Đề số 1 thời gian làm bài 45 phút môn hóa
1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là
A . phần tử nhỏ B. vi hạt
C. phân tử sắt D. nguyên tử sắt
của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối trung hoà B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp 17. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá - khử? A. 2F2 + 2H2O đ 4HF + O2 B. Cl2 + H2O đ HCl + HClO C. Cl2 + 2KBr đ 2KCl + Br2 D. 3Cl2 + 2Al đ 2AlCl3 18. Khi cho nước iot vào hồ tinh bột thì xuất hiện màu xanh thẫm. Nước iot là chất duy nhất có thể tạo màu xanh thẫm với hồ tinh bột. Khi cho hồ tinh bột vào một dung dịch thứ hai thì xuất hiện màu xanh thẫm. Điều này cho biết gì về dung dịch thứ hai? A. Dung dịch thứ hai có chứa tinh bột B. Dung dịch thứ hai có chứa đơn chất iot C. Dung dịch thứ hai có chứa hợp chất của iot D. Dung dịch thứ hai có chứa hợp chất của brom 19. Chọn đúng trong các sau đây? A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có đồng vị trong tự nhiên B. Tất cả các nguyên tố halogen đều không có đồng vị trong tự nhiên C. Chỉ có F và I có đồng vị trong tự nhiên D. Chỉ có F và I không có đồng vị bền trong tự nhiên 20. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI 21. Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng hết với ddHCl đậm đặc. Hỏi thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 5,6 lit B. 0,56 lit C. 2,8 lit D. 0,28 lit 22. Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây? A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 D. 2,3 23. Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol 24. Cho luồng khí Cl2 đi qua dung dịch KBr một thời gian. Nếu phản ứng thuận nghịch được tính là 2 phản ứng thì số phản ứng hoá học có thể xảy ra là A. 4 B. 6. C. 7 D. 8 25. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? A. 2NACl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl đ 2NaF + Cl2 26. Khí clo hóa rắn ở -100,98 0C. Clo rắn thuộc loại tinh thể nào? A. Tinh thể nguyên tử B. Tinh thể phân tử C. Tinh thể ion D. Tinh thể kim loại 27. Có 5 dung dịch của 5 chất là Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 5 dung dịch trên? A. Dd Ba(OH)2 B. Dd Pb(NO3)2 C. Dd HCl D. Dd BaCl2 28. Có 3 dd chứa các muối riêng biệt Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối? A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl 29. Trong số các hợp chất của clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hoá mạnh nhất? A. HClO4 B.HClO3 C. HClO2 D. HClO 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Đáp án đề số 22 1.C 2.A 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.C 11.D 12.B 13.C 14.C 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.A 21.A 22.C 23.B 24.D 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.B Đề số 23 Thời gian làm bài 45 phút 1. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2? A. Fe + Cl2 đ FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 đ FeCl2 + 2FeCl3 D. Tất cả đều sai 2. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 3. Công thức hoá học của khoáng chất cacnalit là công thức nào sau đây? A. KCl.MgCl2.6H2O B. NaCl.MgCl2.6H2O C. KCl.CaCl2.6H2O D. NaCl.CaCl2.6H2O 4. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua? A. P2O5 B. NaOH rắn C. Dung dịch H2SO4 đặc D. CaCl2 khan 5. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 đ MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn đ ZnCl2 + H2 6. Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dung dịch chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào ? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng 7. Trong phản ứng Cl2 + 2KOH đ KCl + KClO + H2O Clo đóng vai trò nào sau đây? A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá C. Không là chất oxi hoá, không là chất khử D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 8. Trong số các axit có oxi của clo thì axit nào có tính axit mạnh nhất? A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D.HClO4 9. Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây? A. HClO3 B. HClO C. HClO4 D. HClO2 10. Axit clorơ có công thức nào sau đây? A. HClO4 B. HClO C. HClO2 D. HClO3 11. Axit pecloric có công thức nào sau đây? A. HClO3 B. HClO4 C. HClO D. HClO2 12. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong nước không có màng ngăn thu được A. Cl2 B. Cl2, H2 C. Cl2, H2, O2 D. H2 và nước Gia-ven 13. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh B. Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh C. Do trong phân tử NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh D. Do chất NaCl có tính tảy màu, sát trùng 14. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất? A. F2O B. Cl2O C. ClF D. NCl3 15. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF 16. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó? A. Cl2 + 2NaBr đ Br2 + 2NaCl B. Br2 + 2NaCl đ Cl2 + 2Na C. Br2 + 2KClO3 đ Cl2 + 2KBrO3 D. Cl2 + 2KBrO3 đ Br2 + 2KClO3 17. Cho phản ứng H2SO3 + Br2 + H2O đ H2SO4 + X. Hỏi X là chất nào sau đây? A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4 18. Halogen có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,52. Halogen đó là chất nào? A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot 19. Cho phản ứng SO2 + H2O + Br2 đ 2HBr + H2SO4. ở phản ứng trên Br2 đóng vai trò chất nào sau đây? A. Chất khử B . Chất oxi hoá C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 20. Brom và iot có nhiều số oxi hoá như clo là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguyên tử brom, iot còn obitan trống B. Nguyên tử brom, iot có nhiều electron ở lớp ngoài cùng C. Brom và iot là những chất oxi hoá mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau D. Cả A, B, C 21. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn? A. HF B. HCl C. HBr D. HI 22. Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất? A. Brom B. Clo C. Iot D. Flo 23. Bao nhiêu gam clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 g I2? A. 7,1 g B. 14,2 g C. 10,65 g D. 3,55g 24. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Dd NaF + ddAgNO3 B. DdNaCl + ddAgNO3 C. Dd NaBr + dd AgNO3 D. Dd NaI + ddAgNO3 25. Cặp chất khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp? A. H2S và SO2 B. O2 và Cl2 C. HI và Cl2 D. NH3 và HCl 26. Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử của các ion halogenua tăng dần? A. F- < Cl- < Br- < I- B. I- < Br- < Cl- < F- C. Br- < I- < Cl- < F- D. Cl- < F- < Br- < I- 27. Chọn đúng khi nói về phản ứng của các đơn chất halogen với nước? A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước B. Clo có tính oxi mạnh, oxi hoá nước C. Brom có tính oxi mạnh, tuy kém flo và clo nhưng cũng oxi hoá được nước D. Iot có tính oxi hoá mạnh, tuy kém flo, clo, brom nhưng cũng oxi hoá được nước 28. Để khử khí Cl2 nhiễm bẩn không khí phòng thí nghiệm có thể xịt vào không khí dung dịch chất nào sau đây? A. Dd NaBr (Cl2 + 2NaBr đ 2NaCl + Br2) B. Dd KI (Cl2 + 2KI đ 2KCl + I2) C. Dd NH3 (3Cl2 + 8NH3 đ N2 + 6NH4Cl) D. Cả A, B, C 29. Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất? A. Hoà tan vào nước rồi lọc B. Hoà tan vào nước rồi sục khíc Cl2 đến dư C. Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2 D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết 30. Các sau, nào đúng ? A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước B. Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng C . Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên D. Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử Đáp án đề số 23 1.B 2.B 3.A 4.B 5.A 6.B 7.D 8.D 9.B 10.C 11.B 12.D 13.C 14.C 15.D 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A 21.D 22.C 23.A 24.A 25.B 26.A 27.A 28.C 29.D 30.D Chương 7. Nhóm oxi Đề số 24 Thời gian làm bài 45 phút 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây? A. ns2 np4 B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. ns2 np2 nd2 2. Chất (phân tử, ion) nào sau đây chứa nhiều electron nhất ? A. SO2 B. C. S2- D. 3. Tính chất của các hợp chất với hiđro của lưu huỳnh, selen, telu biến đổi như thế nào theo chiều phân tử khối tăng dần? A. Giảm dần B. Tăng dần C. Biến đổi không có quy luật D. Không biến đổi 4. ở nhiệt độ càng cao, khí càng kém tan trong chất lỏng. Mỗi cốc đều chứa 250 ml nước. Cốc ở nhiệt độ nào có nhiều oxi hoà tan nhất? A. 50C B. 298K C. 600C D. 275K 5. Với số mol các chất bằng nhau, chất nào dưới đây điều chế được lượng O2 nhiều hơn? A. KNO3 KNO2 + O2 B. KClO3 KCl + O2 C. H2O2 H2O + O2 D. HgO Hg + O2 6. Khác với nguyên tử oxi, ion oxit có A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn C. bán kính ion lớn hơn và it electron hơn D. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn 7. Oxi có số oxi hoá dương trong hợp chất nào sau đây? A. K2O B. OF2 C. H2O2 D. (NH4)2SO4 8. Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so với H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp? A. 52% B. 53% C. 51% D. 50% 9. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Đó là do A. sự oxi hoá ozon B. sự oxi hoá ion K+ C. sự oxi hoá ion I- D. sự oxi hoá tinh bột 10. Cho phản ứng H2O2 + KMnSO4 + H2SO4 đO2 + MnSO2 + K2SO4
File đính kèm:
- 44 ( ĐỀ - ĐÁP ÁN) ÔN TẬP HÓA HỌC THPT.doc