Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm học 2012-2103 - THCS Yên Thắng
2. Chöùng minh :
Câu 4: (6 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD, từ một điểm P thuộc AC dựng hình chữ nhật AEPF
(E AB và F AD ). Chứng minh:
a) EF // DB
b) AB.EF = AE.BD
c) BF và DE cắt nhau tại một điểm nằm trên đường chéo AC
Câu 5: (2 điểm). Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa:
III. ĐÁP ÁN
Hướng dẫn giải Thang điểm
PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 120 PHÚT I. MA TRẬN Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa đa thức thành nhân tử Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 2 10% 1 2 10% 2 4 20% Chủ đề 2: Biểu thức đại số Tập xác định; rút gọn Tìm giá trị của biến Tìm giá trị nguyên Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 2 10% 1 1 5% 1 1 5% 3 4 20% Chủ đề 3: Phương trình Phương trình tích Phương trình chứa ẩn ở mẫu Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 2 10% 1 1 5% 2 3 15% Chủ đề 4: Dấu hiệu chia hết Chứng minh Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 1 5% 1 1 5% Chủ đề 5: Hình học Chứng minh đường thẳng song song Đẳng thức tích; ba điểm thẳng hàng Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 2 10% 2 4 20% 3 6 25% Chủ đề 6: Toán cực trị Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất Số ý Số điểm Tỉ lệ % 1 2 10% 1 2 10% Tổng: Số ý Số điểm Tỉ lệ % 2 4 20% 3 5 25% 7 11 55% 12 20 100% II. ĐỀ BÀI Câu 1: (4 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. a) b) x Câu 2: (4 điểm). Cho biÓu thøc M = a) Tìm TXĐ của M rồi rút gọn M b) Tìm giá trị x để M = 0 c) Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Câu 3: (4 điểm). 1. Giải các phương trình sau: a) b) 2. Chöùng minh : Câu 4: (6 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD, từ một điểm P thuộc AC dựng hình chữ nhật AEPF (E AB và F AD ). Chứng minh: EF // DB AB.EF = AE.BD BF và DE cắt nhau tại một điểm nằm trên đường chéo AC Câu 5: (2 điểm). Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa: III. ĐÁP ÁN Hướng dẫn giải Thang điểm Câu 1: (4 điểm) a) = = b) x = = = = 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: (4 điểm) a) M = M = M = TX§ x ¹ 2 M = b) M = 0 Þ = 0 Þx + 2 = 0 x = -2 Vậy với x = -2 thì M = 0 c) M = 1 + . M nguyªn khi x - 2 lµ íc cña 4 ¦íc cña 4 = ± 4; ± 2; ± 1 Þ x =-2, 0, 1, 3, 4, 6 0,75 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3: (4 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a) Vậy nghiệm của phương trình là b) TXĐ: x ¹ -1, -2, -3, -4 Û Û Û 4x2 + 10x = 0 Þ x = 0; x = Vậy nghiệm của phương trình là x = 0; x = 2. Chöùng minh : Có n5 – 5n3 + 4n = n(n4 – 5n2 + 4) = n(n2 - 1)(n2 - 4) = n(n - 1)(n + 1)(n - 2)(n + 2) Vì n(n - 1)(n + 1)(n - 2)(n + 2) là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2.3.4.5 = 120 Vậy 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4: (6 điểm) I O Ta có: EP // BC FP // DC EF // DB C/m: AB.EF = AE.BD EF // DB AEF ABD AB.EF = AE.BD Gọi I là tâm hình chữ nhật AEBF và O là tâm hình chữ nhật ABCD; Q là giao điểm của BF; DE. Nối OQ và IQ EF // DB EQF DQB Mà: (so le trong) Suy ra: EQI DQO I, Q, O thẳng hàng, hay BF và DE cắt nhau tại điểm Q nằm trên đường chéo AC Câu 5: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của: B nhỏ nhất khi -2x2 – 3 lớn nhất Ta có: Khi x = 0 Vậy B min = - 2 khi x = -3 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- De hoc sinh goi toan 8 co ma tran.doc