Đề kiểm tra - Học kỳ 1 môn hoá - lớp 11 – ban a thời gian làm bài : 50 phút
Câu 1:Những hợp chất hữu cơ có cùng CTPT nhưng khác nhau về CTCT gọi là
a.Đồng đẳng c.Đồng vị
b.Đồng phân d.Đồng khối
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra - Học kỳ 1 môn hoá - lớp 11 – ban a thời gian làm bài : 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KỲ 1 Năm học:2007-2008 MÔN HOÁ - LỚP 11 – BAN A Thời gian làm bài : 50phút. A/Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1:Những hợp chất hữu cơ có cùng CTPT nhưng khác nhau về CTCT gọi là a.Đồng đẳng c.Đồng vị b.Đồng phân d.Đồng khối Câu 2:Một hợp chất có công thức cấu tạo: CH3 – CH2 – CH – CHCl – CH2OH | C2H5 Tên đúng của nó theo IUPAC là: a.2 – clo – 3 – propyl pentan – 1 – ol b.3 – propyl – 4 – clo – 5 – hidroxi pentan c.3 – etyl – 2 – clo hexan – 1 – ol d.2 – clo – 3 – etyl pentan – 1 – ol Câu 3:Axit CH3COOH có Ka=1,8.10-5, độ điện li của CH3COOH 0,1M là a.1,43% c.1,35% b.1,36% d.1,34% Câu 4:Trong dung dịch có thể đồng thời chứa các ion nào sau đây a.Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl- b.Ag+, Al3+, PO43- , CO32- c.NH4+, Mg2+, CO32-, SO42- d.K+, Zn2+, SO42-, OH- Câu 5:Phản ứng nhiệt phân nào sai a.KNO3 KNO2 + ½ O2 b.2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + ½ O2 c.Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + ½ O2 d.Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½ O2 Câu 6:Hai đơn chất khác nhau do cùng 1 nguyên tố hóa học tạo nên gọi là a.Công thức phân tử c.Đơn chất b.Thù hình d.Đồng vị Câu 7: dd axit CH3COOH 0,6% ( D = 1g/ml ) coù độ ñieän ly α bằng 1% . Vậy pH của dd là : a. 0,5 b. 1 c. 2 d.3 Câu 8:dd CH3COOK trong nước có môi trường : a. axit b. baz c. Trung tính d. muối Câu 9:Cho 400ml dd NaNO2 1,5M tác dụngvới 100ml dd NH4Cl 4M rồi đun nóng. Thể tích khí N2 bay ra ở đkc là a. 4.48 lit b. 6.72 lit c. 8.96 lit d. 11.2 lit Câu 10: Cho Cu vào các dd sau , hỏi Cu tan trong các dung dịch nào sau đây: 1. H2SO4 loãng 2. NaNO3 3. HCl và NaNO3 4. HNO3 a. 1, 2, 4 b. 2, 3 c. 3, 4 d. 4 Câu 11:Tổng số đồng phân cấu tạo của C3H8O và C3H7Cl là : a. 4 b.5 c.6 d.7 Câu 12:Oxi hóa hoàn toàn 3g hchc A bằng CuO dư. Sản phẩm sinh ra gồm CO2 và H2O cho vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng bột CuO giảm đi 3,2g. Tìm CTPT của A biết 1,5 g A có thể tích bằng thể tích của 1,1g CO2 ở cùng đk a.CH2O b. C2H4O c. C2H4O2 d. C3H8O B/ Tự luận (7 điểm) 1. Viết các CTCT thu gọn và gọi tên theo danh pháp thay thế của các hợp chất hữu cơ có CTPT C4H9Br (1.5đ) 2. Hoàn thành phương trình hóa học của sự chuyển đổi sau: (1đ) CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2 → C 3. a/Phân biệt các dd sau ( chỉ dùng 1 hóa chất): (1,5đ) Natri nitrat, Kali clorua, Natri phot phat, Magiê nitrat b/ Viết phương trình phân tử, ion thu gọn : (1đ) Na2HPO4 + NaOH Al + HNO3 N2O + ....... 4. Chất hữu cơ Bcó chứa 7,86% H, 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy 8,9g B thu được 13,2g CO2 , ngoài ra còn có H2O và N2 a. Lập CTĐGN b. Biết dB/ O2 < 3,125. Tìm CTPT B Cho C = 12 , H = 1 , O = 16 , N = 14 , Ca = 40 , Na = 23, Cu = 64 ___________________________ ĐÁP ÁN HOÁ 11- BAN A- HK1 I / TRẮC NGHIỆM: 0,25 x12 = 3đ 1B 2D 3D 4A 5B 6B 7D 8B 9C 10C 11B 12C II/ TỰ LUẬN 1/. 4 đồng phân. Mỗi công thức 0,25đ, tên 0,125đ (1,5đ) 2/. Mỗi phương trình 0,25đ (1đ) 3/ a. dùng AgNO3 + 3 hiện tượng : 0,25 3 pư : 0,75 (1đ) ( nếu chỉ nhận được KCl và Na3PO4 thì cho 0,75đ ) b. ptpt : 0,5 (1,5đ) pt ion : 0,25 4/ mc = (13,2:44) x 12 = 3,6 : 0,25 (2đ) % C = 3,6: 8,9 = 40,4 : 0,25 => % O = 36 % : 0,25 x: y: z :t = 3 : 7 : 2 :1 : 0,25 CTĐGN C3H7O2N : 0,25 dB/ O2 MX < 100 : 0,25 89n n < 1,2 => n = 1 : 0,25 CTPT : C3H7O2N : 0,25
File đính kèm:
- de thi hkI lop 11ban a.doc