Đề kiểm tra học kỳ i năm học 2013 – 2014 môn toán – lớp 6

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm)

Câu 1 : Tập hợp M = { 8; 9 ; ; 30 } có bao nhiêu phần tử ?

A. 21 B. 22 C. 23 D. 24

Câu 2 : Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau?

A. 2 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên x thõa mãn – 2 x 2 ?

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 4 : Tổng của tất cả các số nguyên x thõa mãn – 10 x 9 là :

A. – 10 B. 9 C. 0 D. 45

Câu 5 : Số tự nhiên n để 22n – 3 là số nguyên tố:

A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3

Câu 6 : Kết quả phép chia 912 : 34 viết dưới dạng lũy thừa là :

 A . 33 B. 38 C. 320 D. 36

Câu 7 : Phân tích số 1050 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

A. 6 .52.7 B. 2. 3. 5 .35 C. 2 .3 .5 .7 D. 2 .3 .52. 7

Câu 8: Số nguyên x thõa mãn 4 – ( 27 – 3 ) = x – (13 – 4 ) là:

A. – 11 B. 21 C. – 12 D. 14

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ i năm học 2013 – 2014 môn toán – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra : 25.12. 2013
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm)
Câu 1 : Tập hợp M = { 8; 9 ;… ; 30 } có bao nhiêu phần tử ?
21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 2 : Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau?
2 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên x thõa mãn – 2 x 2 ?
6 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 4 : Tổng của tất cả các số nguyên x thõa mãn – 10 x 9 là :
– 10 B. 9 C. 0 D. 45 
Câu 5 : Số tự nhiên n để 22n – 3 là số nguyên tố:
n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3
Câu 6 : Kết quả phép chia 912 : 34 viết dưới dạng lũy thừa là :
 A . 33 B. 38 C. 320 D. 36
Câu 7 : Phân tích số 1050 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
6 .52.7 B. 2. 3. 5 .35 C. 2 .3 .5 .7 D. 2 .3 .52. 7
Câu 8: Số nguyên x thõa mãn 4 – ( 27 – 3 ) = x – (13 – 4 ) là:
– 11 B. 21 C. – 12 D. 14
Câu 9 : Khi nào ta kết luận được điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ ?
 A. MP = MQ 	 B. PM + MQ = PQ 	 
 C. M nằm giữa hai điểm P và Q	 D. Cả A và B
Câu 10 : Trên tia Õ cho ba điểm A,B,C. Biết OA = 3 cm ; OB = 5 cm ; OC = 7 cm .Độ dài đoạn thẳng AC là : 
 A. 5 cm 	 B. 4 cm 	 C. 3cm 	 D. 2cm	
Câu 11 : Cho M là điểm nằm trên đoạn thẳng BC Biết BC = 21 cm ; BM = 7 cm .Khi đó độ dài đoạn thẳng CM bằng 
28 cm	 B. 14 cm 	 C. 17 cm 	 D. 11 cm
Câu 12 : Trên đường thẳng a cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E Số đoạn thẳng có tất cả là :
 A. 10	 B. 9	 C. 8	 D. 5 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 13: ( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính:
33. 119 – 33 .19
2013 – [ - 13 – ( - 2019 + 35)]
Câu 14: ( 1.5 điểm ) Tìm số nguyên x biết: 
x – ( 27 – 3 ) = 7 – (13 – 4)
4(x – 10) = 44 : 22
Câu 15 : ( 1.5 điểm )
 Khối lớp 6 của một trường có số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 đều vừa đủ, không thừa ai. Hỏi số hocjsinh khối lớp 6 của trường đó là bao nhiêu?
Câu 16: ( 2. 0 điểm )
 Trên tia Õ lấy hai điểm A,B sao cho OA = 9 cm, OB = 4 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không ? vì sao ?
Câu 17 ( 0.5 điểm) Chứng minh rằng: tổng các số tự nhiên từ 1 đến 1000 chia hết cho 143
--------------------------------------------------------------------------
UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 6
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
A
C
C
D
A
D
B
B
A
 PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
13
( 1.5 điểm)
33. 119 – 33 .19 = 33 ( 119 – 19 )
 = 33 . 100
 = 2700
2013 – [ - 13 – ( - 2019 + 35)] = 2013 – [- 13 – ( -1984)]
 = 2013 – 1971
 = 42
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
14
( 1.5 điểm)
Viết được : x – 24 = - 2 
 x = - 2 + 24
 x = 22
Viết được : 4 ( x – 10) = 43
 x – 10 = 42
 x = 26 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
15
( 1.5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 là x , theo đề bài ta có : 200 x 250
x BC ( 12,15, 20 ) 
Ta có BCNN ( 12, 15, 20 ) = 60
Suy ra BC ( 12, 15. 20 ) = B(60) = { 0; 60; 120; 180; 240; … }
Do đó : x = 240
Vậy số học sinh của khối lóp 6 là : 240 em.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
16
( 2.0 điểm)
O
A
B
C
x
Vẽ hình đúng 
Ta có B nằm giữa hai điểm O và A vì OB < OA
Nên OB + BA = OA
Thay số tính được BA = 5 cm. Vậy AB = 5 cm
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B vì AC < AB 
Nên AC + CB = AB
Thay số tính được BC = 4 cm. 
Suy ra : OB = BC
Kết hợp với B nằm giữa O và C . Vậy B là trung điểm của OC
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
17
( 0.5 điểm)
Tính được tổng các số tự nhiên từ 1 đến 1000 là 500500
Ta có : 500500: 143 = 3500
Vậy tổng các số tự nhiên từ 1 đến 1000 chia hết cho 143
0.25
0.25
 Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn ghi điểm tối đa
 Điểm toàn bài làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất ( 6,25 6,3; 6,75 6,8 )

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 6 (13 -14).doc
Giáo án liên quan