Đề kiểm tra học kỳ I môn hoá .lớp 10

Câu 1/ Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là:

A. R2O5 và RH3 B. R2O3 và RH5 C. R2O5 và RH5 D. R2O3 và RH3

2.Ở trạng thái cơ bản số e độc thân của nguyên tử các nguyên tố N(Z = 7), S (Z= 16), Ar (Z = 18), Ca(Z =20), Fe( Z= 26) là:

A.3,2,0,0,4. B. 3,1,1,0,4. C. 1,2,3,0,7. D. 1,2,0,0,4

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn hoá .lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.MÔN HOÁ .LỚP 10.
(Đề mang tính chất tham khảo)
Câu 1/ Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là:
A. R2O5 và RH3 B. R2O3 và RH5 C. R2O5 và RH5 D. R2O3 và RH3
2.Ở trạng thái cơ bản số e độc thân của nguyên tử các nguyên tố N(Z = 7), S (Z= 16), Ar (Z = 18), Ca(Z =20), Fe( Z= 26) là:
A.3,2,0,0,4.                       B. 3,1,1,0,4.                                                                  C. 1,2,3,0,7.                           D. 1,2,0,0,4
Câu 3/ Liên kết π trong phân tử C2H4 là liên kết được hình thành do kiểu xen phủ gì?
A. p – p                             B. sp2 – sp2 C. s – p                               D. sp2 – p
Câu 4/ Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là:
A. +6                                 B. +7                                 C. +8                                   D. -6
Câu 5/ Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. tăng dần                       B. giảm dần                       C. không đổi                       D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 6. Số oxi hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 B.
C.                           D.
Câu 7/ Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. giảm dần                      B. tăng dần                       C. không đổi                       D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 8/ Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. tăng dần                       B. giảm dần                       C. không đổi                       D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 9/ Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6 .Hãy cho biết X ở vị trí:
A. Chu kỳ 3,nhóm IIA     B. Chu kỳ 2,nhóm VIIA   C. Chu kỳ 2,nhóm VIA      D. Chu kỳ 2,nhóm IIA
Câu 10/ Cho các nguyên tố . Tổng số electron trong ion là:
A. 32                                 B. 28                                 C. 36                                   D. 30
Câu 11/ Cho nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị là 12C và 13C, khối lượng nguyên tử trung bình của C là 12,011 đvC. % số nguyên tử của đồng vị 13C là:
A. 1,1%                             B. 22%                              C. 11%                                D. 17%
Câu 12:Trong phân tử NH3 số cặp e chưa tham gia liên kết của N là :
A. 1                                   B. 2                                   C. 3                                     D. 4
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có cùng số e:
A. 2040Ca2+ và 1840Ar         B. 1939K+ và 1939K              C. 1224Mg2+ và 1225Mg         D.2656Fe2+ và 2657Fe3+
Câu 14/ Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí H2 ở ĐKTC. %theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là:
A. 49,1%                           B. 24,55%                         C. 66,7%                             D. 50,9%
Câu 15:Cho các chất sau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là:
A. NaCl, Na2O                  B. NaCl, K2SO4 C. Cl2O7, Na2O                   D. P2O5,Cl2O7
Câu 16/ Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Fe cần dùng một lượng vừa đủ 500ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu là:
A. 0,6M                             B. 0,3M                             C. 0,15M                            D. không xác định được
Câu17. Cho các nguyên tố R ,L ,M, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. R < L < Z < M             B. Z < M < R < L             C. M <R < Z < L                D. L < Z < M < R
Câu18: Lấy 5,3g hỗn hợp gồm Na và kim loại nhóm IA cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36l khí 9đktc). Kim loại kiềm và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. K và 21,05%                C. Rb và 1,78%                 B. Li và 13,2%                   D. Cs và 61,2%
Câu19: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml H2 (đktc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan.   Giá trị  của m là
A. 3,01g                            B. 1,945g                          C. 2,995g                            D. 2,84g
Câu20: nguyên tử của nguyên tố X và Y có trật tự mức năng lượng kết thúc ở phân lớp 4px và 4sy. Biết trong nguyên tử Y có số Z bằng số N, X không phải là khí hiếm và x + y = 7
Hãy viết cấu hình e của nguyên tử X và Y. Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim.
A .X,Y đều là kim loại                                                B .X,Y đều là Phi kim
C .X là kim loại Y là Phi kim                                      D .X là Phi kim  ,Y là kim loại
Câu 21. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s23p4 . Y là nguyên tố
A. kim loại                        B. không xác định được    C. kim loại và phikim         D. phi kim
Câu 22. Trong tinh thể NaCl
A. Các nguyên tử natri và clo góp chung cặp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
C. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết
D. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
Câu 23. Nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, A có tổng số đơnvị điện tích hạt nhân là 21 chúng có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn nhau 1 đơn vị. Nguyên tố X, Y, A lần lượt là
A. N, O, Cl                       B. C, N, O                         C. C, Na, Cl                        D. S , Be , C
Câu 24. Một kim loại X hoá trị I có tổng số các hạt p, e, n là 34 hạt. X là kim loại nào dưới đây
A. K                                  B. Na                                 C. Rb                                  D. Li
Câu 25. Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s2 2s2 2p3 , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A. RH2, R2O                     B. RH, R2O7.                    C. RH3, R2O5.                     D. RH3, R2O3.
Câu 26. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm
A. Na+.                              B. Fe2+.                              C. Al3+.                               D. Mg2+.
Câu 27. Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3. Nguyên tố R đó là
A.  cac bon                        B.  si lic                             C. kali                                 D. Nhôm
Câu 28:Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. nguyên tố s,p                B. nguyên tố s,d                C. Nguyên tố s,f                 D. Nguyên tố p,d
Câu 29:Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là :
A. RH3 và R2O5 B. RH5 và R2O5 C. RH3 và R2O3 D. RH5và R2O3
Câu 30:Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion
A. CO2,Cl2,SO2 B. BF3, AlF3, CH4 C. I2,CaO,MgCl2 D. H2S, NO2 , NH4Cl
Câu 31: Liên kết đơn xích ma được hình thành bởi sự xen phủ
A. Xen phủ trục
B. Xen phủ bên
C. Các nguyên tử này  nhường hẳn e cho nguyên tử kia
D. Góp ra những đôi điện tử dùng chung
Câu 32:Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA . Trong công thức oxit cao nhất với O nguyên tố R chiếm 52,94% về khối lượng .Công thức oxit đó là
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. P2O3 D. B2O3
Phần cho lớp A
33. Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. N guyên tố R là
A. N                                  B. C                                   C. Si                                    D. S
34/ Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron dạng (n-1)dbnsa. Tổng số (a+b) có thể nhận các giá trị nào sau đây?
A. từ 3 đến 12                   B. từ 1 đến 12                   C. từ 2 đến 12                     D. từ 1 đến 10
Câu35:  Những ion, chất nào có số electron bằng nhau?
A.                                            B.
C.                                             C.
36/ Trong phân tử C2H6 nguyên tử C có kiểu lai hoá gì?
A. sp3 B. sp2 C. sp                                   D. cả sp2 và sp3
37/ Trong phân tử H2O thì nguyên tử oxi có kiểu lai hoá gì?
A. sp3 B. sp2 C. sp                                   D. cả sp2 và sp3
38/ Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam Kali kim loại vào 381 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của chất tan trong dung dịch A là:
A. 7%                                B. 4,875%                         C. 7,35%                             D. 5,12%
Câu39: Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là:
A: Fe                           B: Zn                                 C: Mg                                 D: Ca.
Câu 40:Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Na và Ca trong 500ml dd HC l,4M thu được dd A và 4,48 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn .% số mol kim loại Ca trong hỗn hợp là :
A. 60%                              B. 50%                              C.  40%                               D. 30%

File đính kèm:

  • docDE THI THU HOC KI I MON HOA 10.doc
Giáo án liên quan