Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học 8
Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học của hiđro? Viết phương trình hóa học minh họa?
b. Hãy viết phương trình hóa học điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
Câu 2:Cho hai chất: CaO, P2O5 tác dụng với nước:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Đọc tên sản phẩm tạo thành?
c. Nêu cách nhận biết các sản phẩm trên?
Câu 3: Cho 13 gam kim loại kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
( Cho Zn = 65)
đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Đề số 1 Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học của hiđro? Viết phương trình hóa học minh họa? b. Hãy viết phương trình hóa học điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? Câu 2:Cho hai chất: CaO, P2O5 tác dụng với nước: Viết phương trình phản ứng xảy ra? Đọc tên sản phẩm tạo thành? Nêu cách nhận biết các sản phẩm trên? Câu 3: Cho 13 gam kim loại kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl Viết phương trình hóa học xảy ra? Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? ( Cho Zn = 65) đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Đề số 2 Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxy? Viết phương trình hóa học minh họa? Câu 2: Cho hai chất: Na2O, SO3 tác dụng với nước: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Đọc tên sản phẩm tạo thành? c. Nêu cách nhận biết các sản phẩm trên? Câu 3: Cho 6,5 gam kim loại kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl a.Viết phương trình hóa học xảy ra? b.Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? ( Cho Zn = 65) Đáp án chấm môn hóa học 8 đề số 1. Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. - Tác dụng với hiđro: 2H2 + O2 to 2H2O - Tác dụng với đồng(II) oxit: CuO + H2 to Cu + H2O b. Phương trình hóa học điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1 1 1 Câu 2 a. CaO + H2O Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 b. Đọc tên sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hiđroxit H3PO4: Axit photphoric c.Lấy quỳ tím để nhận biết - Chất làm quỳ tím đổi màu xanh là Ca(OH)2 - Chất làm quỳ tím đổi màu đỏ là H3PO4 1 1 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 nZn = 13/65 = 0,2 mol a. Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b. Theo PT: 1 mol 1 mol Theo bài ra: 0,2 mol 0,2 mol VH2=22,4 x 0,2 = 4,48 lit (Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) 0.5 1 0.5 1 Đáp án chấm môn hóa học 8 đề số 2 . Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Tác dụng với hiđro: 2H2 + O2 to 2H2O - Tác dụng với kim loại: 3Fe + 2O2 to Fe3O4 -Tác dụng với phi kim: 4P + 5O2 to 2P2O5 - Tác dụng với nhiều hợp chất: CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O 0,75 0,75 0,75 0,75 Câu 2 a. Na2O + H2O 2NaOH SO3 + H2O H2SO4 b. Đọc tên sản phẩm: NaOH: Natri hiđroxit H2SO4: Axit sunfuaric c. Lấy quỳ tím để nhận biết - Chất làm quỳ tím đổi màu xanh là NaOH - Chất làm quỳ tím đổi màu đỏ là H2SO4 1 1 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 nZn = 6,5/65 = 0,1 mol a. Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b. Theo PT: 1 mol 1 mol Theo bài ra: 0,1 mol 0,1 mol VH2=22,4 x 0,1 =2,24 lit (Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) 0.5 1 0.5 1 đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 Môn: hóa học 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Đề số 1 Câu 1: Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Có phương trình hóa học minh họa. Câu 2: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau? a. CH3COOH + ? ? + H2 b. CH3COOH + ? ? + CO2 + ? c. C2H5OH + ? ? + H2 d. ? + C2H5OH to,H2SO4đ ? + H2O Câu 3: Đốt cháy 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30. a. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A ? b. Biết A không tác dụng với kim loại Na mà tác dụng với dung dịch NaOH. Hãy viết công thức cấu tạo và phương trình hóa học xãy ra? đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 Môn: hóa học 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Đề số 2 Câu 1: Em hãy nêu tính chất hóa học của Etilen? Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 2: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau? a. CH3COOH + ? CH3COOK + ? b. C2H5OH + ? to CO2 + ? c. C2H5OH + ? ? + H2 d. ? + C2H5OH to,H2SO4 ? + H2O Câu 3: Đốt cháy 23 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 44 gam khí CO2và 27 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23. a. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A ? b. Biết A tác dụng với kim loại Na mà không tác dụng được với dung dịch NaOH. Hãy viết công thức cấu tạo và phương trình hóa học xãy ra? Đáp án chấm môn hóa học 9 đề số 2 . Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 t0 2CO2 + 2H2O - Phản ứng cộng: CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2- CH2 - Br - Phản ứng trùng hợp: CH2=CH2+CH2=CH2+ CH2=CH2 Xt,P,t0 -CH2-CH2-CH2-CH2-CH-CH2- Hoặc nCH2=CH2 Xt,to,P (-CH2-CH2-)n 1,0 1,0 1,0 Câu 1 a. CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O b. C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O c. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 toH2SO4đ d. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,75 0,75 0,75 0,75 Câu 2 nCO2= 44/44= 1 mol nH2O=27/18= 1,5 mol nC = nCO2 = 1 mol nH= 2nH2O = 1,5 x 2 = 3 mol mC= 1 x 12 = 12 g mH = 3 x 1 = 3 g mO = 23 - ( 12 + 3 ) = 8 g nO = 8/ 16 = 0,5 mol a, Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là: (CxHyOz)n Ta có tỉ lệ: x: y: z = 1 : 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1 Công thức phân tử: (C2H6O)n MA= 2.23 = 46 Giải tìm được n = 1 Vậy công thức phân tử là: C2H6O b, Do A tác dụng với kim loại Na mà không tác dụng với dung dịch NaOH nên A là rượu etylic - Công thức cấu tạo: CH3-CH2-OH - Phương trình hóa học:2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0,25 0,5 Đáp án và biểu điểm Hóa 9 Đề số 1 . Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Tính chất hóa học của rợu etylic: - Phản ứng cháy: C2H6O + 3O2 to 2CO2 + 3H2O - Phản ứng với natri: 2CH3-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2-ONa + H2 - Phản ứng với axit axetic: C2H5OH + CH3COOH H2SO4đ,to CH3COOC2H5 + H2O 1,0 1,0 1,0 Câu 1 a. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 b. 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O c. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 d. CH3COOH + C2H5OH to,H2SO4đ CH3COOC2H5 + H2O 0,75 0,75 0,75 0,75 Câu 2 a. nCO2 = 6.6/44 = 0,15 mol nH2O =2,7/18 = 0,15 mol nC= nCO2= 0,15 mol nH= 2nH2O= 0,15 x 2 = 0,3 mol mC= 0,15 x 12 = 1,8 g mH = 0,3 x 1 = 0,3 g mO = 4,5 - ( 1,8 + 0,3 ) = 2,4 g nO = 2,4/ 16 = 0,15 mol Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là: (CxHyOz)n Ta có tỉ lệ: x: y: z = 0,15 : 0,3 : 0,15 =1 : 2 : 1 Công thức phân tử: (CH2O)n MA= 2.30 = 60 Giải tìm được n = 2 Vậy công thức phân tử là: C2H4O2 b, Do A chỉ tác dụng được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với kim loại Na nên A là axit axetic - Công thức cấu tạo: CH3-COOH - Phương trình hóa học: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0,25 0,5
File đính kèm:
- De KT HKII Hoa 890910.doc