Đề kiểm tra một tiết Chương I môn Đại số 9 - Trường THCS Chu Văn An

I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là :

A/ 16 ; B/ - 16 ; C/ 4 ; D/ - 4

Câu 2 : Biểu thức xác định khi :

A/ x 4 ; B/ x  4 ; C/ x > 4 ; D/ x < 4

Câu 3 : Với x là số không âm và , thì x là :

 A/ x < 2 , B/ 0 ≤ x < 2 , C/ 0 ≤ x < 4 , D/ x < 4

Câu 4 : Giá trị của biểu thức bằng :

A/ 5 - ; B/ - ( - 5) ; C/ - 5; D/(5 - )2

Câu 5 : Giá trị của biểu thức bằng :

A/ 2 ; B/ - 2; C/ 4 ; D/ - 4

Câu6 : Kết quả của phép tính là :

A/ 21 ; B/ 9 , C/ 441 , D/ 7

Câu 7 : Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của với b ≥ 0 là :

 A/ a B/ - a C/ |a| D/ ab

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Chương I môn Đại số 9 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên : ........................................ Môn Đại số 9 - HK I - Năm học 2014 - 2015
 Lớp : 9/.... Ngày kiểm tra : ....../ 10 / 2014
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ A
I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Căn bậc hai số học của (-5)2 là :
A/ -5 ; 	B/ 5 ; 	C/ -25 ; 	D/ 25
Câu 2 : Biểu thức xác định khi :
	A/ a > 0 ; 	B/ a = 0 ; 	C/ a 0 ; 	D/ a < 0
Câu 3 : Nếu x2 = 4 , thì x bằng :
	A/ 2 và -2, 	B/ - 4 và 4 	C/ - 2 ,	 D/ 2
Câu 4 : = ?
A/ 1 - , 	B/ - 1 , 	C/ 1 + 	D/ - ( - 1) 
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng 
A/ ; 	B/ – ;	 C/ ; 	D/ – 
Câu 6 : Kết quả của phép tính là :
A/ 4,2 ; 	B/ 7,6 ;	 C/ 42 ; 	D/ 76
Câu 7 : Đưa thừa số vào trong dấu căn của a với a ≥ 0, b ≥ 0 , ta được :
A/ ; 	B/ 	C/ - , 	D/ 
Câu 8 : Giá trị của biểu thức là :
A/ 	;	B/ 6 - 2 , 	C/ 6 ; 	D/ 6 + 
Câu 9 : = ?
	A/ 3, 	B/ -3 	C/ 3, 	D/ - 3
Câu 10 : So sánh 3 và , ta được kết quả :
	A/ 3 > , 	B/ 3 < , 	C/ 3 = , 	D/Không so sánh được
II/Tự luận (5 điểm)
Câu 11 : Tính 
Câu 12 : Cho biểu thức A = (với x > 0, x ≠ 1)
 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A tại x = 3 + 
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên : ........................................ Môn Đại số 9 - HK I - Năm học 2014 - 2015
 Lớp : 9/.... Ngày kiểm tra : ....../ 10 / 2014
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ B
I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là :
A/ 16 ; 	B/ - 16 ; 	C/ 4 ; 	D/ - 4
Câu 2 : Biểu thức xác định khi :
A/ x 4 ; 	B/ x £ 4 ; 	C/ x > 4 ; 	D/ x < 4
Câu 3 : Với x là số không âm và , thì x là :
	A/ x < 2 , 	B/ 0 ≤ x < 2 , 	C/ 0 ≤ x < 4 , 	D/ x < 4
Câu 4 : Giá trị của biểu thức bằng :
A/ 5 - ;	B/ - (- 5) ; 	C/ - 5; 	D/(5 - )2
Câu 5 : Giá trị của biểu thức bằng :
A/ 2 ;	 	B/ - 2; 	C/ 4 ; 	D/ - 4
Câu6 : Kết quả của phép tính là :
A/ 21 ; 	B/ 9 , 	C/ 441 , 	D/ 7
Câu 7 : Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của với b ≥ 0 là :
	A/ a 	B/ - a 	C/ |a| 	D/ ab
Câu 8 : Thu gọn biểu thức bằng :
	A/ 2 	B/ 3 	C/ 4 	D/ 6
Câu 9 : = ?
A/ 8 , 	B/ - 8 	C/ 4 , 	D/ - 4
Câu 10 : So sánh 5 và ta có :
	A/ 5 > , 	B/ 5 < , 	C/ 5 = , 	D/ Không so sánh được
II/Tự luận (5 điểm)
Câu 11: Tính 
Câu 12 : Cho biểu thức B = (với x > 0 , x ≠ 1)
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tính giá trị của B, khi x = 6 + 2
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 
 TỔ TỰ NHIÊN I
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Môn Đại số 9 - Kiểm tra chương I
I/ Trắc nghiệm (5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐỀ A
B
C
A
B
A
C
B
C
A
B
ĐỀ B
C
B
C
C
A
A
C
A
C
B
II/ Tự luận (5 điểm)
ĐỀ A
Điểm
ĐỀ B
Điểm
Câu 11:
1,5đ
Câu 11:
1,5đ
A = 
 = 
 = - 1
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
B = 
= 
= 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 12
3,5đ
Câu 12
3,5đ
a) A = 
 = 
 = = 
 = 
b)Với x = 3 + = 2 + 2 + 1
= 
=> 
Vậy A = = = 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
B = 
= 
= = 
= 
b) Với x = 6 + 2 = 5 + 2 + 1
= ( + 1)2 
=> 
Vậy B = = + 1 - 1 = 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Lưu ý : +Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 
 +Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docKT 1TIET CI DS9 HKI.doc