Đề thi đề xuất kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học Lớp 9

PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan.(7,5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng.

Câu 1: Lá cây quang hợp nhờ.

A. Biểu bì thịt lá. B. Lỗ khí ở lá.

C. Mạch rây của lá. D. Tế bào thịt lá chứa lục lạp.

 

 Câu 2 : Nhận biết họ dương xỉ nhờ đặc điểm.

A. Lá già có cuống dài. B. Lá non cuộn tròn.

C. Thân có nhiều lông . D. Thân rễ bò dưới đát.

 

Câu 3: Tảo đơn bào và động vật nguyên sinh giống nhau ở đặc điểm.

A. Sống tự do ngoài môi trừờng .

B. Cơ thể cấu tạo đơn bào.

C. Đều gây bệnh cho người và động vật.

D. Cơ thể có cấu tạo đa bào.

 

Câu 4: Cho các đặc điểm của tế bào như sau:

1.Màng dày cứng cấu tạo bằng xenlulô.

2.Màng mỏng ,mềm cấu tạo bằng prôtêin và lipít.

3.Không có lạp thể .

4.Có lạp thể .

5.Không bào to.

6.Có không bào nhỏ.

7.Không có trung thể

8.Có trung thể.

Những đặc điểm nào là của tế bào động vật.

A. 2,3,6,8. B. 1,2,3,6.

C. 1,4,5,8. C. 2,3,4,8.

 

 Câu 5: Giun đát có hệ thần kinh :

A. Dạng ống B. Dạng não hoàn chỉnh.

C. Dạng mạng lưới . D. Dạng chuỗi hạch.

 

Câu6:Cá mựcthuộc.

A.Ngành chân khớp. B.Ngành động vật có xương sống.

C.Ngành ruột khoang. D.Ngành thân mền.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề xuất kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
C. Hệ thần kinh .
D. Hệ bài tiết.
 Câu16: Chức năng quan trọng nhất của thân ở cây xanh là .
A. Thực hiện quang hợp và hô hấp 
B. Nâng đỡ dẫn truyền và sinh trưởng .
C. Cho cây vươn cao thu nhận ánh sáng.
D. Sinh sản vô tính.
Câu 17: Nét đặc trưng cơ bản nhất của cấu trúc rễ là.
A. Có cấu tạo tế bào khác với tế bào thân.
B. Tế bào biểu bì phát triển thành lông hút .
C. Chóp rễ có cấu trúc để bảo vệ rễ.
D. Cả Avà B.
Câu18: Sự trao đổi khí ở phổi là.
A. Sự hấp thụ chủ động khí CO2 và khí O2.
B. Sự khuếch tán khí CO2 và khí O2.
C. Sự thẩm thấu khí CO2 và O2.
D. Cả Avà B.
Câu19 : Sự biến đổi thức ăn.
A. Tại khoang miệng biến đổi đường và lipít.
B. Tại dạ dày biến đổi lipít và prôtêin.
C. Tai ruột non biến đổi tinh bột đường ,lipít ,prôtêin thành các chất đơn giản.
D. Cả A ,B,C .
 Câu20: Trong quá trình phân bào sự tiếp hợp ,bắt chéo của nhiễm sắc thể xảy ra ở:
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì giữa của giảm phân I.
C. Kì đầu của giảm phân II.
D. Kì giữa của giảm phân II.
 Câu21: Một tế bào của tinh tinh có 2n = 48 đang ở kì sau của giảm phân II tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn.
A. 12.
B. 24.
C. 48.
D. 96.
Câu 22:Nguyên nhân của hiện tượng thường biến là.
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.
B. Do sự biến đổi kiểu gen của cơ thể .
C. Do cơ thể phản ứng quá mức với mổi trường.
D. Do sự biến đổi kiểu gen thích nghi với sự thay đổi của mổi trường.
Câu23: Từ một tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân 6 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo ra là.
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 24: Bản chất của gen là .
A. Có khả năng tự nhân đôi .
B. Là một đoạn phân tử AND chứa thông tin di truyền.
C. Là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân.
D. Chứa 4 loại nuclêôtít .
 Câu25: Với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài được duy trì nhờ quá trình .
A. Giảm phân .
B. Nguyên phân.
C. Thụ tinh .
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 26 : Cơ chế nào dẫn đến sự phát sinh thể đa bội.
A. Do sự không phân li cuả bộ nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử .
B. Cặp nhiễm sắc thể phân li không bình thường trong quá trình phát sinh giao tử .
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử.
D. Cả A,B,C.
Câu 27: ở cà chua gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng Gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn sovới gen b qui dịnh quả bầu dục.Khi cho 2 cây bố mẹ lai với nhau thu được F1 có tỉ lệ ;9 :3 :3:1.Kiểu gen của 2 cây bố mẹ là .
A. AaBb x Aabb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AABb x AaBb
Câu 28: Nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
B. Sự phân chia đồng đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
C. Sự phân li đồng đều 2 crômatít về 2 tế bào con.
D. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
 Câu29: ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp.
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.
B. Sử dụng con lai F1 làm giống.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
 Câu30: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở:
A. Màng cứng của cầu mắt.
B. Màng lưới của cầu mắt.
C. Màng mạch của cầu mắt.
D. Điểm mù trên màng lưới.
Phần II. Trắc nghiệm khách quan .(13,5 điểm)
 Câu 1: Quá trình quang hợp và hô hấp ở cây xanh có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Cau 2: (3điểm) : Chứng minh tại ruột non thức ăn được biến đổi về mặt hóa học và được hấp thu một cáchtriệt để nhất.
Câu 3: (3,5 điểm): Gen I có chiều dài 5100 A0 có 4050 liên kết hiđrô .
Gen II có chiều dài 0,408 micrômet và có hiệu số giữa A và loại nuclêôtít khác là10%.Một phân tử ARN được tổng hợp mạch một của một trong hai gen trên và có số nuclêotít loại U chiếm 25% loại 
G = 600nu chiếm 20%số nuclêôtít của ARN .
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtít của hai gen trên ?
b. Tính số lượng từng loại của phân tử ARN trên?
 Câu 4 : ở Một loài có số tế bào sinh tinh nhiều hơn số tế bào sinh trứng 194 .Tổng số nhiễm sắc thể có trong các tinh trùng nhiều hơn số nhiễm sắc thể có trong trứng là 20702 NST .Biết loài đó có bộ NST 2n = 38.Các tế bào sinh tinh và sinh trứng đều giảm phân bình thường tạo ra các tinh trùng và trứng ,các tinh trùng và trứng sinh ra đều tham gia thụ tinh.
a. Nếu các tế bào sinh tinh và sinh trứng trên đều được tạo ra từ 1 tế bao sinh dục sơ khai đực và cái ban đầu thì số lần nguyên phân của mỗi tế bào là bao nhiêu ?
b. Nếu số hợp tử được tạo ra từ quá trình thụ tinh trên là 16 hợp tử thì hiệu suất thụ tinh của trứng và của tinh trùng là bao nhiêu?
 Hết.
Đá án chính thức
 đáp án đề xuất kì thi học sinh giỏi
Cấp tỉnh lớp 9
Năm học 2006-2007
Môn :sinh học
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(7,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng.
Câu 1: Lá cây quang hợp nhờ.
A. Biểu bì thịt lá.
B. Lỗ khí ở lá.
C. Mạch rây của lá.
D. Tế bào thịt lá chứa lục lạp.
 Câu 2 : Nhận biết họ dương xỉ nhờ đặc điểm.
A. Lá già có cuống dài.
B. Lá non cuộn tròn. 
C. Thân có nhiều lông .
D. Thân rễ bò dưới đát.
Câu 3: Tảo đơn bào và động vật nguyên sinh giống nhau ở đặc điểm.
A. Sống tự do ngoài môi trừờng .
B . Cơ thể cấu tạo đơn bào.
C. Đều gây bệnh cho người và động vật.
D. Cơ thể có cấu tạo đa bào.
Câu 4: Cho các đặc điểm của tế bào như sau:
1.Màng dày cứng cấu tạo bằng xenlulô.
2.Màng mỏng ,mềm cấu tạo bằng prôtêin và lipít.
3.Không có lạp thể .
4.Có lạp thể .
5.Không bào to.
6.Có không bào nhỏ.
7.Không có trung thể
8.Có trung thể.
Những đặc điểm nào là của tế bào động vật.
A.2,3,6,8. B.1,2,3,6.
C.1,4,5,8. C. 2,3,4,8.
 Câu 5: Giun đất có hệ thần kinh : 
A. Dạng ống 
B. Dạng não hoàn chỉnh.
C. Dạng mạng lưới .
D. Dạng chuỗi hạch. 
Câu6: Cá mực thuộc.
A. Ngành chân khớp.
B. Ngành động vật có xương sống.
C. Ngành ruột khoang.
D. Ngành thân mền.
Câu 7. Chọn ý đúng trong các câu sau:
A. Ngành chân khớp hô hấp bằng mang.
B. Ngành chân khớp đều phát triển qua biến thái hoàn toàn.
C. Giáp xác ở nước hô hấp bằng mang.
D. Lớp hình nhện đều có tập tính chăng tơ bắt mồi.
Câu 8: Chọn đáp án đúng: ở cá.
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. Máu đi nuôi cơ thể là mau pha.
C. Tim có 3 ngăn.
D. Có 2 vòng tuần hoàn.
 Câu 9: Cơ thể thằn lằn :
A. Tim có 4ngăn.
B. Có 2 vòng tuần hoàn kín.
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Máu nuôi cơ thể là máu pha.
 Câu 10: Chim mái ống dẫn trứng và buồng trứng bên phải tiêu giảm do.
A. Chưa tiến hóa .
B. Để giảm trọng lựợng của cơ thể.
C. Sinh ra trứng hay bị hỏng.
D. Cả A ,B ,C.
 Câu 11: Lớp thú đều có đặc điểm sau.
A. Đẻ con và nuôi con bắng sữa.
B. Là động vật ăn thịt.
C. Cả A,B,C.
D. Nuôi con bằng sữa.
Câu 12. Chức năng của tuyến tụylà .
A. Tiết dịch tụy biến đổi thức ăn ở ruột non.
B. Tiết insulin để chuyển hóa glucô thành glicôgen.
C. Tiết glucagôn để chuyển glicôgenthành glucô. 
D. Cả A,B ,C.
 Câu 13: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết.
A. Tuyến mật.
B. Tuyến giáp .
C. Tuyến sinh dục.
D. Cả Avà C.
Câu 14. Nhóm máu O có thể truyền cho các nhóm máu khác vì:
A. Hồng cầu không có A và B.
B. Hồng cầu có cả Avà B.
C. Hồng cầu có A huyết tương có.
D. Hồng cầu có B, huyết tươngcó.
 Câu15: Hệ cơ quan có chức năngđảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trườnglà
A. Hệ sinh dục .
B. Hệ vận động .
C. Hệ thần kinh .
D. Hệ bài tiết.
 Câu16: Chức năng quan trọng nhất của thân ở cây xanh là .
A.Thực hiện quang hợp và hô hấp 
B. Nâng đỡ dẫn truyền và sinh trưởng .
C. Cho cây vươn cao thu nhận ánh sáng.
D. Sinh sản vô tính.
Câu 17: Nét đặc trưng cơ bản nhất của cấu trúc rễ là.
A. Có cấu tạo tế bào khác với tế bào thân.
B. Tế bào biểu bì phát triển thành lông hút .
C. Chóp rễ có cấu trúc để bảo vệ rễ.
D. Cả Avà B.
Câu18: Sự trao đổi khí ở phổi là.
A. Sự hấp thụ chủ động khí CO2 và khí O2.
B. Sự khuếch tán khí CO2 và khí O2.
C. Sự thẩm thấu khí CO2 và O2.
D. Cả Avà B.
Câu19 : Sự biến đổi thức ăn.
A. Tại khoang miệng biến đổi đường và lipít.
B. Tại dạ dày biến đổi lipít và prôtêin.
C. Tai ruột non biến đổi tinh bột đường ,lipít ,prôtêin thành các chất đơn giản.
D. Cả A ,B,C .
 Câu20: Trong quá trình phân bào sự tiếp hợp ,bắt chéo của nhiễm sắc thể xảy ra ở:
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì giữa của giảm phân I.
C. Kì đầu của giảm phân II.
D. Kì giữa của giảm phân II.
 Câu21: Một tế bào của tinh tinh có 2n = 48 đang ở kì sau của giảm phân II tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn.
A. 12.
B. 24.
C. 48.
D. 96.
Câu 22: Nguyên nhân của hiện tượng thường biến là.
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.
B. Do sự biến đổi kiểu gen của cơ thể .
C. Do cơ thể phản ứng quá mức với mổi trường.
D. Do sự biến đổi kiểu gen thích nghi với sự thay đổi của mổi trường.
Câu23: Từ một tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân 6 lần lin tiếp thì số tế bào con tạo ra là.
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 24: Bản chất của gen là .
A. Có khả năng tự nhân đôi .
B. Là một đoạn phân tử AND chứa thông tin di truyền.
C. Là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân.
D. Chứa 4 loại nuclêôtít .
 Câu25: Với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài được duy trì nhờ quá trình .
A. Giảm phân .
B. Nguyên phân.
C. Thụ tinh .
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 26 : Cơ chế nào dẫn đến sự phát sinh thể đa bội.
A. Do sự không phân li cuả bộ nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử .
B. Cặp nhiễm sắc thể phân li không bình thường trong quá trình phát sinh giao tử .
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử.
D. Cả A,B,C.
Câu 27: ở cà chua gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng Gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn sovới gen b qui dịnh quả bầu dục.Khi cho 2 cây bố mẹ lai với nhau thu được F1 có tỉ lệ ;9 :3 :3:1.Kiểu gen của 2 cây bố mẹ là .
A. AaBb x Aabb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AABb x AaBb
Câu 28: Nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ 

File đính kèm:

  • docDe thi HSG cap tinh 0708.doc
Giáo án liên quan