Đề kiểm tra môn Đại số 7 (Tiết 62) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Lạc (Có đáp án)
Câu 1 (3 điểm)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
-1; ; ; ; (m là hằng số); .
b) Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: và .
Câu 2 (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
A = khi và y = 2.
B = khi .
Câu 3 (4 điểm) Cho hai đa thức: f( ) =
g( ) =
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.
b) Tính: f( ) + g( ); f( ) - g( ).
TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Tiết 62) NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 04 câu - 01 trang) Câu 1 (3 điểm) a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: -1; ; ; ; (m là hằng số); . b) Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: và . Câu 2 (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: A = khi và y = 2. B = khi . Câu 3 (4 điểm) Cho hai đa thức: f() = g() = a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến. b) Tính: f() + g(); f() - g(). Câu 4 (1 điểm) Cho đa thức (a, b, c là hằng số). Tìm các hệ số a, b, c biết: f(0) = 0; f(1) = 2017 và f(-1) = 2018. ----------------------- Hết ----------------------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Tiết 62) NĂM HỌC: 2017 - 2018 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Đáp án Điểm 1 (3 điểm) a. (2 điểm) - Các biểu thức là đơn thức: -1; ; (m là hằng số); . Mỗi đơn thức tìm đúng được 0,5đ b. (1 điểm) - Tích hai đơn thức và là: . 0,5đ - Bậc của đơn thức là 9. 0,5đ 2 (2 điểm) - Khi x = 1 và y = 2 - Khi x = - 1 và y = 2 0,5đ 0,5đ Ta có: B = - Khi 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 (4 điểm) a. (2 điểm) - Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. f() = g() = 1,0đ 1,0đ b. (2 điểm) f() + g() = f() - g() = 1,0đ 1,0đ 4 (1 điểm) (a, b, c là hằng số). Ta có: f(0) = 0 (1) f(1) = 2017 (2) f(-1) = 2018 (3) Từ (1), (2), (3) tìm được ; ; . 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ----------------------- Hết -----------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_dai_so_7_tiet_62_nam_hoc_2017_2018_truong_th.doc