Đề 2 thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học ( khối 12) thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho các dung dịch sau: (1): dd C6H5NH2; (2): dd CH3NH2; (3): dd H2N-CH2COOH; (4): dd C6H5ONa; (5): dd Na2CO3; (6): dd NH4Cl. Dung dịch làm xanh quỳ tím là:

A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).

Câu 2: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng

A. 12 B. 12,30 C. 9 D. 13

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học ( khối 12) thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác dung dịch sau: (1): dd C6H5NH2;	(2): dd CH3NH2; 	(3): dd H2N-CH2COOH;	(4): dd C6H5ONa;	(5): dd Na2CO3;	(6): dd NH4Cl. Dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. (1); (2); (4); (5).	B. (3); (4); (6).	C. (2); (4); (5).	D. (2); (5).
Câu 2: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12	B. 12,30	C. 9	D. 13
Câu 3: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là:
A. (H2N)2C2H2(COOH)2	B. H2N- C3H5(COOH)2
C. H2N- C2H3(COOH)2	D. H2N- CH2- COOH
Câu 4: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:
A. 2,24lít	B. 4,48lít	C. 5,6lít	D. 6,72lít
Câu 5: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 5,6 lít.	B. 8,96 lít.	C. 4,8 lít.	D. 0,56 lít.
Câu 6: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là
A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 7: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Na3PO4	B. Đun nóng
C. Cho vào một ít NaCl	D. Cho vào một ít Na2CO3
Câu 8: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối:
A. CH3COONa	B. C7H6(ONa)2	C. HCOONa	D. C2H5COONa
Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 10: Cho phản ứng sau : FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2­ + H2O. 
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là
A. 12.	B. 10.	C. 4.	D. 8.
Câu 11: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:
A. 8	B. 10	C. 4	D. 6
Câu 12: Anđehit no A có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 13: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng:
A. Cu pứ với dd AgNO3
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3
D. Điện phân ddAgNO3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được là
A. 64,8 gam.	B. 21,6 gam.	C. 43,2 gam.	D. 32,4 gam.
Câu 15: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO d. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 14,6g	B.  8,4g	C.  6,2g	D. 9,3g
Câu 16: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào
A. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
C. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
Câu 17: Độ điện li a sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl vào 100ml dd CH3COOH 0,1M?
A. Độ điện li a không đổi	B. Độ điện li a tăng
C. Vừa tăng, vừa giảm	D. Độ điện li a giảm.
Câu 18: Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, tho¸t ra 2,24 lít khí. CTCT X là:
A. HCHO	B. CH3CHO	C. CH2=CHCHO	D. CH3CH2CHO
Câu 19: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ?
A. N2O	B. K2O	C. Cl2O	D. Na2O
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:
 Xenlulozơ --(H2O/H+) --> X --(men rượu )--> Y --(men giấm) --> Z --(+ Y, xt)--> T
Công thức cấu tạo của T là
A. CH3COOC2H5	B. C2H5COOCH3.	C. C2H5COOH.	D. CH3COOH.
Câu 21: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng?
A. P2O5	B. CaO	C. NH3	D. NaOH rắn
Câu 22: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:
A. 6,72lít	B. 2,24lít	C. 5,6lít	D. 4,48lít
Câu 23: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catôt. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ?
A. 6,0A.	B. 1,5A.	C. 4,5A.	D. 3,0A.
Câu 24: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:
A. C3H7COOC2H5	B. CH3COOC3H7	C. C2H5COOC3H7	D. C2H5COOCH3
Câu 25: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Saccarozơ	B. Glucozơ	C. Xenlulozơ	D. Fructozơ
Câu 26: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3CH2CH2OH.	B. CH3CH(CH3)OH.
C. CH3CH2CH2CH2OH.	D. C2H5OH.
Câu 27: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr2 +Br2 à 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 à 2NaCl + Br2 . Phát biểu không đúng là:
A. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2	B. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+
C. Tính khử của Cl- yếu hơn Br 	D. Tính khử của Cl - mạnh hơn Fe2+
Câu 28: Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5). Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của lực bazơ ?
A. 2 < 4 < 3 < 1 < 5.	B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.	C. 2 < 3 < 1 < 4 < 5.	D. 2 < 1 < 3 < 4 < 5.
Câu 29: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 30: Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức của amin no đó là :
A. C3H7 - NH2	B. CH3 - NH2	C. C2H5 - NH2	D. C4H9 - NH2
Câu 31: Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,62.	B. 3,48.	C. 2,82.	D. 3,32.
Câu 32: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m:
A. 15,2 g	B. 15,75 g	C. 17,6g	D. 16,25
Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:
A. C3H7O2N	B. C2H7O2N	C. C3H9O2N	D. C4H9O2N
Câu 34: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336.	B. 0,672.	C. 0,448.	D. 0,224.
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O không tác dụng được với Na và NaOH ?
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 36: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau  : 
	2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) DH = −92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. tăng nhiệt độ của hệ.	B. tăng áp suất chung của hệ.
C. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.	D. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
Câu 37: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:
A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan.
B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Không có kết tủa, có khí bay lên.
D. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
Câu 38: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:
A. 5,6	B. 22,4	C. 11,2	D. 16,8
Câu 39: Rót một dung dịch X vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, lắc nhẹ, Cu(OH)2 bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh lam. Đun nóng ống nghiệm thì thấy dung dịch màu xanh lam chuyển sang kết tủa đỏ gạch. Trong các chất sau chất nào không phải là X?
A. saccarozơ.	B. fructozơ.	C. glucozơ.	D. mantozơ.
Câu 40: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 41: Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là
A. 5.	B. 8.	C. 6.	D. 7.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và 11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam. Kim loại M là:
A. Li.	B. Na.	C. K.	D. Cs.
Câu 43: Trộn 400ml dd A (gồm: Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,0125M) với 100ml dd B (gồm: H2SO4 0,05M và HCl 0,125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là:
A. 11,4	B. 11,7	C. 2,6	D. 2,3
Câu 44: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. CuO	B. CaCO3	C. Cu(OH)2/OH─	D. Quì tím.
Câu 45: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dd CuSO4 ban đầu?
A. 0,25 M	B. 1 M	C. 2 M	D. 0,5 M
Câu 46: Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là:
A. 5,6	B. 2,24	

File đính kèm:

  • docTHI THU_HOA HOC_271.doc
Giáo án liên quan