Đề thi học kì I năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 10 thpt – ban cơ bản

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron là hạt nhân nguyên tử X có:

A. 13 nơtron B. 13 proton; 14 nơtron

C. 13 nơtron; 14 proton D. 13 nơtron; 13 proton

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 10 thpt – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là: 
 A. K, Na, Mg, Al	B. Al, Mg, Na, K	 C. K, Mg, Al, Na	 D. Na, K, Mg, Al
Câu 7. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Suy ra điện tích hạt nhân Z của R là
 A. 35.	 B. 65.	 C. 40.	 D. 195.
Câu 8: Nguyên tố R nằm ở nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxit cao nhất của R có dạng 
 A. R2O5 B. RO2	 C. R2O3	 D. RO3
Câu 9: Có 3 nguyên tử: ; ; 
 Những nguyên tử nào là các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
 A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. X, Y và Z 
 Câu 10: Trong phản ứng Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe là:
A. Chất oxi hóa.	B. Chất khử. 	
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa	D. Chất bị khử. 
Câu 11: Trong số các nguyên tử: C (z = 6); N (z = 7) ; Al (z = 13); Cl (z = 17). Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất: 
 A. N	B. C	 C. Al	D. Cl 
 Câu 12: Nguyên tử X, cation Y2+, anion Z- đều có cấu hình e là . Tính chất của X, Y, Z là:
A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại	B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim	D. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
Câu 13: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Nguyên tố X thuộc loại?
 A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố f. C. Nguyên tố d.	 D. Nguyên tố p.
Câu 14: Độ âm điện của canxi và clo lần lượt bằng 1,00 và 3,16. Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại liên kết 
 A. Cộng hóa trị không phân cực. B. Cộng hóa trị phân cực. 	 C. Ion. 	 D. Kim loại. 
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
 A. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2	B. CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl
 C. Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu	D. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl Câu 16: Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là: 
A. +5, -3, +3 	B. -3, +3, +5 	C. +3, -3, +5 	D. +3, +5, -3
Câu 17: Điện hoá trị của Ca và F trong phân tử CaF2 lần lượt là 
 A.	 1- và 2+. B. 2- và 1+. 	 C. 2+ và 1-. 	 D. 4+ và 2-. 
 Câu 18: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
 A. 8	 B. 5.	 C. 4. D. 7.
Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tố P trong H3PO4 bằng 
 A. +3. B. +4. C. +5. D. +6.
Câu 20: Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
 A. N2 ; SO2 	B. H2 ; HBr.	C. SO2 ; HBr.	D. H2 ; N2 .
Phần II. Tự luận (5điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1) Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng e:
Cho Fe tác dụng với dung dịch axit HNO3 loãng thu được Fe(NO3)3, NO và H2O.
 2) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 , trong hợp chất khí với hidro thì hiđro chứa 25% về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Câu 2 (2điểm)
 Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 24. ( cho )
 a. Xác định số proton có trong nguyên tử.
b. Tính số khối của hạt nhân.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biêt vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Câu 3 (1điểm)
 Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 100 ml dung dịch AgNO3 1M?
( Cho: Al: 27; Cu: 64; Ag :108; F: 19, O: 16, C: 12)
----------------------------------------- ------------ HẾT ----------
	Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bất kì tài liệu nào
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn thi: HOÁ HỌC 10
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
A
C
B
B
 A
B
B
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
 D
C
 D
 B
C
B
 D
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II. Tự luận
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1.
(1,25 điểm)
Sơ đồ phản ứng:
 1 
 1 
0,25
0,5
0,5
2.
(1,25 điểm)
Công thức oxit cao nhất là RO2 " Công thức trong hợp chất khí với hiđro là RH4
Trong hợp chất khí với hiđro. Hiđro chứa 25% khối lượng " phương trình: 
Nguyên tử khối của nguyên tố đó là 12 u.
 0,5
0,75
Câu 3
(1 điểm)
Phương trình hoá học
 (1)
0,05 0,1 (mol)
Theo phương trình (1): 
Khối lượng đồng cần dùng là: 3,2 gam
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
Câu 2
(2 điểm)
a) Gọi số hạt protong, nơtron, electron lần lượt là: P, N, E
( P, N, E là các số nguyên dương)
Theo bµi ra ta cã : E + P + N = 24 (1).
Trong nguyªn tö lu«n cã E = P tõ (1) " 2P + N =24
 N = 24 – 2P (2)
Mặt khác (3) .
Thay (2) vào (3) ta có : N = 10. hoặc P=8 N = 8. 
b) Số khối: A = P + N = 7 + 10 = 17(Vô lý) Vậy A= 8+8=16
c) Cấu hình e nguyên tử:
- Nguyên tố thuộc ô thứ 8 chu kì 2 nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý:
- Gi¶i bμi to¸n b»ng c¸c ph−¬ng ph¸p kh¸c nhau nh−ng nÕu tÝnh ®óng, lËp luËn chÆt chÏ vμ
dÉn ®Õn kÕt qu¶ ®óng vÉn ®−îc tÝnh theo biÓu ®iÓm. Trong khi tÝnh to¸n nÕu nhÇm lÉn mét
c©u hái nμo ®ã dÉn ®Õn kÕt qu¶ sai th× trõ ®i nöa sè ®iÓm dμnh cho c©u hái ®ã. NÕu tiÕp tôc
dïng kÕt qu¶ sai ®Ó gi¶i c¸c vÊn ®Ò tiÕp theo th× kh«ng tÝnh ®iÓm c¸c phÇn sau ®ã.
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 THPT – BAN CƠ BẢN 
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:  Lớp 10A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Nguyên tố R nằm ở nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn . Công thức hợp chất khí với Hiđro của R có dạng 
 A. RH	 B. RH2	C. RH3	 D. RH4 
Câu 2: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện: 
 A. K, Na, Mg, Al	B. Al, Mg, Na, K	C. K, Mg, Al, Na	 D. Na, K, Mg, Al
Câu 3: Trong phản ứng : FeO + H2 → Fe + H2O . Chất khử là
 A. Fe. B. FeO. C. H2. D. H2O. 
Câu 4: R ở nhóm VII A, chu kỳ 4. Điện tích hạt nhân R là:
 A.35	B. 35+	 C. 25+	 	 	 D. 25
 Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố kim loại
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.	
 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
 Câu 6: Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Nguyên tố M là
 A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố s. C. Nguyên tố d. 	 D. Nguyên tố f. 
Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tố S trong H2SO4, H2S, lần lượt là
 A. +6,+4,-2 B. +4,+6, -2 C. +6,-2,+4. D. +6, +2,+4.
 Câu 8: Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35, Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là:
 A. 27	 	B. 29	C. 19	 D. 17
 Câu 9: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=4) là
 A. 32.	 B. 18.	 C. 9.	 D. 16. 
 Câu 10: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 8. Nguyên tố X thuộc loại?
 A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố f.	 C. Nguyên tố d.	 D. Nguyên tố p.
Câu 11: Độ âm điện của canxi và clo lần lượt bằng 1,00 và 3,16. Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại liên kết 
 A. Cộng hóa trị không phân cực. B. Cộng hóa trị phân cực. 
 C. Ion. D. Kim loại. 
 Câu 12: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
 A. HNO3 + NaOH " NaNO3 + H2O. B. SO3 + H2O " H2SO4.
 C. CaCO3 " CaO + CO2. D. MnO2 + 4HCl " MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 13: Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử là :1s22s22p63s23p64s1, vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là 
 A. Chu kì 3, nhóm I A. B. Chu kì 4, nhóm II A. 
 C. Chu kì 4, nhóm I A . D. Chu kì 3, nhóm II A.
Câu 14: Bán kính nguyên tử của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như thế nào?
 A. Không thay đổi.	 B. Tăng.	 C. Vừa giảm vừa tăng.	 D. Giảm.
Câu 15:Khi tham gia liên kết X +2e X2-. Đây là quá trình nào? 
 A. Quá trình khử 	 B. Quá trình oxi hóa
 C. Quá trình nhường e. D. Quá trình làm tăng số oxi hóa .
Câu 16: Cộng hoá trị của N trong phân tử HNO2 là 
 A.	 5	 B. 3 	C. +3 	 D. +5 
 Câu 17: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ là
 A. 3s23p6.	B. 3d64s2.	 C. 3d6.	 D. 3d10.
Câu 18: X là nguyên tử có chứa 12 proton. Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức của hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là:
 A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.	B. XY2 với liên kết ion.
 C. XY với liên kết ion.	D. X2Y3 với liên kết cộng hóa trị.
 Câu 19: Nguyên tử Cl có số e ở lớp ngoài cùng là
 A. 8	 B. 4.	 C. 5.	 D. 7.
Câu 20: Một nguyên tử có 8 electron, 8 nơtron, 8 proton. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
 A. 8 proton; 8 nơtron; 8 electron	B. 8 proton; 9 nơtron; 9 electron
 C. 9 proton; 8 nơtron; 9 electron	D. 8 proton; 9 nơtron; 8 electron
Phần II. Tự luận (5điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 1) Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc thu được Zn(NO3)2, NO2 và H2O.
 2) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 , trong hợp chất khí với hidro thì hiđro chứa 25% về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Câu 2 (2điểm)
 Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. ( cho )
 a. Xác định số proton có trong nguyên tử.
b. Tính số khối của hạt nhân.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biêt vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Câu 3 (1 điểm) 
Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M?
	( Cho:Al: 27; Cu: 64; Ag :108; C: 12, O: 16, F: 19)---------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bất kì tài liệu nào
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 
Môn thi: HOÁ HỌC 10
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
B
A
B
C
B
A
 D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
C
B
 A
 A
B
B
D
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II. Tự luận
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1.
(1 điểm)
Sơ đồ phản ứng
 1 
 2 
0,25
0,5
0,25
2
(1 điểm)
Công thức oxit cao nhất là RO2 " Công thức trong hợp chất khí với hiđro là RH4
Trong hợp chất khí với hiđro. Hiđro chứa 25% khối lượng " phương trình: 
Nguyên tử khối của nguyên tố đó là 12 u.

File đính kèm:

  • docĐề thi học kì I Môn hóa hoc 10năm 2010-2011.doc