Đề kiểm tra chất lương môn Sinh học Khối 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

 Nội dung đề: 001

01. Trong quá trình phân bào, sự rối loạn làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li dẫn đến:

A. đột biến lặp đoạn NST. B. đột biến đa bội. C. đột biến dị bội. D. đột biến chuyển đoạn NST.

02. Ở người mắc bệnh Đao, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bộ NST có 3 NST số 17. B.Bộ NST có 3 NST 21.

C. Bộ NST chỉ có một NST giới tính X. D. Bộ NST chỉ có một NST giới tính Y.

03. Một loài 2n = 24 NST, trong hợp tử 1 có 25 NST và hợp tử 2 có 23 NST. Dạng đột biến hợp tử 1 và hợp tử 2 là

A. thể một nhiễm và thể ba nhiễm. B. thể ba nhiễm và thể khuyết nhiễm.

C. thể một nhiễm và thể khuyết nhiễm. D. thể ba nhiễm và thể một nhiễm.

04. Ở người, loại bệnh, tật nào sau đây đều do đột biến lệch bội gây ra?

A. Bệnh Đao, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Bệnh bạch tạng, loạn sắc.

C. Bệnh Đao, hồng cầu hình liềm. D. Bàn tay 6 ngón, sứt môi.

05. Trong các phép lai dưới đây, phép lai tạo thành thể song nhị bội là:

A. giao phối gần. B. lai cải tiến. C. lai xa. D. lai kinh tế.

06. Một tế bào sinh dưỡng 2n NST đơn nguyên phân thì ở kì đầu và kì sau có số lượng NST lần lượt là

A. 2n NST kép và 2n NST kép. B. 2n NST kép và 4n NST đơn.

C. 2n NST đơn và 2n NST đơn. D. 2n NST đơn và 2n NST kép.

07. Ở cà chua, gen A- quả đỏ, gen a qui định quả vàng.

Trong một quần thể cây cà chua bao gồm các cây 2n và 4n.

F1 có tỉ lệ 11 cây quả đỏ và 1 cây quả vàng thì kiểu gen của P là

A. PAAaa x Aa và P AAaa x Aaaa. B. P AAAa x aa và P AAAa x AAAa.

C. PAAaa x AAAa và PAAaa x Aaaa. D. P Aaaa x Aaaa và P Aaaa x Aa.

08. Thể ba nhiễm chắc chắn nhận giao tử đột biến từ bố là

A. XO. B. XXX. C. XXY. D. XYY.

09. Hội chứng Đao ở người là

A. thể đa bội lệch. B. thể ba nhiễm số 21. C. đột biến số lượng NST. D. thể ba nhiễm.

10. Kiểu gen AAaa và BBbb có thể là đột biến thể

A.tứ bội, bốn nhiễm, bốn nhiễm kép. B. tứ bội. C. bốn nhiễm kép. D. bốn nhiễm.

11. Thể không nhiễm hình thành do thụ tinh giữa 2 loại giao tử

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lương môn Sinh học Khối 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN: SINH 12
 TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2011- 2012
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
	01. { | } ~ 	06. { | } ~ 	11. { | } ~ 	16. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	07. { | } ~ 	12. { | } ~ 	17. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	08. { | } ~ 	13. { | } ~ 	18. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	09. { | } ~ 	14. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	10. { | } ~ 	15. { | } ~ 	20. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 001
01. Trong quá trình phân bào, sự rối loạn làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li dẫn đến:
A. đột biến lặp đoạn NST.	B. đột biến đa bội.	C. đột biến dị bội.	D. đột biến chuyển đoạn NST.
02. Ở người mắc bệnh Đao, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ NST có 3 NST số 17.	B.Bộ NST có 3 NST 21.
C. Bộ NST chỉ có một NST giới tính X.	D. Bộ NST chỉ có một NST giới tính Y.
03. Một loài 2n = 24 NST, trong hợp tử 1 có 25 NST và hợp tử 2 có 23 NST. Dạng đột biến hợp tử 1 và hợp tử 2 là
A. thể một nhiễm và thể ba nhiễm. 	B. thể ba nhiễm và thể khuyết nhiễm. 
C. thể một nhiễm và thể khuyết nhiễm.	D. thể ba nhiễm và thể một nhiễm.
04. Ở người, loại bệnh, tật nào sau đây đều do đột biến lệch bội gây ra?
A. Bệnh Đao, Tơcnơ, Claiphentơ.	B. Bệnh bạch tạng, loạn sắc.
C. Bệnh Đao, hồng cầu hình liềm.	D. Bàn tay 6 ngón, sứt môi.
05. Trong các phép lai dưới đây, phép lai tạo thành thể song nhị bội là:
A. giao phối gần.	B. lai cải tiến.	C. lai xa.	D. lai kinh tế.
06. Một tế bào sinh dưỡng 2n NST đơn nguyên phân thì ở kì đầu và kì sau có số lượng NST lần lượt là
A. 2n NST kép và 2n NST kép. 	B. 2n NST kép và 4n NST đơn.
C. 2n NST đơn và 2n NST đơn.	D. 2n NST đơn và 2n NST kép.
07. Ở cà chua, gen A- quả đỏ, gen a qui định quả vàng. 
Trong một quần thể cây cà chua bao gồm các cây 2n và 4n.
F1 có tỉ lệ 11 cây quả đỏ và 1 cây quả vàng thì kiểu gen của P là
A. PAAaa x Aa và P AAaa x Aaaa.	B. P AAAa x aa và P AAAa x AAAa.
C. PAAaa x AAAa và PAAaa x Aaaa.	D. P Aaaa x Aaaa và P Aaaa x Aa.
08. Thể ba nhiễm chắc chắn nhận giao tử đột biến từ bố là
A. XO. 	B. XXX.	C. XXY.	D. XYY.
09. Hội chứng Đao ở người là
A. thể đa bội lệch.	B. thể ba nhiễm số 21.	C. đột biến số lượng NST.	D. thể ba nhiễm.
10. Kiểu gen AAaa và BBbb có thể là đột biến thể
A.tứ bội, bốn nhiễm, bốn nhiễm kép. 	B. tứ bội.	C. bốn nhiễm kép.	D. bốn nhiễm.
11. Thể không nhiễm hình thành do thụ tinh giữa 2 loại giao tử 
A. n x (n +1).	B. n x (n-1-1).	C. (n -1) x (n -1).	D. n x (n-2).
12. Ở cà độc dược, 2n = 24. Dạng đột biến thể ba có số lượng NST là:
A. 13.	B. 25.	C. 27.	D. 15.
13. Phát biểu nào sau đây đúng với hiện tượng dị đa bội?
A.Cả hai bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong một tế bào sinh dưỡng.
B. Gia tăng số NST đơn bội của cùng một loài lên n lần.
C. Cả hai bộ NST lưỡng bội của 2 giống cùng tồn tại trong một tế bào sinh dưỡng.
D. Gia tăng số NST đơn bội của hai giống khác nhau lên n lần.
14. Mỗi nuclêxôm có cấu tạo gồm một đoạn ADN
A. có 146 cặp nuclêôtit nằm trong khối cầu 8 phân tử histôn. 
B. quấn quanh 1 phân tử histôn.
C. có 140 cặp nuclêôtit quấn quanh 4 phân tử histôn.
D. có 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
15. Một loài có bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDd. Sau khi đột biến lệch bội ở cặp NST Aa, bộ NST của loài là:
A. AaaBBbDd hoặc AaaBbDd hoặc AaaaBbDd.	B. ABbDd hoặc aBbDd hoặc BbDd.
C. AaaBbDd hoặc AAABbDdd.	D. AaaBbDd hoặc AAAaBbbDd hoặc AaaaBbDd.
16. Ở chuối, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp.
Lai giữa 2 dạng 4n thuần chủng thân cao với thân thấp thu được thế hệ lai F2 có số lượng cây cao gấp 35 lần số cây thấp. Các NST tổ hợp tự do trong giảm phân. Số kiểu tổ hợp và số kiểu gen ở F2 là
A. 16; 4.
	B. 8 ; 3.	C. 36; 5.	D. 4 ; 2.
17. Thể ba nhiễm kép hình thành do kết hợp giữa 2 loại giao tử 
A. (n+1) x (n+1) hoặc (n+1+1) x n.	B. n x (n +2) hoặc n x (n-2).
C. (n-1) x (n-1) hoặc (n-2) x (n-2).	D. n x (n -3) hoặc n x (n-1-1-1).	
18. P ♀ AaBB x ♂ AAbb thì thể ba nhiễm mang gen B,b là
A. AAaBb hoặc AAABb, AAaBb.	B. ABb, aBb hoặc ABb.
C. AAaBBb hoặc AAABbb hoặc AAaBbb.	D.AABBb, AaBBb hoặc AABbb, AaBbb. 
19. Loài châu chấu, trong tế bào sinh dưỡng ở châu chấu đực có 23 NST và ở châu chấu cái là 24 NST. Bộ NST của châu chấu là
A. 2n = 22.	B. 2n = 25.	C.2n = 24.	D. 2n = 23.
20. Một tế bào tại kì sau của giảm phân II thấy có 8 NST đơn thì bộ NST lưỡng bội là
A. 2n = 4.	B. 2n = 16.	C. 2n = 32.	D. 2n = 8.
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ MÔN: TOÁN
 TỔ TOÁN NĂM HỌC: 2008- 2009
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002
	01. { | } ~ 	06. { | } ~ 	11. { | } ~ 	16. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	07. { | } ~ 	12. { | } ~ 	17. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	08. { | } ~ 	13. { | } ~ 	18. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	09. { | } ~ 	14. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	10. { | } ~ 	15. { | } ~ 	20. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 002
01. Trong quá trình phân bào, sự rối loạn làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li dẫn đến:
A. đột biến dị bội.	B. đột biến lặp đoạn NST.	C. đột biến chuyển đoạn NST.	D. đột biến đa bội.
02. Một tế bào sinh dưỡng 2n NST đơn nguyên phân thì ở kì đầu và kì sau có số lượng NST lần lượt là
A. 2n NST đơn và 2n NST kép.	B. 2n NST đơn và 2n NST đơn.
C. 2n NST kép và 4n NST đơn.	D. 2n NST kép và 2n NST kép. 
03. Một loài 2n = 24 NST, trong hợp tử 1 có 25 NST và hợp tử 2 có 23 NST. Dạng đột biến hợp tử 1 và hợp tử 2 là
A. thể ba nhiễm và thể một nhiễm.	B. thể một nhiễm và thể ba nhiễm. 
C. thể ba nhiễm và thể khuyết nhiễm. 	D. thể một nhiễm và thể khuyết nhiễm.
04. P ♀ AaBB x ♂ AAbb thì thể ba nhiễm mang gen B,b là
A. AAaBb hoặc AAABb, AAaBb.	B.AABBb, AaBBb hoặc AABbb, AaBbb. 
C. ABb, aBb hoặc ABb.	D. AAaBBb hoặc AAABbb hoặc AAaBbb.
05. Loài châu chấu, trong tế bào sinh dưỡng ở châu chấu đực có 23 NST và ở châu chấu cái là 24 NST. Bộ NST của châu chấu là
A. 2n = 22.	B. 2n = 25.	C.2n = 24.	D. 2n = 23.
06. Ở cà chua, gen A- quả đỏ, gen a qui định quả vàng. 
Trong một quần thể cây cà chua bao gồm các cây 2n và 4n.
F1 có tỉ lệ 11 cây quả đỏ và 1 cây quả vàng thì kiểu gen của P là
A. P Aaaa x Aaaa và P Aaaa x Aa.	B. PAAaa x Aa và P AAaa x Aaaa.
C. P AAAa x aa và P AAAa x AAAa.	D. PAAaa x AAAa và PAAaa x Aaaa.
07. Ở cà độc dược, 2n = 24. Dạng đột biến thể ba có số lượng NST là:
A. 15.	B. 27.	C. 13.	D. 25.
08. Mỗi nuclêxôm có cấu tạo gồm một đoạn ADN
A. có 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. quấn quanh 1 phân tử histôn.
C. có 146 cặp nuclêôtit nằm trong khối cầu 8 phân tử histôn. 
D. có 140 cặp nuclêôtit quấn quanh 4 phân tử histôn.
09. Ở chuối, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp.
Lai giữa 2 dạng 4n thuần chủng thân cao với thân thấp thu được thế hệ lai F2 có số lượng cây cao gấp 35 lần số cây thấp. Các NST tổ hợp tự do trong giảm phân. Số kiểu tổ hợp và số kiểu gen ở F2 là
A. 4 ; 2.	B. 8 ; 3.	C. 36; 5.	D. 16; 4.
10. Một tế bào tại kì sau của giảm phân II thấy có 8 NST đơn thì bộ NST lưỡng bội là
A. 2n = 32.	B. 2n = 4.	C. 2n = 16.	D. 2n = 8.
11. Một loài có bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDd. Sau khi đột biến lệch bội ở cặp NST Aa, bộ NST của loài là:
A. AaaBbDd hoặc AAABbDdd.	B. ABbDd hoặc aBbDd hoặc BbDd.
C. AaaBBbDd hoặc AaaBbDd hoặc AaaaBbDd.	D. AaaBbDd hoặc AAAaBbbDd hoặc AaaaBbDd.
12. Hội chứng Đao ở người là
A. thể ba nhiễm.	B. thể đa bội lệch.	C. đột biến số lượng NST.	D. thể ba nhiễm số 21.
13. Ở người mắc bệnh Đao, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Bộ NST có 3 NST 21.	B. Bộ NST chỉ có một NST giới tính Y.
C. Bộ NST có 3 NST số 17.	D. Bộ NST chỉ có một NST giới tính X.
14. Thể ba nhiễm chắc chắn nhận giao tử đột biến từ bố là
A. XO. 	B. XYY.	C. XXX.	D. XXY.
15. Thể không nhiễm hình thành do thụ tinh giữa 2 loại giao tử 
A. (n -1) x (n -1).	B. n x (n-1-1).	C. n x (n-2).	D. n x (n +1).
16. Kiểu gen AAaa và BBbb có thể là đột biến thể
A. bốn nhiễm.	B.tứ bội, bốn nhiễm, bốn nhiễm kép. 	C. bốn nhiễm kép.	D. tứ bội.
17. Ở người, loại bệnh, tật nào sau đây đều do đột biến lệch bội gây ra?
A. Bàn tay 6 ngón, sứt môi.	B. Bệnh Đao, hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh bạch tạng, loạn sắc.	D. Bệnh Đao, Tơcnơ, Claiphentơ.
18. Trong các phép lai dưới đây, phép lai tạo thành thể song nhị bội là:
A. lai cải tiến.	B. giao phối gần.	C. lai xa.	D. lai kinh tế.
19. Phát biểu nào sau đây đúng với hiện tượng dị đa bội?
A. Gia tăng số NST đơn bội của hai giống khác nhau lên n lần.
B. Gia tăng số NST đơn bội của cùng một loài lên n lần.
C. Cả hai bộ NST lưỡng bội của 2 giống cùng tồn tại trong một tế bào sinh dưỡng.
D.Cả hai bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong một tế bào sinh dưỡng.
20. Thể ba nhiễm kép hình thành do kết hợp giữa 2 loại giao tử 
A. (n-1) x (n-1) hoặc (n-2) x (n-2).	B. n x (n +2) hoặc n x (n-2).
C. (n+1) x (n+1) hoặc (n+1+1) x n.	D. n x (n -3) hoặc n x (n-1-1-1).	
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001
	01. - - } - 	06. - | - - 	11. - - } - 	16. - - } - 
	02. - | - - 	07. { - - - 	12. - | - - 	17. { - - - 
	03. - - - ~ 	08. - - - ~ 	13. { - - - 	18. - - - ~ 
	04. { - - - 	09. - | - - 	14. - - - ~ 	19. - - } - 
	05. - - } - 	10. { - - - 	15. - | - - 	20. - - - ~ 
2. Đáp án đề: 002
	01. { - - - 	06. - | - - 	11. - | - - 	16. - | - - 
	02. - - } - 	07. - - - ~ 	12. - - - ~ 	17. - - - ~ 
	03. { - - - 	08. { - - - 	13. { - - - 	18. - - } - 
	04. - | - - 	09. - - } - 	14. - | - - 	19. - - - ~ 
	05. - - } - 	10. - - - ~ 	15. { - - - 	20. - - } - 

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 2012 b6.doc