Đề luyện thi Đại học và Tốt nghiệp môn Sinh học - Ban Khoa học Tự nhiên - Đề số 42
Câu 2: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 3: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
Câu 4: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
là
A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới cái.
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 6: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn
cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1
cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li. B. tương tác gen.
C. trội không hoàn toàn. D. phân li độc lập.
Câu 7: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân
cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1.
Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit.
Câu 9: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
42 Đề thi môn: Sinh học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) Câu 1: Cho phép lai: p AB ab x ab ab (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 20%. Câu 2: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. thêm 1 cặp nuclêôtit. Câu 3: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 25. B. 36. C. 27. D. 48. Câu 4: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới đực. C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới cái. Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 8. B. 4. C. 16. D. 2. Câu 6: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền A. phân li. B. tương tác gen. C. trội không hoàn toàn. D. phân li độc lập. Câu 7: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1. Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit. Câu 9: Đột biến gen là những biến đổi A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. D. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. Câu 10: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. Câu 11: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XMXM × Xm Y. B. XMXm × Xm Y. C. XMXm × XM Y. D. XMXM × XM Y. Câu 12: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể. C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể. D. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. Câu 13: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. 2 B. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 14: Thể đa bội thường gặp ở A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. thực vật. D. thực vật và động vật. Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? A. Gây đột biến và lai tạo. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Nghiên cứu phả hệ. Câu 16: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 17: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Câu 18: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Câu 19: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm: A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. Câu 20: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội. B. mẹ. C. ông nội. D. bố. Câu 21: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. Câu 22: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. thể đa bội. B. thể đa nhiễm. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm. Câu 23: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUU. B. AUX. C. AUA. D. AUG. Câu 24: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnh A. máu khó đông. B. hồng cầu hình liềm. C. Đao. D. tiểu đường. Câu 25: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là A. ADN và prôtêin không phải dạng histôn. B. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn. C. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN. D. ADN và prôtêin dạng histôn. Câu 26: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định A. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời. B. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính. 3 C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định. D. gen quy định tính trạng là trội hay lặn. Câu 27: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ: A. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin. B. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. C. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. D. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. Câu 28: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. B. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. C. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. Câu 29: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%. C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. Câu 30: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật. Câu 31: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với nhau được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1 kết quả lai thu được: A. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài. B. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài. C. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt. D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt. Câu 32: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân. C. thụ tinh. D. nguyên phân. Câu 33: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. Câu 34: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được: A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài. C. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt. D. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt. Câu 35: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số loại giao tử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. B. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào. C. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. Câu 37: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng là A. 3 64 . B. 9 64 . C. 27 64 . D. 1 64 . Câu 38: Chức năng của tARN là A. cấu tạo riboxôm. B. lưu giữ thông tin di truyền. 4 C. truyền thông tin di truyền. D. vận chuyển axit amin. Câu 39: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 40: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm A. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. C. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. -----------------Hết-----------
File đính kèm:
- De_Sinh_BTN_42.pdf