Đề luyện thi tốt nghiệp 2010 - Hoá học
1. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và Fe2O3 trong 10 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,6 gam và 8,4 gam. B. 8,4 gam và 1,6 gam. C. 5,6 gam và 4,4 gam. D. 4,4 gam và 5,6 gam.
2. Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl ( đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam.
1. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và Fe2O3 trong 10 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,6 gam và 8,4 gam. B. 8,4 gam và 1,6 gam. C. 5,6 gam và 4,4 gam. D. 4,4 gam và 5,6 gam. 2. Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl ( đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam. 3. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. 4. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. 5. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu. 6. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. 7. Hòa tan hòan toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn b»ng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít hidro(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là? A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52 8. Khử hoàn toàn a gam FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và 0,88g khí CO2. Gía trị của a là ? A. 1,72g B. 1,16g C. 1,48g D. không xác định được 9. Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lit H2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Li. C. Na. D. Cs. 10. Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là A. amoniac. B. natri hidroxit. C. metylamin. D. anilin. 11. Cho 6 gam một este của một axit no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên của este đó là A. propyl fomiat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. 12. Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: A. 1,6. B. 2,32. C. 4,64. D. 4,8. 13. Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 14. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu. 15. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin. 16. Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: A. 4,05 gam. B. 5,0 gam. C. 2,3 gam. D. 2,7 gam. 17. Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Mg. B. N. C. S. D. Al. 18. Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: A. 2,8 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 5,6 gam. 19. Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe3O4, Al2O3, HCl, FeO3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 20. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. 21. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 21. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 22. Sục 6,72 lít khí CO2 vào 1 lít dung dịch natri hiđroxit 0,2M. Sau phản ứng thu được các muối nào: A. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCO3 và Na(HCO3)2. 23. Cho 2 cặp oxi hóa khử sau: Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Chiều phản ứng xảy ra giữa hai cặp oxi hóa khử trên là: A. Zn2+ + Ag --> Zn + Ag+ B. Zn + 2Ag+ --> Zn2+ + 2Ag C. Zn2+ + 2Ag+ --> Zn + 2Ag D. Zn + Ag+ --> Zn2+ + Ag 24. Một hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn. m =? A. 5,5 . B. 10,8 C. 5,6 D. 5,4 25. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 26. X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2CH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH 27. Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (d−, ®un nãng) thu ®−îc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ A. C3H6O3. B. C5H10O5. C. C6H12O6. D. C2H4O2. 28. Cho m gam anilin t¸c dông víi dung dÞch HCl (®Æc, d−). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc 15,54 gam muèi khan. HiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80% th× gi¸ trÞ cña m lµ A. 13,95 .B. 12,5 C. 8,928 D. 11,16 g 29: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®ktc). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ A. C2H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. 30. Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. 31. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 32. Để phân biệt các dung dịch : NaCl, MgCl2, AlCl3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn người ta dùng thuốc thử là A. FeCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. BaCl2. 33. Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 34. Cho dãy gồm các ion: Fe2+, Ag+, Cu2+. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là A. Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Cu2+. C. Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Ag+, Fe2+, Cu2+. 35. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr2O3. C. K2O. D. CaO. 36. Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 37. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều có lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 38. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCHO trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit .B. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit 39. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen. 40. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 , C6H12O6 ( glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ) ,số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 4
File đính kèm:
- luyen thi 3.doc