Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 11CB485

Câu 1: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là :

( Cho : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )

A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C5H8 và C6H10

Câu 2: Cho pứ: Axetilen + H2O A .A là chất nào sau đây:

A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH2 = CH2 – OH D. CH3CHO

Câu 3: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư), thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).

Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng . Khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ; Br = 80 )

A. 5,64 gam và 11,05 gam. B. 22,56 gam và 2,76 gam.

C. 2,76 gam và 22,56 gam. D. 11,05 gam và 5,64 gam.

Câu 4: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.

A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.

B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch

C. Cả 4 chất tan trong NH3.

D. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 11CB485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC
—¢–
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN :HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
 Họ và tên: 
 Lớp:  Mã đề thi 11CB485
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là : 
( Cho : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )
A. C2H2 và C3H4.	B. C3H4 và C4H6	C. C4H6 và C5H8	D. C5H8 và C6H10
Câu 2: Cho pứ: 	Axetilen + H2O A .A là chất nào sau đây:
A. CH3COOH	B. C2H5OH	C. CH2 = CH2 – OH	D. CH3CHO
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư), thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). 
Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng . Khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : 
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ; Br = 80 )
A. 5,64 gam và 11,05 gam.	B. 22,56 gam và 2,76 gam.
C. 2,76 gam và 22,56 gam.	D. 11,05 gam và 5,64 gam.
Câu 4: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.
A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.
B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch
C. Cả 4 chất tan trong NH3.
D. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.
Câu 5: Chất có đồng phân hình học là :
A. CH2=CH-CH=CH2	B. F-CH=CH-F	C. CH3-CH2-CH3.	D. CH2=CH-CH3
Câu 6: Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là :
A. CH2 = CH – CH = CH2	B. C2H5OC2H5
C. C2H5 OSO3H	D. C2H4
Câu 7: Anken CH3CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào?
A. 2,2-Đimetylpropan-1-ol	B. 2-Metylbutan-1-ol
C. 3-Metylbutan-1-ol	D. 2-Metylbutan-2-ol
Câu 8: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được . X có thể là ?
A. Anken.	B. Ankan.
C. Xicloankan hoặc anken	D. Xicloankan.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :
A. 2,24 lít.	B. 4,48 lít.	C. 3,36 lít.	D. 1,12 lít.
Câu 10: Cho các chất sau : etanol, metanol, phenol và butan. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là :
A. etanol.	B. butan.	C. phenol.	D. metanol.
Câu 11: Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng :
A. ancol bậc 2.	B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.	D. ancol no đơn chức mạch hở bậc 2.
Câu 12: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là :
A. 2-clo-1-metyl propan.	B. 2-clo-1-metyl propen.
C. 2-clo-2-metyl propen.	D. 2-clo-2-metyl propan.
Câu 13: Cho 20,3g hỗn hợp gồm glyxerol và một ancol no, đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na, giải phóng 5,04lit khí H2 (đktc). Cùng một lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan vừa hết 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức đúng của ancol đó là:
A. C4H9OH	B. C3H7OH	C. C2H5OH	D. C5H11OH
Câu 14: Công thức chung dãy đồng đẳng của axetilen là :
A. CnH2n-2 với n ³ 2	B. CnH2n-2 với n ³ 3	C. CnH2n-6 với n ³ 6	D. CnH2n với n ³ 2
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1g Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 2,4 g.	B. Giảm 3,6 g.	C. Tăng 4,8 g.	D. Giảm 2,4 g.
Câu 16: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là :
A. (1), (2), (3).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (4)	D. (1), (2), (3), (4).
Câu 17: Cho các hợp chất : (1) CH3-CH2-OH ; (2) CH3-C6H4-OH ; (3) CH3-C6H4-CH2-OH ; (4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH ; (6) C6H5-CH2-CH2-OH . Những chất thuộc loại ancol thơm là :
A. (1) , (3) , (5) và (6).	B. (2) và (4).	C. (3) , (5) và (6).	D. (4) , (5) và (6).
Câu 18: Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đủ), thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là :
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108 ; N = 14 )
A. 13,2 %.	B. 4.4 %.	C. 17,6 %.	D. 8,8 %.
Câu 19: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C2H4 và C2H6 lần lượt là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )
A. 40% và 60%.	B. 20% và 80%.	C. 80% và 20%.	D. 50% và 50%.
Câu 20: Trong các ancol sau, ancol nào tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm:
A. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH	B. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH
C. CH3- CH(CH3)-OH	D. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.
Câu 21: Cho a gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp phản ứng hoàn toàn với đúng 0,5a lit Br2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 anken ?
A. C4H8,C5H10.	B. C2H4,C3H6.	C. C3H6,C4H8	D. C3H4,C4H6.
Câu 22: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Metan	B. Butan	C. Etilen	D. Xiclopentan
Câu 23: Cho 4,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A. C5H12O.	B. C4H10O	C. C2H6O	D. C3H8O
Câu 24: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng:
A. dd nước brom.	B. Quì tím.	C. dd nước vôi trong.	D. Tàn đóm đỏ.
Câu 25: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với phenol là :
A. NaHCO3, K, Br2 .	B. CuO, Na, Na2CO3 .	C. NaOH, Br2, CO2 .	D. Na, NaOH, Br2
Câu 26: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy :
A. dd nhạt màu và có khí thoát ra.	B. dd mất màu và không có khí thoát ra.
C. dd nhạt màu và không có khí thoát ra.	D. dd mất màu và có khí thoát ra.
Câu 27: Trong số các ankin có CTPT C5H8 có  chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 :
A. 1 .	B. 3 .	C. 4 .	D. 2 .
Câu 28: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5-CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. (2) , (3).	B. (1) , (2).	C. (1) , (3).	D. (2) , (4).
Câu 29: Phản ứng không thể xảy ra được (với đủ các điều kiện phản ứng cần thiết) là :
A. C2H5OH + CuO	B. C2H5OH + NaOH	C. C2H5Cl + NaOH	D. C2H5OH + HBr
Câu 30: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là :
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
 SỐ CÂU ĐÚNG
 ĐIỂM
- Họ, tên học sinh:................................................................
 Lớp:.11/............................................Mã đề.................
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
MD
STT
DA
485
1
B
485
2
D
485
3
D
485
4
A
485
5
B
485
6
B
485
7
C
485
8
A
485
9
C
485
10
B
485
11
B
485
12
D
485
13
A
485
14
A
485
15
A
485
16
C
485
17
C
485
18
D
485
19
D
485
20
D
485
21
C
485
22
C
485
23
A
485
24
A
485
25
D
485
26
A
485
27
D
485
28
C
485
29
B
485
30
B

File đính kèm:

  • docDe KT HK II 2010 Hoa11 so 1.doc
Giáo án liên quan