Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 11

A .TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu )

Câu 1 : Chọn phát biểu sai :

 A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.

B. Phân đạm amoni, phân urê thích hợp với vùng đất ít chua, hoặc đã khử chua bằng vôi .

 C. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên có tính chất vật lí giống nhau.

 D. Thường dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy ( trừ đám cháy do kim loại mạnh Al , Mg )

Câu 2 : Để nhận biết dung dịch chứa ion NO3- người ta dùng mảnh kim loại đồng và dung dịch H2SO4 loãng đun nóng nhẹ , hiện tượng quan sát được là :

A. Có khí có màu nâu

B. Có dung dịch màu vàng

C. Có kết tủa vàng

D. Có khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu trong không khí , dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh .

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 – CT NÂNG CAO
Thời gian làm bài : 50 phút
A .TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu )
Câu 1 : Chọn phát biểu sai :
	A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
B. Phân đạm amoni, phân urê thích hợp với vùng đất ít chua, hoặc đã khử chua bằng vôi .
	C. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên có tính chất vật lí giống nhau.
	D. Thường dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy ( trừ đám cháy do kim loại mạnh Al , Mg ) 
Câu 2 : Để nhận biết dung dịch chứa ion NO3- người ta dùng mảnh kim loại đồng và dung dịch H2SO4 loãng đun nóng nhẹ , hiện tượng quan sát được là : 
A. Có khí có màu nâu 	
B. Có dung dịch màu vàng 
C. Có kết tủa vàng 	 
D. Có khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu trong không khí , dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh .
Câu 3 : Cặp muối nào tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa ?
	A. Na2SO4 , MgCl2 	B. AlCl3 , FeCl2 	C.CuSO4 , FeSO4 	D. AgNO3 , Zn(NO3)2 
Câu 4 : Cho các phản ứng hóa học sau :
	(1) C + O2 à CO2 	(2) 3C + 4Al à Al4C3 
	(3) 2CuO + C à 2Cu + CO2 	(4) C + H2O à CO + H2
	(5) C + 2 H2 à CH4 
Cacbon thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào ? 
	A. 1, 3 , 4 	B. 2 , 5 	C. 1 , 2 ,3 	D. chỉ có phản ứng 2 
Câu 5 :Trộn 200 ml dung dịch HNO3 0,01 M với 200 ml dung dịch NaOH 0,03 M thì thu được dung dịch mới có pH bằng bao nhiêu ? 	
	A pH= 1 	B pH = 13	C pH= 2	D. pH= 12 
Câu 6 : Phương trình nào sau đây có tổng hệ số cân bằng của các chất là 20 ?
A. Cu+ HNO3 à Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 	
B. Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO + H2O 
C. Zn + HNO3 à Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 	
D. CuO + HNO3 à Cu(NO3)2 + H2O 
+ Y 
+ Z 
Câu 7 :Cho sơ đồ phản ứng sau : (NH4)2SO4 	 NH4Cl 	 NH4NO3
Y , Z lần lượt là chất nào sau đây ? 
	A. HCl ; HNO3	B. BaCl2 ; AgNO3 C. CaCl2 ; HNO3 	D. HCl ; AgNO3
Câu 8 : Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
 	A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- 	B. Ag+, H+, Cl-, SO42-
 	C. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32- 	D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- 
Câu 9 :Trộn lẫn các cặp dung dịch sau :
(1) dd AgNO3 và dd HCl	(2) dd K2SO4 và dd MgCl2	 (3) dd Ca(NO3)2 và dd Na3PO4
(4) dd Na2CO3 và dd H2SO4	(5) dd NaOH và dd NaHCO3
Trường hợp nào có phản ứng ?
A.(1), (2), (3), (4)	B.(1), (3), (4), (5)	C.(1), (3), (4)	D.Tất cả các trường hợp 
Câu 10 : Khối lượng dd HNO3 60% điều chế từ 1120 lít khí NH3 đktc là ( biết hiệu suất cả qúa trình là 80% ) 
( Cho N =14 ; H =1 ; O = 16 ) 
	A. 4200 gam 	B. 42500 gam 	C. 42000 gam D. 420 gam 
Câu 11: Phân đạm , phân lân , phân kali lần lượt được đánh giá bằng hàm lượng % của các chất là :
A. NO3- , PO43- , K+ 	B. N , P , K 
C. N , P2O5 , K2O 	D. N2O , P2O5 , K2O 
Câu 12 : Kết luận nào sau đây sai : 
	A. NaH2PO4 , Ca(HCO3)2 , Na2HPO3 đều là muối axit 
	B. dung dịch K2CO3 và dung dịch Na3PO4 đều làm quỳ tím hoá xanh . 
	C. các ion SO42 - , Br - , K+ , Ca2+ là ion trung tính 
	D. N2 , P , C thể hiện tính khử và tính oxi hóa 
B .TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm ) 
Viết phương trình phản ứng hóa học ( dạng phân tử ) thực hiện chuỗi phản ứng sau :
+ dd Na2CO3 
(2) 
+ dd NH3 dư 
(4) 
(1) 
(5) 
+ dd AgNO3 
(3) 
	 CO2 	 Ca(HCO3)2 X ¯
	HNO3 
(6) 
	 H3PO4 Y Z ¯
	b) Viết phương trình phản ứng hóa học ( dạng ion thu gọn ) của phản ứng ( 3) và (6 )
Câu 2 ( 1, 5 điểm ) 
Có 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch sau : NH4Cl , NH4NO3 , Na3PO4 , NaNO3 . Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các lọ dung dịch trên , viết phương trình phản ứng . 
Câu 3 ( 1 điểm ) Viết phương trình phản ứng hóa học chứng minh :
NH3 thể hiện tính khử ( 1 phản ứng )
P thể hiện tính oxi hóa (1 phản ứng )
Muối amoni , muối nitrat kém bền với nhiệt ( viết 1 phản ứng cho mỗi loại muối ) 
Câu 4 ( 2,5 điểm ) 
Dẫn 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua ống sứ đựng 40 gam Fe2O3 nung nóng thu được chất khí X và hỗn hợp rắn Y ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và CO khử Fe2O3 chỉ tạo ra Fe ) 
	a) Hòa tan hoàn toàn rắn Y cần dùng 714 gam dung dịch HNO3 ( vừa đủ ) thấy sinh ra khí NO duy nhất . Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO3 đem dùng ?
b) Dẫn toàn bộ khí X vào V ( ml ) dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Z gồm 2 muối với tỉ lệ số mol muối axit và muối trung hòa là 2 : 3 . Tính Vml dung dịch NaOH cần dùng ? 
Cho Fe = 56 ; C =12 ; O =16 ; Na =23 , H =1 ; N =14 

File đính kèm:

  • docDE DAP AN KTHKI 11NC.doc
Giáo án liên quan