Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Tiên Tiến (Có đáp án)
Câu III (2 điểm).
1) Tìm số tự nhiên a biết hai trong ba mệnh đề sau thì có hai mệnh đề đúng, một mệnh đề sai:
I. a + 51 là số chính phương.
II. Chữ số tận cùng bên phải của a là số 1.
III. a – 38 là số chính phương.
UBND HUYỆN THANH HÀ TRƯỜNG THCS TIỀN TIẾN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút ( Đề này gồm 5 câu, 2 trang) Số phách (Do Trưởng phòng GD&ĐT ghi) Người ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) Xác nhận của Ban giám hiệu (Ký tên, đóng dấu) Số phách (Do Trưởng phòng GD&ĐT ghi) .Phần phách. ĐỀ BÀI Câu I (2 điểm). 1) Rút gọn biểu thức: P = Với 2) Cho . Tính giá trị của biểu thức : A = Câu II (2 điểm). 1) Giải phương trình 2) Tìm đa thức dư của phép chia đa thức f(x) = cho đa thức x2 – 1. .. Phần phách .............. Câu III (2 điểm). 1) Tìm số tự nhiên a biết hai trong ba mệnh đề sau thì có hai mệnh đề đúng, một mệnh đề sai: I. a + 51 là số chính phương. II. Chữ số tận cùng bên phải của a là số 1. III. a – 38 là số chính phương. 2) Tìm các số x, y, z thoả mãn: Câu IV (3 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 1) Chứng minh: và . 2) Cho biết AH = k.HD. Chứng minh: tanB.tanC = k + 1. 3) Chứng minh: . Câu V (1 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. M = --------------- HÕt ------------- UBND HUYỆN THANH HÀ TRƯỜNG THCS TIỀN TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN LỚP 9 MÔN: TOÁN (hướng dẫn chấm gồm 4 trang) Số phách (Do Trưởng phòng GD&ĐT ghi) Người ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) Xác nhận của Ban giám hiệu (Ký tên, đóng dấu) Số phách (Do Trưởng phòng GD&ĐT ghi) .Phần phách Câu Đáp án Điểm Câu I (2 điểm) 1. Với Rút gọn P = 0,5 0,5 2. Ta có: - Nếu a + b + c = 0 A = - 1 - Nếu a = b = c A = 8 0,25 0,25 0,25 0,25 .. Phần phách .............. Câu II (2 điểm) 1.ĐKXĐ: x- 2 . Nhân cả hai vế với ta có pt Đặt . Phương trìng trở thành a = 1 hoặc b = 1 + Khi a = 1 giải được nghiệm x = - 4 ( không t/m) + Khi b = 1 giải được nghiệm (t/m) Vậy S = 0,5 0,25 0,25 2. Gọi đa thức f(x) chia cho x2 – 1 được thương là Q(x) và dư ax + b Vậy f(x) chia cho x2 – 1 có đa thức dư là 6x 0,25 0,5 0,25 Câu III (2 điểm) 1.Lý luận để mệnh đề I và III đúng Vì a + 51 và a -38 là các số chính phương ta có Vì m + n > m – n > 0 và m + n ; m – n là các ước của 89 nên ta có Vậy a = 452 - 51 = 1974 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Câu IV (3 điểm) Vẽ hình 1. Chứng minh AEF đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng là: = cos A Tương tự ta có , 0,5 0,5 2. Ta có AH = k DH tanB. tanC = Chứng minh BDH đồng dạng với ADC => DB.DC = AD. HD tanB. tanC = 0,25 0,25 0,25 0,25 3. Chứng minh AFC đồng dạng với HEC Tương tự + Ta có= 3.1 =3 Suy ra 0,5 0,25 0,25 Câu V (1 điểm) Ta có Tương tự ta có ; Vậy GTLN của A bằng 1 khi x = y = z = 1. 0,5 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa./.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_toan_lop_9_truong_thcs_t.doc