Đề kiểm tra và đáp án một tiết môn Giải tích 12

Câu 1a,1b. Phương trình mũ.

Câu 1c,1d. Phương trình lôgarit.

Câu 2a,2b. Bất phương trình mũ.

Câu 2c. Bất phương trình lôgarit.

Ghi chú:

 Đề có 80% thông hiểu, 20% vận dụng .

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT

 Môn: Giải tích 12

 Câu 1. Giải các phương trình sau:

 a/ (2đ).

 b/ (2,0đ).

 c/ (2,0đ).

 d/ (1đ).

Câu 2. Giải các bất phương trình sau:

 a/ (2,0đ).

 b/ (1đ).

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra và đáp án một tiết môn Giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn : 30/10/2014
 Tiết 40 Ngày KT: 
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
(Môn: Giải tích 12)
----------
 Nội dung: 
. Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
Bội của
0.25
Phương trình mũ
23
2
46
2,15
2,0
23
2
46
2,15
2,0
Phương trình lôgarit 
20
2
40
1,9
2,0
7
3
21
0,95
1,0
Bất phương trình mũ
20
2
40
1,9
2,0
Bất phương trình lôgarit
7
3
21
 0,95
1,0
 Tổng
100
19
214
10,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Phương trình mũ
Câu 1a,b.
 4,0
3,5
Phương trình lôgarit
Câu 1c. 
 2,0
Câu 1d.
 1,0
2,5
Bất phương trình mũ
Câu 2a.
 2,0
3,0
Bất phương trình logarit
Câu 2b.
 1,0
1,0
 Tổng
 8,0
 2,0
10
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1a,1b. Phương trình mũ.
Câu 1c,1d. Phương trình lôgarit.
Câu 2a,2b. Bất phương trình mũ.
Câu 2c. Bất phương trình lôgarit.
Ghi chú: 
 Đề có 80% thông hiểu, 20% vận dụng .
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
	 Môn: Giải tích 12 
 Câu 1. Giải các phương trình sau:
	a/ 	(2đ).
	b/ 	(2,0đ).
	c/ 	(2,0đ).
	d/ 	(1đ).
Câu 2. Giải các bất phương trình sau:	 	
	 a/ 	(2,0đ).
	 b/ 	(1đ).
 HẾT.
ĐÁP ÁN 
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1a(2đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
1b(2đ)
PT (2x)2 – 6.2x + 8 = 0
0,5
t = 2x , (t > 0)
0,25
PT trở thnh: t2 – 6t + 8 = 0
0,25
 ( Thỏa mản điều kiện)
0,25
0,5
0,25
1c(2,0đ).
c/ 
ĐK : x > 0
0,25
PT 
0,5
Đặt t = 
PT trở thnh: t2 – t – 12 = 0 
0,25 – 0,5
0,25
1d(1đ)
ĐK : x 
PT2x+2 + 5.4x = 9 
0,25
5.4x + 4.2x – 9 = 0
Đặt t = 2x , (t > 0)	PT trở thành: 5 t2 + 4t - 9 = 0
0,25
0,25
Vì t > 0 nên ta nhận t = 1
Với t = 1 2x = 1 x = 0
0,25
2
2a(2,0đ).
 ;
0,5
Đặt t = 5x (t > 0)
0,25
ta được : t2 – 4t – 5 < 0 
0,25
0,5
Với t > 0 ta được 0 < t < 5
0,25
 0 < 5x < 5 x < 1
0,25
2b(1đ)
ĐK: 
0,25
BPT 
Đặt t = 
ta được t2 – 3t – 10 0
0,25
0,25
Tập nghiệm BPT : T = 
0,25

File đính kèm:

  • docde va ma tran dap an toan 12ktra c2.doc
Giáo án liên quan