Đề tài nghiên cứu Sơ đồ chuyển hóa chất

I. DẠNG 1: SƠ ĐỒ MỞ

 PHÂN TÍCH :

- Sơ đồ chuyển hoá giữa kim loại và các hợp chất.

- Sơ đồ chuyển hoá giữa phi kim và các hợp chất.

- Sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất vô cơ.

Sau đây là các bài tập cụ thể:

 

doc33 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài nghiên cứu Sơ đồ chuyển hóa chất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sơ đồ chuyển hoá giữa kim loại và các hợp chất.
- Sơ đồ chuyển hoá giữa phi kim và các hợp chất.
- Sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất vô cơ.
Sau đây là các bài tập cụ thể:
Bài tập 1: Viết các phương trình hoá học để hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau:
a. 
b. 
c. 
a.
Bài làm: 
b.
vừa đủ
c.
Zn 
 Zn(NO3)2 
 ZnCO3 
 ZnO 
Na2ZnO2 
 CaCO3 
(3) 
 CO2 
 KHCO3 
Bài tập 2: Viết phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau:
a.
 Ca(NO3)2 
CaCO3 
 CaO 
 Ca(OH)2 
CaCl2 
 CaCO3 
(5) 
(4) 
b.
Fe 
 FeCl2 
 Fe 
 Fe2O3 
(3) 
 Fe(NO3)2 
 Fe(OH)3 
FeCl3 
c.
Al2(SO4)3 
Al 
 Al 
 Al2O3 
(5) 
 Al(NO3)3 
 Al(OH)3 
AlCl3 
 AlCl3 
(1) 
 Al2O3 
(9) 
(11) 
(10) 
d.
 CO2 
 Ba(HCO3)2 
CaCO3 
 CaO 
 Ca(OH)2 
CaCl2 
 Na2CO3 
(1) 
 CaCO3 
 CaCO3 
 CaCO3 
e.
Bài làm:
a.
c.
b.
d.
e.
5 
NaNO3 
NaCl 
 NaCl 
2 
 NaHCO3 
 Na 
 NaOH 
Na2S 
 Na2O 
 NaClO 
 Na2CO3 
 Na2SO4 
NaNO2 
1 
3 
4 
7 
6 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
 11 
10 
9 
8
21 
20 
19 
25 
24 
23 
22 
Bài tập 3: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Bài làm:
Bài tập 4: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
 NaAlO2 
Al2(SO4)3 
 AlN 
Al 
 Al2S3 
 Al(NO3)3 
AlCl3 
 Al4C3 
Al2O3 
Al(OH)3 
Al 
 Al(NO3)3 
15 
18 
16 
19 
17 
21 
20 
22 
13 
2 
3 
1 
4 
6 
5 
8 
7 
10 
9 
12 
11 
14 
Bài làm:
Bài tập 5: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
 Ca(NO3)2 
 CaCO3 
 Ca 
15 
CaCl2 
CaC2 
CaSO4
Ca 
CaO 
Ca(OH)2 
CaCl2 
CaO 
CaSO4
CaC2 
CaCl2 
CaOCl2 
 CaCO3 
Ca(HCO3)2 
CaCl2 
 Ca(NO3)2 
CaCl2 
 Ca 
27 
18 
16 
19 
17 
21 
20 
23 
22 
24 
13 
2 
3 
1 
4 
6 
5 
8 
7 
10 
9 
12 
11 
26 
29 
28 
31 
30 
33 
32 
35 
34 
37 
36 
29 
25 
14 
Ca(OH)2
Bài làm:
 Fe 
15 
Fe(OH)2 
Fe2(SO4)3
FeCl3 
 Fe3O4 
 Fe(NO3)2 
FeCl2 
27 
18 
16 
19 
17 
21 
20 
23 
22 
24 
13 
2 
3 
1 
4 
6 
5 
8 
7 
10 
9 
12 
11 
26 
29 
28 
31 
30 
32 
35 
34 
37 
36 
38 
25 
14 
FeCl2 
 Fe(NO3)3 
 Fe2O3 
FeCl3 
Fe(OH)3 
 Fe(NO3)3 
 Fe2O3 
 Fe 
 Fe(NO3)2 
FeSO4
 Fe 
43 
42 
41 
40 
39 
44 
Bài tập 6: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
Bài làm:
Bài tập 7: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
a.CanxiVôiCanxicacbuaCanxi sunfatCanxi sunfuaCanxi photphatCanxi hiđrophotphatCanxi sunfat.
b. Kẽm Kẽm oxit Kẽm clorua Kẽm hiđroxit Kẽm sunfat Kẽm nitrat Kẽm oxitKẽm.
Bài làm: 
a. CaCaOCaC2CaSO4CaSCa3(PO4)2 Ca(H2PO4)2CaSO4.
(đặc)
b.ZnZnOZnCl2Zn(OH)2ZnSO4 Zn(NO3)2ZnOZn.
(10) 
(3) 
Nhôm hiđroxit 
Nhôm oxit 
 Natri aluminat 
 Natri aluminat 
Nhôm 
 Nhôm sunfua 
 Nhôm hiđroxit 
 Nhôm clorua 
 Nhôm cacbua 
Nhôm oxit 
Bari aluminat 
Nhôm hiđroxit 
(12) 
(13) 
(15) 
(14) 
(1) 
(9) 
(8) 
(11) 
(4) 
(7) 
Bài tập 8: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
a.
12 
 13 
(1) 
Sắt 
Sắt(III) oxit 
(11) 
(3) 
(8) 
(4) 
(5) 
(9) 
(6) 
(10) 
(2) 
(7) 
Sắt(II) oxit 
Sắt(II) clorua 
Sắt(II) hiđroxit 
Sắt(III) clorua 
Sắt(III) hiđroxit 
b.
 NaAlO2 
(10) 
(3) 
Al(OH)3 
Al2O3
 NaAlO2 
Al 
 Al2S3 
 Al(OH)3 
AlCl3 
 Al4C3 
Al2O3 
Ba(AlO2)2 
Al(OH)3 
(12) 
(13) 
(15) 
(14) 
(1) 
(9) 
(8) 
(11) 
(4) 
(7) 
Bài làm:
a. 
(1) 
Fe 
Fe2O3 
(11) 
(3) 
(8) 
(4) 
(5) 
(9) 
(6) 
(10) 
(2) 
(7) 
FeO 
FeCl2 
Fe(OH)2 
FeCl3 
Fe(OH)3 
(13) 
(12) 
b.
Bài tập 9: Viết các PTHH thể hiện các chuyển đổi hoá học sau:
a. PP2O5H3PO4Ca(H2PO4)2CaHPO4
Ca3(PO4)2.
b. NH4NO3N2NH3NONO2 HNO3NH4NO3 NH3.
c. NH3NH4Cl NH4NO3Ba(NO3)2 NH4NO3 
(1) 
CuO
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(2) 
(7) 
N2 
NO 
NO2 
HNO2 
NO 
NaNO2 
NaNO3 
d.
(1) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(2) 
(7) 
CO 
CO2 
C 
Ca(HCO3)2 
Na2CO3 
CO2 
CO2 
e. 
(1) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(2) 
H2SO3 
S 
Na2SO3 
SO2 
CaSO3 
SO2 
Na2SO3 
f.
(7) 
(6) 
SO2 
Na2SO3 
H2SO3 
(5) 
SO2 
(4) 
(2) 
(1) 
g.
SO3 
SO2 
H2SO4 
(3) 
S 
Na2SO4 
BaSO4 
(10) 
(9) 
(8) 
Na2SO3 
FeS 
(8) 
(7) 
(4) 
(5) 
(6) 
PbS
S 
Na2S 
(1) 
(3) 
(2) 
H2S 
CuS 
H2S 
h.
Bài làm:
a.
c.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
g.
h.
Bài tập 10: 
Cho sơ đồ sau:
Chọn các chất phản ứng 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án B.
Bài tập 11: 
Từ những sơ đồ sau đây, chọn một sơ đồ thích hợp (ít tiêu hao năng lượng nhất, giá thành rẻ nhất) để điều chế Ca từ CaCO3.
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án B.
Bài tập 12: 
Chọn một sơ đồ đúng sản xuất gang theo nguyên tắc dùng CO khử sắt oxit ở nhiệt độ cao:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án D.
II. Dạng 4: Thiết lập chuỗi phản ứng từ các chất đã cho.
Bài tập 1: 
Cho 5 chất sau có mặt trong sơ đồ điều chế Na từ NaHCO3: Na(1), NaOH(2), NaCl(3), NaHCO3(4), Na2CO3(5).
Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.
A. 
B. 
C. 
D. Cả A, C đều đúng.
ị Đáp án B.
Bài tập 2: 
Cho 5 chất AlCl3 (1), Al (2), NaAlO2 (3), Al2O3 (4), Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết thúc đều là Al.
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án C.
Bài tập 3: 
Cho 5 chất Cu(NO3)2(1), CuO(2), Cu(3), Fe(NO3)(4), FeCl2(5). Chọn sơ đồ chuyển hoá giữa các chất trên dùng điều chế Fe(NO3)2 từ Cu(NO3)2.
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án A.
Bài tập 4: 
Cho biết các chất đều có mặt trong quá trình điều chế Fe3O4 từ FeO:
FeO(1), Fe(NO3)2 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe3O4 (4), Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án B.
Bài tập 5: 
Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học.
Viết PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học trên.
Bài làm: 
a. 
Hoặc: 
(Dựa vào mối quan hệ giữa các chất ta có thể sắp sếp thành nhiều dãy khác nhau).
b. Viết PTHH cho dãy trên:
Bài tập 6: 
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất sau thành 1 dãy chuyển đổi hoá học. Viết PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học đó.
Zn, Zn(NO3)2, ZnO, ZnCl2, Zn(OH)2, K2ZnO2
Fe, Fe(OH)2, FeCl3, Fe2O3, FeCl2, Fe3O4, Fe(OH)3, FeO.
Bài làm: 
a. 
vừa đủ
Hoặc:
(dư)
II. Dạng 3: Tìm chất chưa biết trong dãy và hoàn thành các PTHH (sơ đồ câm).
Khi biết một số chất trong dãy (sơ đồ câm một phần, hoặc có gợi ý).
Khi không biết chất nào trong dãy (sơ đồ câm hoàn toàn và không có gợi ý). 
Bài tập 1: 
dư
đủ
Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng thứ tự tương ứng trong sơ đồ sau:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án D.
(dư)
(đủ)
Bài tập 2: 
Cho sơ đồ sau:
dư
Các chất A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án B.
(dư)
Bài tập 3: 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Tìm công thức của các chất theo đúng thứ tự X, Y, Z, T.
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án D.
Bài tập 4: 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X1 
MCO3 
X2 
MCO3 
X4 
X3 
MCO3 
X6 
X5 
MCO3 
Các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6 là:
X1
X2
X3
X4
X5
X6
A
MgO
CO2
Mg(OH)2
KHCO3
MgCl2
K2CO3
B
BaO
CO2
Ba(OH)2
KHCO3
BaCl2
K2CO3
C
CaO
CO2
Ca(OH)2
KHCO3
CaCl2
K2CO3
D
B và C đều đúng
ị Đáp án B.
Bài tập 5: 
X1 
MgCl2 
X2 
MgCl2 
X4 
X3 
MgCl2 
X6 
X5 
MgCl2 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X1
X2
X3
X4
X5
X6
A
Mg
Cl2
Mg(OH)2
HCl
MgSO4
BaCl2
B
Mg
Cl2
MgO
HCl
MgSO4
BaCl2
C
Mg
Cl2
MgSO4
HCl
MgSO4
BaCl2
D
B và C đều đúng
ị Đáp án B.
Bài tập 6: 
Cho sơ đồ biến hoá sau:
Cho a, b, c, d là 4 chất sau: AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4. Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự a, b, c, d trên sơ đồ:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án B.
Bài tập 7: 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Hãy chọn các chất theo đúng thứ tự a, X, b, Y, c, Z:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án C.
Bài tập 8: 
Cho 7 chất FeCl2, FeCl3, Cu, Fe, HCl, H2, Cl2. Hãy sắp xếp các chất này vào đúng vị trí các chữ cái P, Q, R, S, T, U, V, để được sơ đồ biến hoá đúng.
Thứ tự đúng của các chất là:
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án C.
Bài tập 9: 
Cho 7 chất sau: BaCO3, H2S, Cu, BaCl2, HCl, Na2CO3, CuCl2. Hãy sắp xếp các chất này vào đúng vị trí các chữ cái P, Q, R, S, T, U, V, để được sơ đồ biến hoá đúng.
A. 
B. 
C. 
D. 
ị Đáp án C.
Y 
X 
Z 
Cl2 
Bài tập10: 
Cho sơ đồ sau:
Các chất X, Y, Z phù hợp với sự chuyển hoá trên là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả A và C đều đúng.
X 
+Y 
+X 
M 
Y 
M 
M 
ị Đáp án D.
Bài tập 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Các chất X, Y, M lần lượt là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
ị Đáp án D.
Bài tập 12: 
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các PTHH theo sơ đồ biến hoá sau:
A
C 
CuSO4
 Cu(NO3)2 
CuCl2 
B 
+D 
+D 
+D 
A
B 
C 
Bài làm:
A: Cu(OH)2	B: CuO	C: Cu	D: H2SO4
Các PTHH:
Bài tập 13: Cho sơ đồ biến hoá: 
+Y 
+X 
to 
Fe(OH)3 
A1 
A2 
A3 
B1 
B3 
B2 
+T 
+Z 
Fe(OH)3 
Tìm công thức của các chất ứng với các chữ cái A1, B1, Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ đó.
Bài làm:
A1: Fe2O3 	A2: FeCl3	A3: AgCl
B1: H2O	B2: Ba(OH)2	B3: NaOH
Các PTHH:
Bài tập 14: Cho sơ đồ biến hoá: 
 Fe 
+X,to 
A 
A 
A 
C 
D 
+B 
+E 
+Z,to 
+Y,to 
Biết rằng: 
Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A, B, và viết các PTHH?
Bài làm:
A phải là oxit sắt, vì A + HCl tạo ra hai loại muối nên A phải là Fe3O4.
B: HCl	C: FeCl3	D: FeCl2	E: Cl2
Các PTHH: 
Bài tập 15: 
Từ các chất A, B, thích hợp hãy viết các PTHH theo sơ đồ biến hoá sau. Biết M là một hợp chất của kim loại và phi kim, B, C, D, H là các hợp chất chứa lưu huỳnh, E, F, G, H là hợp chất của sắt hoặc sắt kim loại.
G
+A 
B 
 F 
E 
B 
M 
C 
D 
H 
M 
Bài làm:
(Đây là một cách làm, ta có thể chọn các hợp chất khác để hoàn thành sơ đồ trên).
M: FeS
A: O2	B: SO2	C: H2SO4	D: Ag2SO4
E: Fe2O3	F: Fe	G: FeCl2	H: FeSO4
Các PTHH:
Bài tập 16: 
13 
2 
3 
1 
4 
6 
5 
8 
7 
10 
9 
12 
11 
A 
II 
A kết tủa
S 
 F 
E 
B 
C 
D 
IVC 
II 
VI 
VI 
VI 
II 
VI 
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hoá sau:
Trong đó A, B, C, D, E, F, G là hợp chất của lưu huỳnh với hoá trị là chữ số la mã.
Bài làm:
Bài này có nhiều cách khác nhau, tức là có thể chọn được nhiều hợp chất khác để hoàn thành sơ đồ trên. Dưới đây chỉ là một cách.
A: Fe

File đính kèm:

  • docchuyen de so do chuyen hoa cac chat.doc
Giáo án liên quan