Đề tham khảo Đại học năm 2010 - Môn Sinh học - Đề số 3

Câu1: thể đa bội thườnng gặp ở nhóm sinh vật nào

 A.vi sinh vật và thực vật B.thực vật

 C.vi sinh vật D.thực vật và động vật

Câu 2;Sự rối loạn phân li của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào

nào

 A. n B. 2n C.3n D. 4n

Câu 3:Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở

 A.trước khi hình thành phôi thai

 B.trong giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào đầu tiên sau khi thụ tinh

 C.trong giai đoạn từ 2 đến 16 tế bào đầu tiên sau khi thụ tinh

 D.hợp tử

Câu 4: tác nhân nào dưới đây không được sử dụng để gây đột biến NST trong công tác

chọn giống

 A.tia cực tím B.chất EMS

 C.tia phóng xạ D.dung dịch cônxisin

Câu 5:Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2 ,bị đột biến thành alen mới có

 4081 liên kết hiđrô và có khối lượng 1080000đvC ,loại đột biến nào đã xảy ra

 A.thay cặp A-T bằng cặp G-X B.thay cặp G-X bằng cặp A-T

 C.thêm cặp A-T D. mất cặp A-T

Câu 6;trong quá trình phát triển của phôi người ,ở giai đoạn 3 tháng ,phôi có đặc điểm đáng

 chú ý nào

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo Đại học năm 2010 - Môn Sinh học - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến kết quả 
	A.gây rối loạn phân li của các cặp NST làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại 
	B.gây rối loạn quá trình nhân đôi của các NST làm cản trở quá trình giảm phân 
	C.ảnh hưởng đến sự tiếp hợp của các NST trong giảm phân làm quá trình phát sinh 
giao tử bị trở ngại 
	D.gây rối loạn quá trình nguyên phân ,làm quá trình phân bào của các tế bào sinh dục 
bị trở ngại 
Câu 15: để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai ,trong phương pháp lai tế bào người 
ta sử dụng 
	A.keo hữu cơ pôlietylen glicoi B.xung điện cao áp 
	C.các hooc môn thích hợp D.virut xenđê đã làm giảm hoạt tính 
Câu 16:Trong công tác chọn giống để tạo ra các chủng vi skhuẩn có khả năng sản xuất sản
 phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp người ta sử dụng phương pháp nào :
	A.kĩ thuật di truyền B.lai tế bào 
	C.gây đột biến và chọn lọc D.cấy gen bằng plasmit 
Câu 17: Chim sẽ ngô Ấn độ và chim sẽ ngô Trung quốc được hình thành nhờ 
	A.cách li địa lí B.cách li sinh thái 
	C.cách địa lí và sinh thái D.cách li sinh sản và cách li di truyền 
Câu 18:Loài cỏ chăn nuôi ở Anh Spartina với bộ NST gồm 120 chiếc ,được tạo ra qua kết 
quả của 
	A.quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí 
	B.quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh thái 
	C.quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá 
	D.quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa 
Câu 19: Đóng góp quan trọng nhất của Đacuyn trong việc giải thích sự tiến hoá của sinh 
giới là gì .
	A.giải thích thành công sự hợp lí tương đối của những đặc điểm thích nghi 
	B.loại bỏ vai trò của các biến đổi đồng loại dưới tác động của ngoại cảnh đối với tiến
 hoá 
	C.xác định các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản là nguồn nguyên liệu 
cho quá trình tiến hoá 
	D.giải thích thành công vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo đối với sự tiến hoá 
trong điều kiện tự nhiên và trong chăn nuôi ,trồng trọt 
Câu 20: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với cây lưỡng bội có kiểu gen Aa 
.Quá trình giảm phân ở các cây bố ,mẹ xảy ra bình thường ,các loại giao tử được tạo 
ra đều có khả năng thụ tinh .tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là .
	A.1/36 B. 1/6 C. 1/12 D.1/2 
Câu 21:Để cung cấp giống cho sản xuất người ta sử dụng phương pháp 
	A.gây đột biến B.lai giống 
	C.phối hợp lai giống và gây đột biến D.chọn lọc hàng loạt 
Câu 22:Trong nông nghiệp yếu tố nào sẽ quy định năng suất cụ thể của một giống nhất định 
	A.kiểu gen của giống B.kĩ thuật sản xuất 
	C.kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật sản xuất 
	D.tuỳ điều kiện cụ thể mà giống hoặc kĩ thuật sản xuất đóng vai trò quyết định 
Câu 23;Phương pháp lai con cái giống trong nước với con đực cao sản thuộc giống thuần 
nhập nội để dùng con lai làm sản phẩm goị là phương pháp ;
	A.lai cải tiến giống B.lai kinh tế 
	C.lai khác thứ D.lai xa 
Câu 24:bệnh bạch tạng ở người gây ra do ;
	A.mất đoạn NST số 21 B.thừa 1 NST số 21 
	C.tirôzin không thể biến thành sắc tố mêlanin
	D.không chuyển hóa được phenyalanin
Câu 25:Trong cơ thể sống phân tử prôtêin có vai trò 
	A.hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh 
	B.thành phần chức năng trong cấu tạo của enzim và hoocmôn 
	C.duy trì thông tin quy định các tính trạng của cơ thể 
	D.cả A và B
Câu 26:Phát biểu nào dưới đây về Côaxecva là không đúng 
	A.côaxecva chưa phải là sinh vật ,đó chỉ là giai đoạn trước khi phát sinh những cơ thể 
sinh vật đầu tiên 
	B.dưới tác động của các enzim , cấu trúc và thể thức phát triển của các côaxecva ngày 
càng được hoàn thiện 
	C.trong nước đại dương nguyên thuỷ đầy những loại chất hữu cơ cao phân tử hoà tan 
hình thành nên các côaxecva 
	D.côaxecva đã có những đặc tính sơ khai của các đặt tính trao đổi chất ,sinh trưởng 
và sinh sản 
Câu 27: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá 
	A.làm phát tán các gen đột biến 
B.trung hòa tính có hại của đột biến 
	C.tạo ra các biến dị tổ hợp 
	D.cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa 
Câu 28:Bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với các cành cây khô 
,đặc điểm này của bọ que được gọi là : 
	A.thích nghi sinh thái B.thích nghi kiểu hình 
	C.thích nghi kiểu gen D.thích nghi thụ động 
Câu 29:giá trị thích nghi cuả một đột biến thay đổi khi 
	A.thay đổi tổ hợp gen B.môi trường sống thay đổi 
	C.xảy ra đột biến mới D.cả A và B 
Câu 30: trong lịch sữ tiến hóa ,những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí 
hơn những sinh vật xuất hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định ,đặc tính 
này nói lên :
	A.quá trình CLTN không ngừng tác động trong lịch sữ tiến hoá 
	B.sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thể
	C.đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổ định 
	D.tính hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi 
Câu 31:vai trò của thường biến trong quá trình tiến hóa thể hiện ớ 
	A.các quần thể có vốn gen thích nghi hơn thay thế những quần thể kém thích nghi 
	B.làm cho loài phân bố thành những quần thể cách li nhau bởi những khoảng thiếu
 điều kiện thuận lợi 
	C.đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có 
lợi hơn 
	D.CLTN khi tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới hệ quả là
 chọn lọc kiểu gen 
Câu 32:Định luật Hacdi –vanbec phản ánh
	A.trạng thái động của quần thể giao phối 
	B.sự ổn định tương đối của tần số các alen ở mỗi gen qua các thế hệ 
	C.vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của các alen 
	D.cơ sở của quá trình tiến hoá trong điều kiện không có tác động của tác nhân đột 
biến và chọn lọc 
Câu 33:Trong thiên nhiên ,đơn vị tổ chức cơ sở và đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên là 
	A.cá thể B.nòi sinh thái hoặc nòi địa lí C. quần xã D.quần thể 
Câu 34:sự tiến hoá của mỗi nhóm trong sinh giới đã diễn ra 
	A.theo những con đường khác nhau và nhịp điệu không giống nhau 
	B.theo những con đường giống nhau và và nhịp điệu giống nhau 
	C.theo những con đường giống nhau nhưng với nhịp điệu khác nhau 
	D.theo những con đường khác nhau nhưng với nhịp điệu giống nhau 
Câu 35:Quá trình nào có thể làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể 
	A.quá trình đột biến B.quá trình giao phối 
	C.quá trình chọn lọc tữ nhiên D.tất cả đúng 
Câu 36:Trong chọn giống vi sinh vật ,phương pháp chọn giống nào được áp dụng 
	A.gây đột biến và chọn lọc B.lai tế bào 
	C.kĩ thuật cấy gen D.lai hữu tính và chọn lọc 
Câu 37:nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là 
	A.tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn ,cơ thể sinh trưởng mạnh ,thích nghi tốt 
	B.tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng 
	C.tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ 
	D.tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố ,mẹ 
Câu 38;Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hóa của Dacuyn là gì .
	A.chưa giải thích được một cách đầy đủ về nguồn gốc chung của toàn bộ sinh giới 
	B.chưa giải thích thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật trong
 điều kiện tự nhiên 
	C.chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị
	D.quá chú trọng đến vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hóa 
Câu 39:Trong quá trình phát sinh loài người ,việc chuyển sang sống trên mặt đất và đi bằng 
hai chân sau đã xuất hiện từ thời kì .
	A.người tối cổ Xinantrôp B.vượn người hóa thạch Ôxtralôpitec
	C.người cổ Nêandectan D.người tối cổ pitêcantrôp
Câu 40 :Bệnh mù màu ở người được quy định bởi một gen lặn nằm trên NST giới tính X 
,không có alen tương ứng trên Y .Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao 
nhiêu kiểu gen khác nhau liên quan đến gen trên và alen tương ứng của nó 
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cấu 41:Phương pháp lai hữu tính và chọn lọc đóng vai trò chính trong chọn giống đối với 
đối tượng nào dưới đây .
	A.cây trồng B.vật nuôi C.vi sinh vật D.cả A và B đúng 
Câu 42: Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa 
	A.biến dị tổ hợp B.các đột biến trung tính 
	C.đột biến gen D.đột biến 
Câu 43:Trong việc tạo giống mới phương pháp nào dưới đây không được sữ dụng 
	A.lai khác dòng B. Lai khác thứ C. lai xa D. Lai kinh tế 
Câu 44: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thực hiện dưới hình thức .
	A.do sự cố bất thường ,theo mùa ,hoặc theo chu kì nhiều năm 
	B.tương ứng với mật độ của kẽ thù ,con mồi ,sinh vật kí sinh ,loài cạnh tranh
	C.quan hệ cộng sinh ,hội sinh ,hợp tác 
	D.quan hệ hỗ trợ hoặc đối dịch 
Câu 45: Ở ruồi giấm ,bộ NST 2n = 8,vào kì sau của nguyên phân trong mỗi tế bào sẽ có .
	A. 8 NST đơn B.16 NST đơn C.16 Crômatit D.8 NST kép 
Câu 46:1 Ăngtrong (Ao) tương ứng với .
	A.10-1 nanomet (nm) B.10-4 Micrômet (m) 
	C.10-7 milimet (mm) D.tất cả đều đúng 
Câu 47: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì :
	A.giúp gia tăng số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già và chết ,tế bào bị tổ 
thương 
	B.duy trì bộ NST lưỡng bội đặc trưng ổn định qua các thế hệ tế bào 
	C.thúc đẩy sự phát triển cơ thể 
	D.tất cả đúng 
Câu 48: Sự đa dạng và đặc thù của phân tử ADN không được quyết định bởi .
	A.số lượng của các nuclêôtit B.nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit 
	C. thành phần của các loại nuclêôtit tham gia D.trật tự sắp xếp của các nuclêôtit 
Câu 49; Ở ao hồ bị bồi cạn ,diễn thế sinh thái của hệ thực vật đã diễn ra theo trình tự sau .
A.bèo,rong àsen,súngà lau, cỏ nến àcây bụi mọc ,lộc vừng àcây thân gỗ cao to hai lá mầm 
B.lau,cỏ nếnàbèo,rong àsen,súng àcây bụi mọc ,lộc vừngàcây thân gỗ cao to hai lá mầm 
C.bèo,rong àsen,súngàcây bụi mọc ,lộc vừng àlau,cỏ nếnàcây thân gỗ cao to hai lá mầm 
D.sen,súngàbèo,rong àlau,cỏ nếnàcây bụi mọc ,lộc vừng àcây thân gỗ cao to hai lá mầm 
Câu 50:Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm gì 
	A.lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau 
	B.tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ 
	C.tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai 
	D.tất

File đính kèm:

  • docDe thi thu hay.doc