Giáo án Hình học 7 tuần 8

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.

2. Kĩ năng: Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song với nhau hay không.

3. Thái độ:Bước đầu tập suy luận, có ý thức vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc,s.song.

II. CHUẨN BỊ :

 1.Chuẩn bị của giáo viên:

 + Đồ dùng dạy học:Phấn màu, thước , êke, bảng phụ ghi bài tập

 + Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân. Ôn giảng luyện.

2.Chuẩn bị của học sinh:

 + Nội dung kiến thức học sinh ôn tập :Các kiến thức của chương 1

 + Dụng cụ học tập:Thước eke, thước đo góc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định tình hình lớp : (1’)

 + Điểm danh học sinh trong lớp + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:

 2. Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra trong quá trình ôn tập)

3. Giảng bài mới:

 a. Giới thiệu bài: (1’) Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.

 b. Tiến trình bài dạy:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :05.10.2013 
Tuần : 8 
Tiết: 15 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:	Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
2. Kĩ năng: Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song với nhau hay không. 
3. Thái độ:Bước đầu tập suy luận, có ý thức vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc,s.song.
II. CHUẨN BỊ : 
	1.Chuẩn bị của giáo viên:
	 + Đồ dùng dạy học:Phấn màu, thước , êke, bảng phụ ghi bài tập
 + Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân. Ôn giảng luyện.
2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Nội dung kiến thức học sinh ôn tập :Các kiến thức của chương 1
 + Dụng cụ học tập:Thước eke, thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1’) 
 + Điểm danh học sinh trong lớp + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:
	2. Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra trong quá trình ôn tập)
3. Giảng bài mới:
 a. Giới thiệu bài: (1’) Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
 b. Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
17’
Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết
-Treo bảng phụ lên bảng bài tập 1
-Cả lớp quan sát các hình vẽ 
I. Ôn tập lý thuyết 
H1)
H2)
H3)
H4)
H5)
H6)
H7)
-Mỗi hình trong bảng cho ta biết kiến thức gì?
-Yêu cầu HS nói rõ kiến thức nào đã học và điền dưới hình vẽ 
-Theo dõi và nhận xét,bổ sung
-Treo bảng phụ nêu bài tâp 2 
-HS.TBY lên bảng điền vào dưới mỗi hình vẽ 
-Đọc đề bài , suy nghĩ điền
H1: Hai góc đối đỉnh H2: Đường trung trực của đoạn thẳng 
H3: Tiên đề Ơclíc H4: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song 
H5: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
H6: Quan hệ ba đường thẳng song song 
H7: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
Điền vào chỗ trống ( ….) 
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có ….
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ….
c) đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ….
d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu là …. 
e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì …….
g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ….
i) Nếu a // c ; và b // c thì ….
-Cả lớp làm vào phiếu học tập 
-Gọi HS lên bảng diền vào chỗ trống
- Thu phiếu học tập theo bàn và giao cho bàn khác chấm 
- Treo bảng phụ đã điền sẵn vào chỗ trống cho HS đối chiếu và điểm số cho mỗi câu 
- Thu bài đã chấm, nhận xét, động viên , kích lệ
- Treo bảng phụ nêu bài tập 3
-HS.TB lên bảng điền vào chỗ trống
-Nộp phiếu học tập
- Chấm bài của bạn dựa vào đáp án , biểu điểm
1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 
4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy 
6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy
7) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng ấy
8) Nếu một đường thẳng c cắt cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau
-Lần lượt gọi HS trả lời đúng? hay sai ? giải thích
- Lần lượt trả lời
24’
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4 (Bài 57 SGK)
-Vẽ hình 57 (SGK) lên bảng
-Hãy tính số đo x của góc AOB
-Gợi ý: Vẽ tia Om // a
-Khi đó Om quan hệ như thế nào với b ? Vì sao ?
-Nhận xét gì về số đo góc AOB với số đo hai góc Ô1 và Ô2 ?
-Tính Ô1; Ô2 = ? Từ đó x = ?
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung
 Bài 5 (Bài 59 SGK)
-Treo bảng phụ ghi đề bài 59 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
-Gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày bài
- Gọi Đại diện nhóm khác nhận xét, góp ý bài làm của nhóm bạn
-Kiểm tra và nhận xét, đánh giá
Bài 6 (Bài 48 SBT)
-Treo bảng phụ nêu đề bài 
-Đề bài cho biết điều gì ? hỏi điều gì ?
-Nêu cách chứng minh?
-Dẫn dắt, gợi ý học sinh lập sơ đồ phân tích bài toán
-Làm thế nào để tính ?
-Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
-Kiểm tra và kết luận. 
-Vẽ hình vào vở
-HS.TB: Om // b. 
Vì a // b, Om // a
-HS.TBY; 
(Vì Om nằm giữa OA và OB)
-Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song tính Ô1, Ô2 kèm theo giải thích
- HS.TB lên bảng trình bày bài làm
-Thảo luận nhóm tìm các góc bằng nhau
-Đại diện vài nhóm lên bảng trình bày
-Đại diện nhóm khác nhận xét, góp ý bài làm của nhóm bạn
-Cả lớp đoc đề vẽ hình vào vở, ghi GT-KL của bài toán
 Ax // Bz
 Ax // Cy 
 Kẻ Bz // Cy
-Vài HS nêu cách tính 
-HS.TBK lên bảng trình bày bài
Bài 4 (Bài 57 SGK)
-Vẽ tia 
 (so le trong)
 (trong cùng phía), mà (gt)
Mặt khác: 
( Om nằm giữa OA và OB)
Bài 5 (Bài 59 SGK)
Biết 
 (so le trong)
 (đồng vị)
 (hai góc kề bù)
 (đối đỉnh)
 (đồng vị)
 (đồng vị)
Bài 6 (Bài 48 SBT)
-Kẻ tia Bz // Cy. Ta có:
 (hai góc trong cùng phía)
Vì: Bz nằm giữa BA và BC
Ta có:
 4. Dăn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
	-Ra bài tập về nhà:
 - BT về nhà : 58, 59 tr 104 SGK, bài tập số 47, 48 tr 82 SBT. 
-Chuẩn bị bài mới:
 + Ôn tập các kiến thức: Học thược các câu hỏi ôn tập chương.
 + Đồ dùng học tập ;Thước thẳng ,eke, 
 + Tiết sau :Kiểm tra 45 phút.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngàỳ soan: 12.10.2013
Tiết: 16	 
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song . 
2. Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình . Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song.
 3.Thái độ:- Trung thực trong kiểm tra , cẩn thận và sáng tạo trong trình bày lời giải bài toán.
II- CHUẨN BỊ :
	1.Chuẩn bị của giáo viên:
	 - Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra.
 - Phương án tổ chức : Kiểm tra viết.
2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập : Các kiến thức trong chương I
 - Dụng cụ học tập: Thước eke, giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp :(1’) Điểm danh học sinh trong lớp.
 2.Kiểm tra bài cũ :( Không kiểm tra)
 3.Giảng bài mới:Tiến hành kiểm tra –Phát đề kiểm tra
 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.Hai goùc ñoái 
Ñænh.Haiđường thẳng vuông góc.
Nhận biết hai góc đối đỉnh,hai đường thẳng vuông vuông góc. 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
3
1.5
 15%
3
 1,5
15%
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Nhận biết góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng
Hiểu rõ góc so le trong, đồng vị và trong cùng phía
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
 0,5
 5%
1
 2.0
 20%
2
2,5
25%
3. Hai đường thẳng song song.Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
Hiểu rõ các định lý liên quan đến hai đường thẳng s.song, vuông góc.
Vậndụngđược tính chất của 2 đường thẳng s song,tínhgóc
Biết chứng tỏ 2 đường thẳng song song, vuông góc
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
4
2.0
 20%
1
2.0
 20%
1
2.0
 20%
6
6.0
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4
 2.0
 20%
4
 2.0
 20%
1
2.0
 20%
1
2.0
 20%
1
2.0
 20%
11
10
100%
B. ĐỀ BÀI
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Góc xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với góc xBy có số đo là:
A. 900	B. 1400	C. 700	 D. 1500 
Câu 2: : Cho hình vẽ sau 
Cặp góc đồng vị là : 
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ; 
 b) Cặp góc so le trong là :
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ; 
Câu 3: Đường thẳng a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
A. a đi qua trung điểm của CD 	C. a CD tại D
B. a CD tại C	D. a CD tại trung điểm của CD.
Câu 4: Nếu a ^ c và a // b thì 
A. c // b 	B. c // a 	C. c ^ b D. c trùng b.
Câu 5: Nếu b ^ a tại A và c ^ a tại B (A ≠ B) thì : 
A. c // b; 	B. c // a; 	C. c ^ b ; D. b cắt c.
Câu 6: Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ………...”
A. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 7: Bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a .
A. Không có 	B. Có 1 	C. Có 2	D. Vô số.
Câu 8: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là 
 A. Góc tù 	 B. Góc bẹt C. Góc vuông D. Phụ nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,0 đ )
Câu 9: (2 điểm) 
 Xem hình và điền vào chổ trống :
 a) và là một cặp góc ...........................................
 b) và là một cặp góc ............................................
 c) Nêu tên một cặp góc trong cùng phía: ................................
Câu 10: ( 2 điểm) Cho hình vẽ . 
?
130
°
y
a
O
B
x
A
a) Vì sao m // n ?
	b) Tính số đo của 
Câu 11: ( 3 điểm ) Cho hình vẽ sau, biết 
Tính 
Chứng minh Ax // By
Chứng minh 
C.ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )
Câu
 1
 2
3
 4
5
6
 7
 8
Đáp án
C
D
D
C
A
C
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
9
Điền đúng
a) đồng vị
b) so le trong
c) Nêu đúng một cặp góc trong cùng phía
0.5
0.5
1.0
10
Ta có : m//n vì m CD và nCD
Ta có: m//n ( vì hai góc trong cùng phía)
 Vậy 
1.0
0.5
0.5
11
a) Ta có: 
b) Ta có (gt) mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên Ax // By
b) Ta có (Chứng minh trên)
 và 
 Nên : 
1.0
1.0
1.0
 Chú ý Mọi cách giải khác đúng, chính xác đều cho điểm tối đa cho mỗi câu .
 IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
 5.0
7A2
32
7A3
32
Tổng
	64
NHẬN XÉT:
 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 

File đính kèm:

  • docTuan 8.h7.doc
Giáo án liên quan