Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 12 Ban nâng cao năm học 2014-2015 - Trường THPT Tháp Chàm

Bộ ba nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã?

A. UAA, UAG, UGA

B. UAA, UAG, UAX

C. UAA, UGX, UGA

D. UAA, UGA, UXA

 

[
]

Một gen có L = 5100 A0, gen này có %A = 30%. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho gen tái bản 3 lần liên tiếp là

A. 4200

B. 6300

C. 600

D. 900

 

[
]

Một gen có 2880 liên kết hidro, gen có hiệu số % giữa nucleotit loại A với nucleotit loại không bổ sung với nó là 10%. Tổng số nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là

A. 16800

B. 2400

C. 19200

D. 8400

 

[
]

Quá trình vận chuyển axit amin tới riboxom để tổng hợp protein được thực hiện nhờ loại ARN nào?

A. tARN

B. mARN

C. rARN

D. tARN và mARN

 

[
]

Mạch khuôn của AND có trình tự các nucleotit như sau: 3’ ATATGGXATGX 5’. ARN được tổng hợp từ mạch khuôn AND trên có trình tự các nucleotit là

A. 5’ UAUAXXGUAXG 3’

B. 3’ UAUAXXGUAXG 5’

C. 5’ AUAUGGXAUGX 3’

D. 3’ AUAUGGXAUGX 5’

 

[
]

Trong cấu trúc Operon Lac, vùng vận hành có vai trò

A. liên kết với protein ức chế

B. liên kết với ARN polymeraza

C. tổng hợp protein ức chế

D. tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 12 Ban nâng cao năm học 2014-2015 - Trường THPT Tháp Chàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA, SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CÁC CẤP ĐỘ
1/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
10
7
5
5
26.3
26.3
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
9
7
5
4
26.3
21.1
Tổng
19
14
10
9
52.6
47.4
2/ Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
26.3
8
2.7
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
26.3
8
2.7
Cấp độ 3,4
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
26.3
8
2.7
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
21.1
6
2.0
Tổng
100
30
10
	SỞ GD & ĐT NINH THUẬN	MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1)
	TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM	NĂM HỌC: 2014 – 2015
	-----oOo------	MÔN SINH HỌC 12 – NÂNG CAO
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND
-Mã di truyền
Cho L hoặc M, tỉ lệ % một loại nucleotit, số lần nhân đôi. Tính số nu từng loại môi trường cung cấp
Cho số liên kết hidro, tỉ lệ % số nu loại A, số lần nhân đôi. Tính số nu từng loại môi trường cung cấp
Phiên mã và dịch mã
-Các loại ARN và chức năng
Cho biết trình tự nucleotit mạch khuôn của AND. Xác định trình tự nucleotit ARN được phiên mã ra
Điều hòa hoạt động gen
-Chức năng của các thành phần cấu tạo Operon Lac
-Cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac
Đột biến gen
-Khái niệm
Cho L của gen, % số nucleotit loại A, sự thay đổi số liên kết hidro. Xác định dạng đột biến gen
Cho L và %A của gen ban đầu. cho biết tỉ lệ A/G của gen sau đột biến. xác định dạng đột biến
Nhiễm sắc thể
Cấu trúc siêu hiển vi của NST ở tế bào nhân tực
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Hậu quả của mất đoạn NST số 21 ở người
Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc NST
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Khái niệm lệch bội, đa bội
Xác định các dạng lệch bội
Cho KG và KH của P. Xác định tỉ lệ phân ly KH ở F1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.7
31.25%
3
1
18.75%
5
1.7
31.25%
3
1
18.75%
16
5.4
100%
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Quy luật phân ly
Nhận biết quy luật phân ly
Phép lai phân tích
Cho KG và KH của P. xác định tỉ lệ KH ở F1
Quy luật phân ly độc lập
Công thức tính số loại KG và KH ở F2 khi cho F1 tự phối
Cho phép lai. Tính số loại KG và KH ở F1
Sự tác động của nhiều gen và tác động đa hiệu của gen
Nhận biết các dạng tương tác gen
Cho tỉ lệ phân ly KH ở F1. Xác định KG và KH của P
Liên kết gen và hoán vị gen
Ý nghĩa của di truyền liên kết gen
Đặc điểm hoán vị gen
Xác định các loại giao tử và tỉ lệ các giao tử
Cho F1 dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn. F1 biết tỉ lệ KH đồng hợp lặn. Xác định KG của P và tính f%
Di truyền liên kết với giới tính
Nhận biết bộ NST giới tính của 1 số loài sinh vật
Cho phép lai. Xác định tỉ lệ phân ly KH ở F1
Cho KH của P. Tính xác suất thu được 1 kiểu hình ở F1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1.3
28.6%
4
1.3
28.6%
3
1
21.4%
3
1
21.4%
14
4.6
100%
	SỞ GD & ĐT NINH THUẬN	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1)
	TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM	NĂM HỌC: 2014 – 2015
	-----oOo------	MÔN SINH HỌC 12 – NÂNG CAO
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút
[]
Bộ ba nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã?
A. UAA, UAG, UGA
B. UAA, UAG, UAX
C. UAA, UGX, UGA
D. UAA, UGA, UXA
[]
Một gen có L = 5100 A0, gen này có %A = 30%. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho gen tái bản 3 lần liên tiếp là
A. 4200
B. 6300
C. 600
D. 900
[]
Một gen có 2880 liên kết hidro, gen có hiệu số % giữa nucleotit loại A với nucleotit loại không bổ sung với nó là 10%. Tổng số nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
A. 16800
B. 2400
C. 19200
D. 8400
[]
Quá trình vận chuyển axit amin tới riboxom để tổng hợp protein được thực hiện nhờ loại ARN nào?
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. tARN và mARN
[]
Mạch khuôn của AND có trình tự các nucleotit như sau: 3’ATATGGXATGX5’. ARN được tổng hợp từ mạch khuôn AND trên có trình tự các nucleotit là
A. 5’UAUAXXGUAXG3’
B. 3’UAUAXXGUAXG5’
C. 5’AUAUGGXAUGX3’
D. 3’AUAUGGXAUGX5’
[]
Trong cấu trúc Operon Lac, vùng vận hành có vai trò
A. liên kết với protein ức chế
B. liên kết với ARN polymeraza
C. tổng hợp protein ức chế
D. tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo
[]
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen, protein ức chế được tổng hợp từ
A. gen điều hòa (R)
B. vùng khởi động (P)
C. vùng vận hành (O)
D. nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
[]
Thể đột biến là gì?
A. là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. là cơ thể mang gen đột biến
C. là cơ thể xảy ra đột biến gen
D. là con lai của P chứa gen đột biến
[]
Gen B có L = 40800, % A = 20%. Gen B bị đột biến thành gen b, gen b dài bằng gen B nhưng ít hơn gen B là 1 liên kết hidro. Số nucleotit từng loại của gen b là
A. A=T=481; G=X=719
B. A=T=480; G=X=720
C. A=T=479; G=X=721
D. A=T=480; G=X= 719
[]
Gen B có L = 5100 A0, số liên kết hidro là 3600. Gen B đột biến thành gen b, gen b dài bằng gen B và có tỉ lệ . Đây là dạng đột biến
A. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
D. thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
[]
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính
A. 30nm
B. 11nm
C. 300nm
D. 700nm
[]
Một nhiễm sắc thể ban đầu có cấu trúc: ABCDEF*GHPK (dấu * tượng trưng tâm động) bị đột biến thành nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCDEHG*FPK. Đây là dạng đột biến
A. đảo đoạn chứa tâm động
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn trên 1 NST
D. lặp đoạn
[]
Đột biến lệch bội là
A. đột biến làm thay đổi số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương đồng
B. đột biến làm tăng số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương đồng
C. đột biến làm giảm số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương đồng
D. đột biến làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp NST tương đồng
[]
Ở gà (2n = 78). Trong 1 tế bào sinh dưỡng người ta đếm được có tất cả 80 NST. Đây là dạng đột biến
A. thể ba kép hoặc thể bốn
B. thể ba kép
C. thể bốn
D. thể không
[]
Ở một loài thực vật: A- quy định thân cao trội hoàn toàn so với a – quy định thân thấp. P có kiểu hình thân cao, kiểu gen Aaa. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 27 cao : 9 thấp
B. 35 cao : 1 thấp
C. 3 cao : 1 thấp
D. 33 cao : 3 thấp
[]
Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? 
A. P: hoa đỏ (AA hoặc Aa) x hoa trắng (aa)
B. P: hoa đỏ (AA) x hoa đỏ (AA)
C. P: hoa đỏ (Aa) x hoa đỏ (Aa)
D. P: hoa trắng (aa) x hoa trắng (aa)
[]
F1 dị hợp một cặp gen có kiểu hình hoa đỏ tự thụ phấn. tỉ lệ kiểu hình F1 là
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 1 đỏ : 1 trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 100% hoa trắng
[]
Ở người, đột biến mất đoạn số 21 gây hậu quả
A. ung thư máu
B. ung thư gan
C. hội chứng đao
D. hội chứng siêu nữ
[]
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập. F1 có n cặp gen dị hợp tự thụ phấn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình ở F2 lần lượt được tính bằng công thức
A. 3n và 2n
B. 2n và 3n
C. 4n và 3n
D. 3n và 4n
[]
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập. 
Cho phép lai: AaBBDdEe X aabbDdEe. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình ở F2 lần lượt là
A. 18 KG và 8 KH
B. 8 Kg và 18 KH
C. 12 KG và 4 KH
D. 4 KG và 12 KH
[]
Cho P (thuần chủng): bí quả tròn x bí quả dài. F1 thu được 100% bí quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 180 bí quả tròn và 140 bí quả dài. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. tương tác bổ sung
B. tương tác át chế
C. tương tác cộng gộp
D. phân ly độc lập
[]
Ở 1 loài thực vật: KG có mặt A và B cho quả tròn; KG chỉ có A hoặc B cho quả bầu dục; KG không có gen trội nào cho quả dài. Cho phép lai (P): AaBb x aaBb. Tỉ lệ KH ở F1 thu được là
A. 3 tròn : 4 bầu dục : 1 dài
B. 9 tròn : 6 bầu dục : 1 dài
C. 12 tròn : 3 bầu dục : 1 dài
D. 9 tròn : 3 bầu dục : 4 dài
[]
Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 180 quả tròn : 45 quả bầu dục : 15 quả dài. KG và KH của F1 là
A. AaBb (quả tròn)
B. AaBb (quả bầu dục)
C. Aabb (quả quả bầu dục)
D. AaBB (quả tròn)
[]
Quy luật di truyền liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì?
A. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. tăng tần số xuất hiện biến dị tổ hợp
C. giúp các gen trên các NST khác nhau có dịp tổ hợp với nhau
D. tạo nên tính đa dạng trong sinh giới
[]
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về liên kết gen không hoàn toàn?
A. tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
B. tần số hoán vị ≤ 50%
C. tăng tần số xuất hiện biến dị tổ hợp
D. 1cM = 1f%
[]
Một có thể có kiểu gen khi giảm phân xảy ra hoán vị với tần số f% = 20%. Các giao tử tạo ra do hoán vị và tỉ lệ là
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Ở 1 loài thực vật: cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. F1 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 16%. Kiểu gen của P và tần số hoán vị là
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Các loài chim, bướm, 1 số loài cá , bộ NST giới tính của cá thể đực và cái lần lượt là
A. ♂ XY; ♀ XX
B. ♂ XX ♀ XY
C. ♂ XO ♀ XX
D. ♂ XX ♀ XO
[]
Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST X quy định (không có alen tương ứng trên NST Y), alen A quy định máu đông bình thường. (P): x . Tỉ lệ kiểu hình con trai của họ là
A. 50% bình thường : 50% bị bệnh
B. 75% bình thường : 25 % bị bệnh
C. 100% bình thường
D. 100% bị bệnh
[]
Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST X quy định (không có alen tương ứng trên NST Y), alen A quy định mắt bình thường. một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng có con trai đầu lòng bị bệnh. Nếu họ sinh tiếp thì xác suất họ sinh được 1 con trai bị bệnh là
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 12.5%

File đính kèm:

  • docma tran de kiem tra 1 tiet lop 12 nang cao.doc