Đề số 8 trắc nghiệm hóa
1. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong một chu kì, từ trái sang phải, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
B. Độ âm điện của các nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
C. Độ âm điện của các nguyên tố càng nhỏ thì tính kim loại của nó càng mạnh.
D. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
hụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. B. Tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4. D. Tất cả đều đúng. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khí bay ra là: A. N2 B. NO2 C. H2 D. NO Vì sao có thể nói CuO có vai trò như một bazơ ? A. Vì CuO là một oxit bazơ. B. Vì CuO tác dụng được với axit. C. Vì khi tác dụng với axit, CuO nhận proton của axit. D. Vì trong phản ứng với axit CuO có khả năng cho proton. Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về sắt (III) hiđroxit: A. bị nhiệt phân huỷ thành Fe2O3 và H2O. B. thể hiện tính bazơ. C. được điều chế bằng phản ứng muối sắt (III) với dung dịch bazơ. D. tất cả đều đúng. Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. m có giá trị là (g): A. 18g B. 20g C. 24g D. 36g Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,075M, pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 D. 2,5 C. kết quả khác. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 3,36 lít khí thoát ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45%, 55% D. 25% và 75% Nung 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng lưu huỳnh có dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1) cần phải lấy để hấp thụ hết khí sinh ra là: A. 500,6 ml B. 376,36 ml C. 872,72 ml D. 525,25 ml Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc) khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D. 1,96g Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g Phản ứng đặc trưng của anken là: A. phản ứng oxi hóa B. phản ứng cộng C. phản ứng thế D. phản ứng trùng hợp Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. phải có liên kết đôi B. phải có từ 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau trở lên C. có liên kết ba D. cả A và B Phản ứng đặc trưng của ankan là: A. phản ứng oxi hóa B. phản ứng cộng C. phản ứng thế D. phản ứng craking Tính chất chung của tinh bột, xenlulozơ, sacarozơ, mantozơ là đều có khả năng tham gia: A. phản ứng tráng gương B. phản ứng khử với Cu(OH)2 C. phản ứng thuỷ phân D. tất cả A, B, C đều đúng Rượu etylic có thể điều chế từ: A. etilen B. glucozơ C. CH3CH2Cl D. cả A, B, C Cho phản ứng CH3-CH=CH2 và HCl sản phẩm thu được là: A. CH3CHClCH2Cl B. CH3CH2CH2Cl C. CH3CHClCH3 D. Kết quả khác Ankan được điều chế bằng cách: A. cộng H2 vào olefin có xúc tác, nhiệt độ B. đung nóng muói natri hoặc kali của axit hữu cơ với CaO rắn C. crakinh D. tất cả A, B, C đều đúng Trong anken mặt phẳng chứa liên kết p như thế nào so với mặt phẳng phân tử ? A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Vuông góc D. Tất cả đều sai Trong phân tử toluen, nhóm (-CH3) ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzen: A. làm tăng mật độ electron của nhân benzen B. làm giảm mật độ electron của nhân benzen C. không làm thay đổi mật độ electron của nhân benzen D. tất cả sai Người ta làm sạch khí metan có lẫn axetilen bằng cách: A. đun nóng B. dẫn qua dung dịch NaOH C. cho khí H2 vào D. dẫn qua dung dịch brom Để điều chế etanol từ xenlulozơ có thể dùng phương pháp: A. thuỷ phân và lên men rượu. B. lên men rượu. C. thuỷ phân thành mantzơ rồi lên men rượu. D. tất cả các phương án A, B, C đều được Lipit thực vật (dầu thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng do: A. chứa glixerin trong phân tử. B. chứa gốc axit béo. C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no. D. chứa chủ yếu gốc axit béo no. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân trong dung dịch kiềm: A. Glucozơ B. Lipit C. Aminoaxit D. xenlulozơ Đun nóng 6 g CH3COOH với 6 g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là: A. 7.04 g B. 8 g C. 10 g D. 12 g Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức thì phải dùng hết 10,08 lít O2 ở đktc. Công thức của amin là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là 2:3. Amin đó là: A. Trimetylamin B. Propylamin C. Metyl etylamin D. Tất cả đều đúng Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức có một liên kết p ở mạch cacbon thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là 8 : 9. Công thức phân tử của amin đó là: A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N Khi đun nóng một rượu đơn chức A với H2SO4 đặc với điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Công thức của A là: A. C3H7OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C4H7OH Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 6,7 lít CO2(đktc) và 5,4 g H2O. CTCT của 2 este là: A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH2 =CHCOOCH3 và HCOOCH2CH=CH2 C. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3 Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Axit đó là: A. Axit hữu cơ no, hai chức B. Axit vòng no C. Axit đơn chức không no D. Axit no đơn chức đề số 9 Đề số 5 Nguyên tử X có tổng số các hạt p, n, e là 13. Số hạt proton của X là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Chọn phát biểu đúng: A. Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm dần B. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần C. Trong nhóm VIA nguyên tử của các nguyên tố chỉ có khả năng thu thêm electron D. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố giảm dần Chọn phát biểu sai: Trong mỗi chu kì, đi từ trái sang phải thì: A.tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. B. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. C. hoá trị cao nhất đối với oxi tăng lần lượt từ 1 đến 7 còn hoá trị với hiđro của các phi kim giảm từ 4 đến 1. D. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời tính axit của chúng tăng dần. Số electron độc thân của nguyên tử Fe (Z = 26) là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Cho các chất và ion dưới đây: Zn , Fe2+, Cl- , P, Cu2+, F2, O2, NO2. Những chất và ion có thể đóng vai trò chất oxi hoá là: A. Cu2+, F2, Cl-, Zn. B. NO2 , P, F2 , Fe2+, Zn. C. Fe2+, P, Cu2+, F2, O2, NO2. D. Fe2+, Cl- , Cu2+, F2 , NO2. Cho các phản ứng hoá học sau: 16 HCl + 2 KMn O4 2 KCl + 2 MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 8 Fe + 30 HNO3 8 Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + 2H2O 3 H2S + 4HClO3 4HCl + 3 H2SO4 Trong các phản ứng trên, các chất khử là: A. H2S , KMn O4 , Fe , Cu, HCl . B. H2SO4 , MnCl2 , Fe , Cu. C. H2S , HCl , Fe , Cu. D. H2S, Cl2, Fe(NO3)3 , H2SO4 , MnO2. Trong các hợp chất sau đây: HCl, CsF, H2O, NH3 , hợp chất có liên kết ion là: A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3 Trong một ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương tâm khối, số đơn vị thể tích nguyên tử kim loại bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Liên kết ion khác liên kết cộng hoá trị ở: A. tính định hướng và tính bão hoà B. việc tuân theo qui tắc bát tử C. việc tuân theo qui tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất. D. tính định hướng. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Phản ứng axit - bazơ và phản ứng oxi hóa - khử giống nhau ở chỗ đều có sự cho và nhận proton. B. Trong phản ứng axit - bazơ không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. Giống như phản ứng oxi hóa –khử, sự cho và nhận trong phản ứng axit- bazơ diễn ra đồng thời. D. Tất cả những phản ứng nào trong đó có sự cho và nhận proton đều là phản ứng axit- bazơ. Thuốc thử thường dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat với các chất khác là: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. Cả C và B Đồng kim loại phản ứng được với: A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch HCl đặc, nóng C. dung dịch FeCl3 D. A và C Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp: A. điện phân các muối. B. điện phân dung dịch các muối của chúng. C. điện phân nóng chảy các muối halogen của chúng. D. thuỷ luyện Để nhận ra các chất AlCl3, Ba(OH)2, FeCl3, (NH4)2SO4, NaNO3 chỉ cần dùng một chất là: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch MgSO4 D. cả A, B, C đều được Có oxit sau: SO2, SO3, CuO, Cu2O. Oxit có thành phần % về khối lượng O thấp nhất là: A. SO2 B. SO3 C. CuO D. Cu2O Từ Fe(OH)3 có thể điều chế được sắt bằng cách: A. điện phân nóng chảy Fe(OH)3. B. chuyển về FeCl3 để điện phân dung dịch. C. chuyển về Fe2O3 rồi dùng C để khử. D. B và C đúng. Những chất rắn khan tan được trong axit HCl tạo ra khí là: A. FeS, CaCO3, Na2CO3 B. FeS, KNO3, K2CO3 A. FeS, CaCO3, Na2SO4 D. FeS, KBr, K2SO4 Cho 2 khí với tỉ lệ thể tích là 1:1 ra ngoai fánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là: A. N2, H2 B. H2, O2 C. Cl2, H2 D H2S , Cl2 Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl tiêu tốn là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 So sánh số phân tử có trong 1 lít CO2 và 1 lít SO2 đo trong cùng điều kiện: A. Số phân tử CO2 nhiều hơn B. Số phân tử SO2 nhiều hơn C. Số phân tử bằng nhau D. Không so sánh được Một tấm kim loại bằng bạc bị bám một lớp sắt và kẽm ở bề mặt. Ta có thể loại bỏ lớp sắt và kẽm ở bề mặt bằng cách cho tấm kim loại vào dung dịch: A. CuSO4 dư B. CuSO4 dư B. FeSO4 dư D. HCl dư Khi thả Ba vào dung dịch HCl loãng thì sản phẩm có thể thu được là: A. BaCl2 B. H2 và BaCl2 C. Ba(OH)2 D. cả B và C Khi cho nhôm vào nước thì: A. không có phản ứng B. nhôm phản ứng đến hết C. lúc đầu có phản ứng nhưng sau đó phản ứng dừng lại D. tất cả đều sai Để loại Mg khỏi hỗn hợp Mg, Fe ta dùng: A. H2SO4 loãng B. HCl loãng C. H2SO4 đặc nguội D. Dung dịch FeCl3 Đốt cháy 8 gam đơn chất M cần 5,6 lít O2 (đktc). Chất M là: A. cacbon B. lưu huỳnh C. photpho D. natri Cho 0,8 gam hỗn hợp Mg và Fe t
File đính kèm:
- bo de so 2 (26).doc