Tinh bột Câu 2: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 10,38 g hỗn hợp bột gồm Zn và ZnO trong 57 ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,688 lít khí màu nâu ở đktc. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Tính nồng độ mol/l của dung dich HNO3 Câu 3: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerin, CH3COOH ? (Cho Zn=65, N=14, O=16, C=12, Cu=64) ..Hết. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bất kì tài liệu nào! ĐÁP ÁN: I.Phần trắc nghiệm khách quan 01 D 07 B 13 D 0,5đ 02 D 08 B 14 A 03 A 09 C 15 B 0,5đ 04 D 0,5đ 10 B 16 B 05 C 11 A 06 C 12 C 0,5đ II.Trắc nghiệm tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1: 2đ C12H22O11 2C6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH C2H4 + H2O n C2H4 (- CH2 - CH2 -)n 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6n O2 (C6H10O5)n + nH2On C6H12O6 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 2: 2đ a)Kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra khí màu nâu là khí NO2 Đặt nZn = x mol; nZnO = y mol Zn + 4 HNO3 = Zn(NO3)2 + 2 NO2 + H2O x mol -> 4x x 2x ZnO + 2 HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O y mol -> 2y y Ta có 65x + 81y =10,38 2x = 0,12 x = 0,06 mol, y=0,08 mol mZn = 0,06 . 65 = 3,9 g mZnO = 10,38 -3,9 = 6,48 g b)Số mol HNO3 cần dùng là: 4x + 2y =0,4 mol 7M 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm Câu 3: 1đ - Dùng thuốc thử là Cu(OH)2 - Dung dịch không có hiện tượng là C2H5OH - DD chuyển màu xanh lam, đun nóng có kết tủa đỏ gạch là glucozơ: Viết PT - DD chuyển màu xanh lam, đun nóng không có hiện tượng gì đó là glixerin. Viết PT 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm
File đính kèm:
- đề KT KÌ 1 năm 2010.doc