Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 004
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1: Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của andehit
A. -COOH B. - CO - C. - CHO D. -CH2-OH
Câu 2: Hỗn hợp X có khối lượng 10,4 gam, gồm Axít axetic và andehit axetic, cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniăc thấy có 21,6 gam Ag kết tủa .Để trung hòa X phải dùng dung dịch NaOH 0,2 M với thể tích
A. 200 ml B. 500 ml C. 466,6 ml D. 300 ml
Câu 3: Đốt cháy hết hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. CTPT 2 ancol:
A. CH4O& C2H6O B. C2H4O & C3H6O C. C3H8O& C4H10O D. C2H6O& C3H8O
Câu 4: Cho 20,1 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A. 9,4. B. 6,0. C. 9,0. D. 14,1.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hidrocácbon cùng dãy đồng đẳng thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Đồng đẳng của các hidrocacbon là:
A. anken B. ankan C. ankylbenzen D. ankin
Câu 6: Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Brôm C. Quỳ Tím D. Na kim loại
Câu 7: Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây
A. Na và NaOH B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HNO3 và H2SO4 đậm đặc D. Dung dịch Brôm
Họ và tên:..................................................... Lớp:.............................................................. Số báo danh:................................................. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: HÓA HỌC. KHỐI: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 004 I. PHẦN CHUNG: Câu 1: Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của andehit A. -COOH B. - CO - C. - CHO D. -CH2-OH Câu 2: Hỗn hợp X có khối lượng 10,4 gam, gồm Axít axetic và andehit axetic, cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniăc thấy có 21,6 gam Ag kết tủa .Để trung hòa X phải dùng dung dịch NaOH 0,2 M với thể tích A. 200 ml B. 500 ml C. 466,6 ml D. 300 ml Câu 3: Đốt cháy hết hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. CTPT 2 ancol: A. CH4O& C2H6O B. C2H4O & C3H6O C. C3H8O& C4H10O D. C2H6O& C3H8O Câu 4: Cho 20,1 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là A. 9,4. B. 6,0. C. 9,0. D. 14,1. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hidrocácbon cùng dãy đồng đẳng thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Đồng đẳng của các hidrocacbon là: A. anken B. ankan C. ankylbenzen D. ankin Câu 6: Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Brôm C. Quỳ Tím D. Na kim loại Câu 7: Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây A. Na và NaOH B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HNO3 và H2SO4 đậm đặc D. Dung dịch Brôm Câu 8: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho ancol duy nhất là A. CH2= CH- CH3 B. CH2= C(CH3)2 C. CH3-CH= CH- CH3 D. CH2= CH- CH2- CH3 Câu 9: Benzen không phản ứng được với dung dịch Brom nhưng phenol làm mất màu dung dịch Brom nhanh chóng vì . A. Phenol là dung môi phân cực hơn benzen B. Tính axit của phenol yếu hơn axit các bonic C. Phenol có tính axit D. Do ảnh hưởng nhóm OH đến nhân thơm Câu 10: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. etan C. propen. D. isopren Câu 11: Hợp chất thơm C7H8O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất :Không phản ứng với NaOH , không làm mất màu nước Brom ,có phản ứng với Na giải phóng khí H2. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 12: Cho lần lượt các chất C2H5OH; C2H5Cl; C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 13: Dung dịch Axít axetic được dùng làm giấm ăn có nồng độ . A. Từ 2 - 5 % B. Từ 5 - 10 % C. Từ 15 - 20 % D. Từ 10 - 15 % Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho toluen tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng là . A. Hexacloran (666) B. Benzylclorua C. m- clobenzen D. o- clobenzen Câu 15: Cho 12,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra3,36 lít khí hidro (ở đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng: A. 19,0 gam B. 29,3 gam C. 14,7 gam D. 19,3 gam Câu 16: Công thức cấu tạo CH3 – CH –CH3 ứng với tên gọi nào sau đây . │ CH3 A. neo- pentan B. 1,1 – di metyl propan C. 2- metyl butan D. izo butan Câu 17: Để trung hòa 9,2 gam hỗn hợp 2 axít hữu cơ no, đơn chức cần 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Khối lượng muối khi cô cạn dung dịch . A. 9,6 gam B. 6,9 gam C. 11,4 gam D. 5,2 gam II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Câu 1: Cho 3gam 1 ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng Na dư tạo ra 0,56lít khí H2 (ở đktc). CTPT của X là: A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. C5H12O Câu 2: Cho 3gam andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị của a là: A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. 5,4 Câu 3: Cho các chất: stiren, o-đi metyl benzen, naphtalen, p-đi metyl benzen. Số chất là đồng đẳng của benzen và hidrocacbon thơm theo thứ tự là: A. 4 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 2 Câu 4: Xêtôn CH3-CO-CH=CH2 khi tác dụng hoàn toàn với H2 dư tạo ra sản phẩm: A. but-2-en-3-ol B. butan-1-ol C. but-3-en-2-ol D. butan-2-ol Câu 5: Cho các chất: C2H2, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, CH3COC2H5. Số chất tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho các dẫn xuất halogen sau: CH3(CH2)3Cl, (CH3)3CCl, (CH3)2CHBr, CH3-CHCl-CH3, CH3Br số dẫn xuất bậc3 là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Ảnh hưởng của -C6H5 đến -OH trong phenol thể hiện qua phản ứng với: A. dd NaOH B. dd Br2 C. dd NaCl D. dd HNO3 Câu 8: Đun nóng 3gam axít axetic với lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác), hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng este thu được là: A. 2,2gam B. 3,3gam C. 6,6gam D. 4,4gam III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 1: Để trung hòa 10,6g hỗn hợp 2 axit no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần 100,0g dung dịch NaOH 8,0%. CTPT hai axit là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. CH3COOH và C2H3COOH D. C2H5COOH và C3H7COOH Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH A. OH B. OH CH2OH OH C. OH D. CH – CH3 CH3 OH CH2CH3 CH3 Câu 3: Hidrocacbon X có công thức cấu tạo Số dẫn xuất monobrom được tạo thành khi cho X tác dụng với brom có mặt bột sắt là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 4: Cho phản ứng: CH2Cl + NaOHl,dư Sản phẩm hữu cơ X Cl X có công thức cấu tạo nào dưới đây: A. CH2OH B. CH2OH C. CH2ONa D. CH2OH Cl OH OH ONa Câu 5: Hóa chất để nhận biết 3 chất lỏng: ancol anlylic; andehit axetic và axeton là: A. Dung dịch KMnO4; dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2; dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2; dung dịch KMnO4 Câu 6: Oxi hóa 2,5 mol ancol mêtylic thành fomandehyt bằng CuO rồi cho fomandehyt tan hết vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Hiệu suất phản ứng oxi hóa lad: A. 90% B. 80% C. 70% D. 60% Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 9g ancol X no. Đơn chức, mạch hở thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C4H10O B. C3H8O C. C3H10O D. C2H6O Câu 8: Axeton không phản ứng được với chất nào? A. HCN B. H2 C. Br2/CH3COOH D. Nước brom C =12 , Br = 8O , H = 1 , O = 16 , Na = 23 , Cl = 35,5 made cauhoi dapan 4 1 C 4 2 B 4 3 A 4 4 D 4 5 A 4 6 B 4 7 B 4 8 C 4 9 D 4 10 B 4 11 C 4 12 D 4 13 A 4 14 B 4 15 A 4 16 D 4 17 C 4 1 A 4 2 C 4 3 C 4 4 D 4 5 B 4 6 D 4 7 A 4 8 B 4 1 A 4 2 D 4 3 A 4 4 A 4 5 C 4 6 B 4 7 B 4 8 D
File đính kèm:
- Thi thu HK II Hoa11 so 6.doc